psychiatric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psychiatric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychiatric trong Tiếng Anh.
Từ psychiatric trong Tiếng Anh có nghĩa là bệnh tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psychiatric
bệnh tâm thầnadjective Actually, I think our next move is to schedule a psychiatric evaluation. Thực ra tôi nghĩ, việc tiếp theo là sắp xếp một cuộc chẩn đoán bệnh tâm thần. |
Xem thêm ví dụ
He continued to work as a psychiatric nurse. Cậu ta tiếp tục làm việc với vị trí là y tá khoa thần kinh. |
These drugs have so many side effects because using them to treat a complex psychiatric disorder is a bit like trying to change your engine oil by opening a can and pouring it all over the engine block. Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ. |
There are reports of systematic torture, illegal imprisonment, forced labor, organ harvesting and abusive psychiatric measures, with the apparent aim of forcing practitioners to recant their belief in Falun Gong. Có những báo cáo về việc tra tấn có hệ thống, cầm tù bất hợp pháp, lao động cưỡng bức, thu hoạch nội tạng và các biện pháp lăng mạ tâm thần, với mục đích rõ ràng là ép buộc các học viên phải từ bỏ lòng tin vào Pháp Luân Công. |
Now, it's not that chemicals are not important in psychiatric disorders. Thực ra, không phải các hóa chất là không quan trọng ở các chứng rối loạn tâm thần. |
I've spent hundreds of days in psychiatric hospitals. Tôi đã phải dành một thời gian dài cho việc điều trị trong bệnh viện tâm thần. |
They don't need this. They need psychiatric help. Thực ra họ không cần điều này, họ cần được trợ giúp về tinh thần. |
On Christmas Eve Čiurlionis fell into a profound depression and at the beginning of 1910 was hospitalized in a psychiatric hospital "Czerwony Dwór" (Red Manor) in Marki, Poland, northeast of Warsaw. Vào dịp Giáng sinh Čiurlionis rơi vào tình trạng trầm cảm sâu sắc và vào đầu năm 1910 đã nhập viện tại bệnh viện tâm thần "Redony Dwór" ở Marki, Ba Lan, phía đông bắc Warsaw. |
She earned an undergraduate degree in the teaching and supervision of psychiatric nursing from Teachers College, Columbia University. Bà đã kiếm được một văn bằng đại học trong việc giảng dạy và giám sát điều dưỡng tâm thần từ trường Cao đẳng Sư phạm, Đại học Columbia. |
Many psychiatric drugs have hair loss ( side effects ) . Nhiều thuốc chữa bệnh tâm thần cũng làm rụng tóc ( tác dụng phụ ) . |
The report suggested ways of encouraging more people to invest , such as increasing the patent length for psychiatric drugs - making them more profitable . Báo cáo còn đưa ra nhiều cách khuyến khích nhiều người tham gia đầu tư hơn nữa như tăng thời gian cấp giấy phép thuốc chữa bệnh tâm thần - nhằm giúp họ thu lợi nhiều hơn . |
Nowadays, in many countries, political prisoners are sometimes confined and abused in psychiatric hospitals. Ngày nay, ở nhiều nước, các tù nhân chính trị đôi khi giam giữ và bị lạm dụng trong bệnh viện tâm thần. |
During the next year, I would spend five months in a psychiatric hospital. Trong năm tiếp theo, tôi đã mất 5 tháng trong một bệnh viện tâm thần. |
“They are the extreme end of a rising tide of psychiatric problems in the young that threaten to outstrip the services being put in place to help them,” comments the newspaper. Tờ nhật báo bình luận: “Đó là hậu quả tệ hại liên hệ đến vần đề tâm thần ngày một gia tăng trong giới trẻ mà sự trợ giúp không kịp cung ứng”. |
George Hancock suffers from severe psychiatric problems including paranoid delusions. George Hancock đang bị các vấn đề nghiêm trọng về thần kinh, bao gồm chứng hoang tưởng. |
1973 – The American Psychiatric Association votes 13–0 to remove homosexuality from its official list of psychiatric disorders, the DSM-II. 1973 - Học hội Tinh thần y học Hoa Kỳ bỏ phiếu với kết quả 13–0 trong việc loại bỏ Đồng tính luyến ái khỏi danh sách các căn bệnh rối loạn tâm thần chính thức của mình. |
The 5-HTTLPR region on the serotonin transporter gene influences the transcription of the seretonin transporter that removes serotonin from the synaptic cleft, and is well studied for its association with numerous psychiatric disorders. Khu vực 5-HTTLPR của gen vận chuyển serotonin có ảnh hưởng đến quá trình phiên mã của gen vận chuyển serotonin chuyên loại bỏ serotonin khỏi khe xináp, và được nghiên cứu rất kỹ bởi mối liên hệ của nó với nhiều rối loạn tâm thần khác. |
The study concluded "it is clear that we cannot distinguish the sane from the insane in psychiatric hospitals" and also illustrated the dangers of dehumanization and labeling in psychiatric institutions. Nghiên cứu đã kết luận "Ta thấy rõ rằng chúng ta không thể phân biệt người không điên với người điên ở các bệnh viện tâm thần" và đồng thời cũng phơi bày nguy cơ bị kì thị không phải là con người và sự dán nhãn ở các viện tâm thần. |
In Italy a 47-year-old man had been sentenced to ten years in prison and was detained in a judicial psychiatric hospital. Ở Ý, một người đàn ông 47 tuổi bị kết án mười năm tù và bị giam trong bệnh viện tâm thần dưới quyền giám sát của tòa án. |
A few months before his death, he was placed in a psychiatric hospital in Carabanchel, a suburb of Madrid. Một vài tháng trước khi mất, ông nhập viện tâm thần tại Carabanchel, ngoại ô Madrid. |
Somewhere between a few days to a month after the discovery, Tamara Prosvirina was admitted to a hospital or psychiatric hospital (details vary on this) for treatment, and in some accounts the remains were passed to the local militsiya (police) by a neighbour. Một nơi nào đó trong khoảng từ vài ngày đến một tháng sau khi phát hiện, Tamara Prosvirina đã được nhập viện hoặc bệnh viện tâm thần (chi tiết khác nhau) để điều trị, và theo một số tài liệu, phần thi thể thì được một người hàng xóm giao nộp cho cảnh sát địa phương (militsiya). |
Level V: The National Referral Hospital (937 beds) in Georgetown that provides a wider range of diagnostic and specialist services, on both an in-patient and out-patient basis; the Psychiatric Hospital in Canje; and the Geriatric Hospital in Georgetown. Cấp V: Bệnh viện Quốc gia (937 giường) tại Georgetown cung cấp các dịch vụ chẩn đoán và phân tích phức tạp hơn, cả với các bệnh nhân nội, ngoại trú; Bệnh viện Tâm thần tại Canje; và Bệnh viện Lão khoa tại Georgetown. |
Light therapy which strikes the retina of the eyes is used to treat diabetic retinopathy and also circadian rhythm disorders such as delayed sleep phase disorder and can also be used to treat seasonal affective disorder, with some support for its use also with non-seasonal psychiatric disorders. Liệu pháp ánh sáng soi qua võng mạc mắt được sử dụng để điều trị bệnh võng mạc tiểu đường và các rối loạn nhịp sinh học như rối loạn giai đoạn giấc ngủ đến trễ, cũng có thể được sử dụng để điều trị chứng trầm cảm theo mùa, với một số hỗ trợ cho việc sử dụng nó cũng như rối loạn tâm thần không theo mùa. |
I'm putting you in for Section 8. Psychiatric discharge. Tôi sẽ đg ký cho anh mục 8, xuất ngũ vì bệnh thần kinh. |
Besides, that is a high security psychiatric hospital Ngoài ra, đó là một bệnh viện tâm thần có hệ thống bảo vệ tốt |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychiatric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới psychiatric
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.