pry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pry trong Tiếng Anh.

Từ pry trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạy, pryer, dòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pry

nạy

verb

She'll have to pry it off my cold, dead head.
Cô ta sẽ phải nạy nó ra khỏi cái đầu chết, lạnh của tôi.

pryer

verb

dòm

verb

Xem thêm ví dụ

We looked at rooms that were naturally ventilated, where the hospital let us turn off the mechanical ventilation in a wing of the building and pry open the windows that were no longer operable, but they made them operable for our study.
Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu.
Loyally, however, a godly wife does not pry into congregation affairs like a busybody. —1 Peter 4:15.
Tuy nhiên, sự trung thành làm cho chị không muốn xen vào các vấn đề của hội-thánh như kẻ thày lay việc người khác (I Phi-e-rơ 4:15).
I need a victim, a mind to pry apart and spit in.
Tôi cần một nạn nhân, một trí óc để đâm chọc.
Only after prying as much personal information as they could from Phoebe did the reporters tell her that her daughter had been murdered.
Chỉ sau khi moi móc hết thông tin cá nhân mà họ có thể từ Phoebe, các phóng viên mới nói bà nghe rằng con gái bà đã bị giết.
Dunford stood by as she searched, clearly too much of a gentleman to pry too deeply into Lady Danbury's belongings.
Dunford đứng cạnh khi cô tìm kiếm, rõ ràng là một quý ông khi không tọc mạnh quá nhiều vào đồ đạc của Phu nhân Danbury.
This would have required significant force to pry the urethra open to this extent.
Điều này đòi hỏi phải có một lực bẩy đáng kể để mở lỗ niệu đạo đến mức độ này.
Well, not to pry.
Chà, không tọc mạch
Sadly, our development and learning can at times be slowed or even halted by an ill-conceived desire to “pry at the plates.”
Buồn thay, đôi khi sự phát triển và học tập của chúng ta có thể bị chậm lại hoặc thậm chí dừng lại bởi một ước muốn dại dột để “cạy ra các bảng khắc.”
Ferron’s partner said, “We can pry this door open, Bill, or we can smash in the glass.”
Người cộng sự của Ferron nói, “Chúng ta có thể nạy cái cửa này ra, Bill hay chúng ta đập bể kiếng.”
Susan never talked about her home life , and we did n't find it necessary to pry .
Susan chưa bao giờ nói về cuộc sống gia đình của cô bé , và chúng tôi cũng không cảm thấy cần phải dò hỏi tò mò .
But if thou, jealous, dost return to pry In what I further shall intend to do,
Nhưng nếu ngươi trở lại, ghen tuông, Sở KHCN để nâng lên những gì tôi tiếp tục có ý định làm,
This method of seeking is in great contrast to my “prying at the plates,” or trying to force an understanding of things meant to be revealed according to the Lord’s timetable and through the power of the Holy Ghost.
Phương pháp tìm kiếm này là trái ngược hoàn toàn với việc “cạy ra các bảng khắc” hoặc cố gắng ép buộc phải hiểu biết về những điều nhằm được tiết lộ theo thời gian biểu của Chúa và bởi quyền năng của Đức Thánh Linh.
Poor Jack must really want answers if not even the Long Island Lolita could pry that tape from his death grip.
Jack tội nghiệp hẳn thật sự muốn câu trả lời đến mức cả Elly Trần cũng không thể cạy cuộn băng đó ra khỏi cậu ta đâu.
It was an example of a culture clash that's happening all over the world between bewigged and bestockinged officials who think that they can rule over us without very much prying from the public, and then suddenly confronted with a public who is no longer content with that arrangement, and not only not content with it, now, more often, armed with official data itself.
Đó là ví dụ về xung đột văn hóa xảy ra khắp thế giới giữa giới quý tộc giàu có mang tóc giả tự cho mình quyền cai trị chúng ta mà chẳng ngại gì công chúng, và rồi bất ngờ đối mặt với 1 cộng đồng không bị ép buộc theo sắp đặt đó nữa, và không chỉ không bị o ép, mà giờ đây còn được trang bị dữ liệu về chính các quý tộc.
Try to pry a mussel from a rock, and you will discover what an incredibly firm grip it has—a necessity if the mussel is to resist the sharp beak of a hungry seabird or the pounding waves of the sea.
Hãy thử nạy một con trai khỏi đá, bạn sẽ thấy nó bám chắc đến độ không thể tin được—đây là điều thiết yếu giúp nó có thể chống chọi với cái mỏ sắc của loài chim biển háu đói và những ngọn sóng hung hãn vỗ liên hồi.
I only seek a discussion away from prying ears.
Tôi chỉ đang tìm những lời nói đang rỉ tai nhau.
Looks like someone tried to pry open the cassette slot.
Có vẻ có ai đó cố cạy ra để lấy cuộn băng từ trong đó.
In what may have been his last moment of desperation, he managed to pry the shoes from his feet, and at last the shoes released their hold, quickly falling to the bottom of the lake.
Trong giây phút dường như là tuyệt vọng cuối cùng của mình, anh ta xoay sở để tháo đôi giày ra khỏi chân, và cuối cùng đôi giày được tháo ra và nhanh chóng rơi xuống đáy hồ.
We must pry, otherwise we have no petrol.
Chúng ta phải nâng lên không thì không có xăng đâu.
It was prying my fingers apart and moving to the back of my hand.
Nó gỡ những ngón tay tôi ra và luồn ra phía sau bàn tay.
Then scoop up the wailing child and find a place away from prying eyes for the tantrum to run its course .
rồi bế thốc đứa con đang quấy khóc của mình lên , tìm một chỗ tránh những ánh nhìn tò mò vì giận dỗi một cách tự nhiên .
I'm sorry, I don't mean to pry, but this is a piece of fiction, is it not?
Tôi xin lỗi, tôi không có ý xen vào đâu, nhưng đây là một truyện tiểu thuyết, phải không ạ?
It seems that courting polar bears prefer privacy, often leaving the sea ice and heading for the hills to avoid the prying eyes of rival males who might disturb them.
Có vẻ như những con gấu Bắc Cực thích sự riêng tư, thường rời vùng biển đóng băng và hướng đến những ngọn đồi để tránh bị làm phiền bởi ánh mắt tọc mạch của những con đực đối thủ.
I share with you part of what Sister Monica Sedgwick, the Young Women president in the Laguna Niguel stake, recorded: “We didn’t want to pry; this was someone’s personal stuff!
Tôi chia sẻ với các anh chị em một phần bài viết của Chị Monica Sedgwick, chủ tịch Hội Thiếu Nữ ở Giáo Khu Laguna Niguel: “Chúng tôi không muốn xoi mói; vì đây là đồ dùng cá nhân của một người nào đó!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.