psi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psi trong Tiếng Anh.
Từ psi trong Tiếng Anh có nghĩa là psi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psi
psinoun The water pressure at that depth is 10,000 psi. Áp lực nước ở độ sâu đó là 10.000 psi. |
Xem thêm ví dụ
Theta is what you normally use, but since I've already used theta, let's use psi. Theta là những gì bạn thường sử dụng, Tuy nhiên, kể từ khi tôi đã được đã sử dụng theta, hãy sử dụng psi. |
This is the life, the way, the light of Delta Psi. Đây là cuộc sống, con đường, ánh sáng của Delta PSI. |
In the first season, M. Yunus became the 3rd club's top goal scorer with Ronald Fagundez for PSIS Semarang with 6 goals from 24 appearances while helping PSIS Semarang to qualify for the quarter-finals Liga Indonesia Premier Division. Trong mùa giải đầu tiên, M. Yunus trở thành cầu thủ ghi bàn nhiều thứ 3 cùng với Ronald Fagundez cho PSIS Semarang cùng 6 bàn sau 24 lần ra sân khi giúp PSIS Semarang vào tứ kết Liga Indonesia Premier Division . |
It's pronounced " psi-ike ". Đó là tinh thần kiên quyết. |
The flue gases are then cooled in the superheaters, where the heat is transferred to steam, heating the steam to typically 400 °C (752 °F) at a pressure of 40 bars (580 psi) for the electricity generation in the turbine. Các khí lò sau đó được làm lạnh trong các thiết bị gia nhiệt, trong đó nhiệt được chuyển sang hơi nước, sưởi ấm hơi đến 400 °C (752 °F) với áp suất 40 bar (580 psi) để tạo ra điện trong tuabin. |
In popular culture, "psi" has become more and more synonymous with special psychic, mental, and "psionic" abilities and powers. Trong văn hóa đại chúng, "psi" ngày càng trở nên đồng nghĩa với psychic đặc biệt, các khả năng và năng lực tinh thần và "psionic" (tâm linh). |
Operating pressure on this is over 1,000 PSI. Áp suất hoạt động của cái này trên 1.000 PSI. |
At such depths the pressure in the hadal zone exceeds 1,100 standard atmospheres (110 MPa; 16,000 psi). Tại những độ sâu như thế (ví dụ như tại độ sâu 11,000 mét dưới mực nước biển) áp lực nước của vùng biến khơi tăm tối lên tới 1.100 atmôtphe chuẩn (110 MPa; 16.000 psi). |
In our case we will be clamping the part at 130 psi and the jaws at 100 psi Trong trường hợp của chúng tôi chúng tôi sẽ kẹp phần 130 psi và hàm 100 psi |
Now, there is no higher honor in Delta Psi than making it onto the wall. Giờ thì, không có vinh dự nào cao hơn ở Delta psi là được gắn lên tường. |
In 1912, Mussolini had been a leading member of the National Directorate of the Italian Socialist Party (PSI), but was expelled from the PSI for advocating military intervention in World War I, in opposition to the party's stance on neutrality. Năm 1912, Mussolini là thành viên lãnh đạo của Đảng Xã hội Ý (PSI), nhưng đã bị trục xuất khỏi PSI vì đã ủng hộ can thiệp quân sự trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, trái ngược lập trường của đảng về tính trung lập. |
The cooling water is maintained at about 75 atm (7.6 MPa, 1000–1100 psi) so that it boils in the core at about 285 °C (550 °F). Nước lạnh được duy trì ở khoảng 75 atm (7,6 MPa, 1000–1100 psi) vì vậy nó sôi trong lõi ở nhiệt độ khoảng 285 °C (550 °F). |
I don't know if you guys are aware, but Delta Psi is simply responsible for the most epic party moments in history. Tôi không biết các bạn có nhận ra chưa, nhưng Delta psi đơn giản là có trách nhiệm với những giờ phút tiệc tùng hoành tráng nhất lịch sử. |
PSIS Semarang Polda jateng Intidana Cup Winners: 2015 Liga 2 (Indonesia) 3rd: 2017 Yunus married to Ayu Kusuma Wijaya on Saturday January 24, 2014 and has been blessed with a son named Muhammad Uwais Elkarani. PSIS Semarang Polda jateng Intidana Cup Vô địchs: 2015 Liga 2 (Indonesia) 3rd: 2017 Yunus kết hôn với Ayu Kusuma Wijaya vào ngày 24 tháng 1 năm 2014 và có 1 đứa con trai tên Muhammad Uwais Elkarani. ^ “Muhammad Yunus”. ligaindonesia.co.id. |
The college's history of influential student organizations can be traced back to 1919 when Alpha Kappa Psi began to organize a chapter that would officially charter the following year. Lịch sử giàu truyền thống từ ảnh hưởng của trường đến các tổ chức sinh viên có thể thấy vào năm 1919, khi Alpha Kappa Psi bắt đầu tổ chức một hội thành viên để có thể được chính thức hoạt động vào những năm sau đó. |
Furthermore, people don't just keep information; they keep information within the established organizations of their personal spaces of information (PSIs) – the folder structure of their laptop, or the drawers and layout of their physical desktop or a Facebook timeline. Hơn nữa, người ta không chỉ giữ thông tin; họ giữ thông tin trong các tổ chức đã được thành lập về không gian cá nhân của họ thông tin (PSIs) - cấu trúc thư mục của máy tính xách tay của họ, hoặc ngăn kéo và cách bố trí của máy tính để bàn vật lý của họ hoặc đường thời gian trên Facebook. |
Meanwhile, back at Delta Psi, our brothers play a little ping-pong of their own. Trong khi đó, trở lại với Delta psi, chơi một trận bóng bàn theo kiểu của họ |
When we clamp the demonstration work piece at a pressure of 400 psi, jaw deflection becomes significant Khi chúng tôi kẹp mảnh làm việc của cuộc biểu tình ở áp suất của 400 psi, hàm lệch trở nên quan trọng |
In 1859, the Board of Trade imposed a limit of 77.55 N/mm2 (11,248 psi) for the maximum design stress in railway bridges; this was revised as technology progressed. Năm 1859, Hội đồng Thương mại áp đặt một giới hạn tối đa 77,55 N / mm2 (11,248 psi) cho cầu đường sắt; điều này đã được sửa đổi khi công nghệ phát triển. |
Hydraulics applications commonly use from 1,000 to 5,000 psi (6.9 to 34.5 MPa), but specialized applications may exceed 10,000 psi (69 MPa). Các ứng dụng thủy lực thường sử dụng từ 1.000 đến 5.000 psi (6.9 đến 34.5 MPa), nhưng các ứng dụng chuyên dụng có thể vượt quá 10.000 psi (69 MPa). |
On 5 October 2016, Ranga Dias and Isaac F. Silvera of Harvard University released claims of experimental evidence that solid metallic hydrogen had been synthesised in the laboratory at a pressure of around 495 gigapascals (4,890,000 atm; 71,800,000 psi) using a diamond anvil cell. Trong tháng 10 năm 2016, đã có tuyên bố rằng kim loại hydro đã được quan sát thấy trong các phòng thí nghiệm ở áp suất khoảng 495 gigapascal (4.950.000 barg; 4.890.000 atm; 71.800.000 psi). |
First professional club of Taufik Hidayat was PSIS Semarang. Câu lạc bộ chuyên nghiệp đầu tiên của Taufik Hidayat là PSIS Semarang. |
The Parapsychological Association divides psi into two main categories: psi-gamma for extrasensory perception and psi-kappa for psychokinesis. Hiệp hội Parapsychological Association chia psi thành hai thể loại chính: psi-gamma dành cho ngoại cảm và psi-kappa dành cho psychokinesis. |
And now, as President of Delta Psi... Và giờ, với tư cách chủ tịch của Delta psi... |
Polyphenylsulfone has no melting point, reflecting its amorphous nature, and offers tensile strength up to 55 MPa (8000 psi). Polyphenylsulfone không có điểm nóng chảy, phản ánh tính chất vô định hình của nó, và cung cấp độ bền kéo lên đến 55 MPa (8000 psi). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới psi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.