postman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postman trong Tiếng Anh.
Từ postman trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đưa thư, bưu tá, phu trạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postman
người đưa thưnoun This time, I met the postman and received clear directions. Lần này tôi gặp người đưa thư và được chỉ dẫn rõ ràng hơn. |
bưu tánoun |
phu trạmnoun |
Xem thêm ví dụ
I'll get your postman making dinner plans. Tôi sẽ biết được nhân viên bưu chính lên kế hoạch ăn tối. |
It doesn't mean just don't depend on the postman, it means also inwardly don't depend. Nó không có nghĩa rằng chỉ đừng lệ thuộc vào người đưa thư, nó có nghĩa phía bên trong đừng lệ thuộc. |
She still seeing that soft-dick postman, eh? Bà ấy vẫn còn đi gặp gã đưa thư phải không? |
Mr Postman. Ông Bưu tá. |
Some authors, such as Neil Postman in his book, Amusing Ourselves to Death, believe that the attention span of humans is decreasing as use of modern technology, especially television, increases. Một số tác giả, chẳng hạn Neil Postman trong cuốn Amusing Ourselves to Death (tạm dịch: Tự cười mình đến chết), tin rằng khoảng chú ý của con người đang giảm dần do công nghệ hiện đại, đặc biệt là ti vi, phát triển. |
One of Guan's later contributions was to prove that, in contrast, the windy postman problem is NP-complete; this is a generalized version of the route inspection problem in which the cost of traversing an edge depends on the direction in which it is traversed. Một trong những đóng góp của Quản Mai Cốc sau đó là chứng minh bài toán windy postman problem là NP-đầy đủ; đây là dạng tổng quát của bài toán kiểm tra tuyến đường trong đó chi phí đi qua một cạnh phụ thuộc vào hướng mà nó đi. |
In June 2017, postman Ilya Sidorov was arrested in Moscow, also accused of setting up a "Blue Whale" group to encourage children to self-harm and ultimately commit suicide. Vào tháng 6 năm 2017, Ilya Sidorov làm nghề đưa thư đã bị bắt tại Moskva, cũng bị buộc tội thành lập một nhóm "Cá voi xanh" để khuyến khích trẻ tự hại mình và cuối cùng tự tử. |
This time, I met the postman and received clear directions. Lần này tôi gặp người đưa thư và được chỉ dẫn rõ ràng hơn. |
He left school at the age of 13 to become a baker's apprentice, but eventually became a postman. Ông đã bỏ học ở tuổi 13 để trở thành người học việc của một tiệm làm bánh, nhưng cuối cùng đã trở thành một người đưa thư. |
David Brin's book The Postman (which was adapted into a film of the same name) is largely set in the Willamette Valley, aka Hidden Valley, mostly around the city of Corvallis. Cuốn sách của David Brin có tựa đề The Postman (được xây dựng thành một phim cùng tên) lấy khung cảnh câu chuyện xảy ra phần lớn trong Thung lũng Willamette Valley hay còn được gọi là Thung lũng Bí mật quanh thị trấn Corvallis. |
* My first goal, however, was to find the one person guaranteed to know where everyone lived —the postman. Vì vậy, trước tiên tôi tìm người đưa thư, là người chắc chắn biết rõ chỗ ở của mọi người. |
According to Postman, "The printing press, the computer, and television are not therefore simply machines which convey information. Như Postman xác nhận "Các máy in, máy tính và TV không chỉ đơn giản là máy chuyển tải thông tin. |
It attracted the attention of Jack Edmonds, who gave the problem its alternative name, the "Chinese postman problem", in honor of Guan, and proved that this problem can be solved optimally in polynomial time. Nó đã thu hút sự chú ý của Jack Edmonds, người đã đặt tên khác cho bài toán này là "Bài toán người đưa thư Trung Hoa", để vinh danh Quản Mai Cốc, và đã chứng minh được rằng bài toán này có thể được giải một cách tối ưu trong thời gian đa thức. |
Nicholson continued to work prolifically in the 1980s, starring in such films as The Postman Always Rings Twice (1981), Reds (1981), where Nicholson portrays the writer Eugene O'Neill with a quiet intensity, Prizzi's Honor (1985), The Witches of Eastwick (1987), Broadcast News (1987), and Ironweed (1987). Trong thập niên 1980, Nicholson tiếp tục tham gia đóng nhiều phim, trong đó có The Postman Always Rings Twice (1981), Reds (1981), Prizzi's Honor (1985), The Witches of Eastwick (1987) và Ironweed (1987). |
All of which did not prevent her from scurrying to the door at the postman 's knock , nor prevent her from referring somewhat shortly to retired sergeant majors of bibulous habits , when she found that the post brought a tailor 's bill . Dù thế khi nghe tiếng gõ cửa của người đưa thư bà vẫn vội vội vàng vàng lao ra cửa , rồi bà cũng không quên ám chỉ đôi chút đến tay thượng sĩ về hưu nát rượu khi nhận ra người đưa thư mang đến hoá đơn yêu cầu thanh toán từ nhà may . |
She told him she had mentioned the matter to the postman, and that the carrier could bring them over on the morrow. Cô nói với ông rằng cô đã đề cập đến vấn đề người đưa thư, và người vận chuyển có thể mang lại cho họ vào ngày mai. |
Take the example of a postman. Hãy lấy ví dụ về người phát thư. |
This is The Postman Calls. Đây là chương trình Cuộc gọi từ xa. |
At age seventeen, he left school to help support the family by doing odd jobs including hotel porter, postman, camera salesman, and taxi driver. Năm 17 tuổi, Châu Nhuận Phát phải bỏ học để giúp đỡ gia đình bằng nhiều công việc khác nhau như trực khách sạn, đưa thư, bán máy ảnh và tài xế taxi. |
It is name Postman Calls. Đó là những cuộc gọi từ xa. |
In recent years, the Italian scene has received only occasional international attention, with movies like Life Is Beautiful directed by Roberto Benigni, Il Postino: The Postman with Massimo Troisi and The Great Beauty directed by Paolo Sorrentino. Trong những năm gần đây, màn ảnh Ý chỉ thỉnh thoảng mới được quốc tế chú ý, với các bộ phim như La vita è bella (Cuộc sống tươi đẹp) của đạo diễn Roberto Benigni, Il Postino (người đưa thư) với Massimo Troisi và La grande bellezza (Đời sống thượng lưu) của đạo diễn Paolo Sorrentino. |
Peter Byrne wrote about an Indian postman who was working on foot for many years without any problems with resident tigers, but was chased by a tiger soon after he started riding a bicycle for his work. Peter Byrne đã kể về một người đưa thư ở Ấn Độ, người đã làm việc này bằng cách đi bộ trong nhiều năm mà không gặp vấn đề gì với hổ, nhưng đã bị một con hổ đuổi theo tấn công ngay sau khi anh ta bắt đầu đi xe đạp cho công việc của mình. |
Neil Postman, in his book Amusing Ourselves to Death, mentions another danger, saying: “The problem is not that television presents us with entertaining subject matter but that all subject matter is presented as entertaining . . . Trong sách Amusing Ourselves to Death, Neil Postman đề cập đến một mối nguy hiểm khác: “Vấn đề không phải là ở chỗ ti vi trình bày những đề tài giải trí nhưng là tất cả các đề tài đều được trình bày như thể có tính cách giải trí... |
In the years before the reopening, the only person permitted to cross the barbed-wire frontier had been a Chinese postman with an Indian military escort, who would hand over mail to his Indian counterpart in a building at the border. Trong nhiều năm trước khi mở lại đèo, người duy nhất được phép vượt biên là một người đưa thư Trung Quốc và một người hộ tống quân sự của Ấn Độ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới postman
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.