postcode trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postcode trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postcode trong Tiếng Anh.

Từ postcode trong Tiếng Anh có các nghĩa là mã bưu chính, mã bưu điện, mã thư tín, mã vùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postcode

mã bưu chính

verb (sequence of letters and/or numbers added to a postal address)

mã bưu điện

noun

mã thư tín

verb (sequence of letters and/or numbers added to a postal address)

mã vùng

verb

you can take, from a postcode
bạn có thể lấy nó, từ mã vùng,

Xem thêm ví dụ

It may happen that a village is associated with a bigger post office in another département, thus its postcode begins with the two digits of another département.
Nó có thể xảy ra khi một ngôi làng được kết hợp với một bưu điện lớn hơn trong Lãnh thổ hải khác, do đó mã bưu điện của nó bắt đầu bằng hai chữ số của thổ hải khác.
Postcode of Buyer
Mã bưu chính của người mua
The postcode of the business.
Mã bưu chính của doanh nghiệp.
For example, to submit country, postcode and price:
Ví dụ: để gửi quốc gia, mã bưu chính và giá:
For mail delivery, a closed city is usually named as the nearest large city and a special postcode e.g. Arzamas‐16, Chelyabinsk‐65.
Họ vẫn cho giao thư trong phạm vi cấm, một thành phố đóng cửa thường được gọi là thành phố lớn và có một mã bưu chính đặc biệt ví dụ như thiên hà‐16, Novosibirsk‐65.
After you've uploaded your list with hashed customer names and addresses (don’t hash postcode and country data), Google constructs a similar key based on your data then compares each key on your customer list with the keys based on Google Accounts.
Sau khi bạn đã tải danh sách của mình lên cùng với tên và địa chỉ của khách hàng đã băm (không băm dữ liệu quốc gia và mã zip), Google sẽ xây dựng một khóa tương tự dựa trên dữ liệu của bạn, sau đó so sánh mỗi khóa trên danh sách khách hàng với các khóa dựa trên Tài khoản Google.
"Postcode Search".
“Postal code search (bằng tiếng Na Uy).
For the specific terms used for postcodes in different countries/regions, refer to the table below.
Đối với các thuật ngữ cụ thể được sử dụng cho mã bưu chính ở các quốc gia/vùng khác nhau, hãy tham khảo bảng dưới đây.
Note that postcodes in both départements of Corsica commence with the "20" historically assigned to Corsica before it was split into two départements, which are now numbered 2A and 2B.
Lưu ý rằng trong cả hai số thổ hải Corsica bắt đầu bằng "20" đã giao cho Corsica trước khi nó được chia thành hai số hải thổ, mà bây giờ được đánh số 2A và 2B.
Customer lists allow you to upload contact information that your customers have shared with you, like emails or postcodes, to show ads to your customers as they browse across Google's properties like Google Search or YouTube.
Danh sách khách hàng cho phép bạn tải thông tin liên hệ mà khách hàng đã chia sẻ với bạn lên, như email hoặc mã zip, để hiển thị quảng cáo cho khách hàng khi họ duyệt qua trên các sản phẩm của Google như Google Tìm kiếm hoặc YouTube.
A regular postcode always ends with a 0, with the notable exception of Paris, Lyon and Marseille – see below – and the Overseas Départements and Territories.
Một mã bưu điện thường xuyên luôn luôn kết thúc với một 0, trường hợp ngoại lệ đáng chú ý là của Paris, Lyon và Marseille và các vùng ở nước ngoài và vùng lãnh thổ.
For example, Le Fresne-sur-Loire, in Loire-Atlantique, uses 49123, while its postcode should normally starts with 44, because it is associated with the post office of Ingrandes, a neighbouring commune in Maine-et-Loire.
Ví dụ, Le Fresne-sur-Loire, ở Loire-Atlantique, sử dụng 49.123, trong khi mã bưu điện của nó thường bắt đầu với 44, vì nó gắn liền với các bưu điện của Ingrandes, một xã lân cận ở Maine-et-Loire.
The suburb includes the postcodes 3052 and 3010 (University).
Mã bưu điện của vùng là 3052 và 3010 (Đại học Melbourne).
Well, for example, if you have lots of data about places you can take, from a postcode -- which is like a zip plus four -- for a specific group of houses, you can make paper, print off a paper which has got very, very specific things about the bus stops, the things specifically near you.
Ví dụ, nếu bạn có rất nhiều dữ kiện về nơi chốn bạn có thể lấy nó, từ mã vùng, giống như là zip code cộng 4, cho một nhóm hộ dân, bạn có thể viết bài, in một bài về một chủ đề rất cụ thể về các trạm xe bus, về thứ gần kề với bạn.
The secretary position is held by Sheryl MacRae who is also the Secretary of Railway Academicals F.C. At the beginning of the 2012–13 season the League took in many clubs from the now defunct Southend & District League and in doing so extended its playing area to all SS postcodes.
Vị trí thư ký bây giờ thuộc về Sheryl MacRae, cũng là thư ký của Railway Academicals F.C. Khởi đầu mùa giải 2012-13, giải đấu có nhiều câu lạc bộ từ giải đấu đã giải thể Southend & District League và đang mở rộng phạm vi đến những nơi khác.
Note: Japan addresses should include all information except prefecture and postcode in the address line fields.
Lưu ý: Địa chỉ ở Nhật Bản nên bao gồm tất cả thông tin trừ tỉnh và mã bưu điện trong các trường dòng địa chỉ.
You can set your service area based on the cities, postcodes or other areas that you serve.
Bạn có thể đặt khu vực kinh doanh của mình dựa trên thành phố, mã bưu chính hoặc các khu vực khác mà bạn phục vụ.
postal_code [postcode] 94*
postal_code [_bưu_chính] 94*
Postcodes not ending with a 0 may indicate a special code, known as CEDEX (see below), or newest postcodes.
Mã bưu chính không kết thúc bằng số 0 là một mã số đặc biệt được gọi là CEDEX (xem dưới đây), hoặc mã số bưu chính mới.
If the postcode begins with a zero, make sure that your spreadsheet formatting doesn't automatically remove the zero as the first digit.
Nếu mã bưu chính bắt đầu bằng số không, hãy đảm bảo định dạng bảng tính không xóa số không là chữ số đầu tiên.
For example, to submit country, postcode and rate:
Ví dụ: để gửi quốc gia, mã bưu chính và thuế suất, hãy thực hiện như sau:
In other words, if you were targeting the United States, you could view location data down to the postcode, university, airport or congressional district level.
Nói cách khác, nếu đang nhắm mục tiêu Hoa Kỳ, bạn có thể xem dữ liệu vị trí trở xuống cấp mã bưu điện, trường đại học, sân bay hoặc hạt bầu cử.
Its postcode is 6150.
bưu chính là 6150.
Note: This graph displays the number of unique users in each source location (i.e. postcode, city, and country).
Lưu ý: Biểu đồ này hiển thị số lượng người dùng duy nhất ở mỗi vị trí nguồn (tức là mã bưu điện, thành phố và quốc gia).
Fill in the form with the email address that you use with your AdSense account, your postcode and the last 5 digits of your phone number.
Điền địa chỉ email mà bạn sử dụng với Tài khoản AdSense, mã zip và 5 số cuối của số điện thoại của bạn vào biểu mẫu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postcode trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.