postnatal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postnatal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postnatal trong Tiếng Anh.
Từ postnatal trong Tiếng Anh có nghĩa là hậu sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postnatal
hậu sảnadjective |
Xem thêm ví dụ
Measuring levels of bile acids in patients urine, or studying DCHR7 activity in tissue culture are also common postnatal diagnostic techniques. Đo nồng độ axit mật trong nước tiểu bệnh nhân, hoặc nghiên cứu hoạt động DCHR7 trong nuôi cấy mô cũng là những kỹ thuật chẩn đoán sau sinh phổ biến. |
However, more recent information has begun to question the standard practice of removing the newborn immediately postpartum for routine postnatal procedures before being returned to the mother. Tuy nhiên, nhiều thông tin gần đây đã bắt đầu đặt câu hỏi về thực hành tiêu chuẩn cách ly trẻ sơ sinh ngay lập tức sau khi sinh cho các thủ tục sau sinh theo quy định trước khi được trả lại cho người mẹ. |
Early postnatal hospital discharge is typically defined as discharge of the mother and newborn from the hospital within 48 hours of birth. Xuất viện sớm sau sinh thường được định nghĩa là xuất viện của người mẹ và trẻ sơ sinh từ bệnh viện trong vòng 48 giờ sau sinh. |
Postnatal maternity leave is now six months instead of the previous three. Thời gian huấn luyện quân sự cũng được rút ngắn chỉ còn 1 tháng thay vì như trước là 6 tuần (Ưu tiên nhận các quả phụ tử sĩ). |
The World Health Organization (WHO) describes the postnatal period as the most critical and yet the most neglected phase in the lives of mothers and babies; most deaths occur during the postnatal period. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) mô tả giai đoạn sau sinh là giai đoạn quan trọng nhất và chưa được chú ý nhiều nhất trong cuộc đời của bà mẹ và trẻ sơ sinh; với hầu hết các ca tử vong xảy ra trong giai đoạn hậu sản. |
Some neonatal infections are apparent soon after delivery, while others may develop in the postnatal period. Một số bệnh nhiễm trùng sơ sinh xuất hiện ngay sau khi sinh, trong khi những nhiễm trùng khác có thể phát triển trong thời kỳ hậu sản. |
The terms postpartum and postnatal are often used to describe this period. Các thuật ngữ sau sinh và hậu sản thường được sử dụng để mô tả giai đoạn này. |
The wiring progresses in a most orderly way during a baby’s development in the womb as well as postnatally. Mạng lưới nơ-ron được hình thành rất trật tự khi thai nhi phát triển trong bụng mẹ cũng như khi ra đời. |
A postpartum (or postnatal) period begins immediately after the birth of a child as the mother's body, including hormone levels and uterus size, returns to a non-pregnant state. Giai đoạn hậu sản (hoặc thời kỳ hậu sản hay giai đoạn sau khi sinh) bắt đầu ngay sau khi người mẹ sinh con, bao gồm cả mức độ hormone và kích thước tử cung, trở về trạng thái không mang thai. |
It encompasses the health care dimensions of family planning, preconception, prenatal, and postnatal care in order to ensure a positive and fulfilling experience in most cases and reduce maternal morbidity and mortality in other cases. Nó bao gồm các khía cạnh chăm sóc sức khỏe như kế hoạch hóa gia đình, tư vấn trước khi có thai, chăm sóc tiền sản và sau sinh nhằm đảm bảo những trải nghiệm tích cực và thỏa mãn cho hầu hết các trường hợp, giảm bệnh tật và tử vong mẹ trong những trường hợp khác. |
The World Health Organization (WHO) describes the postnatal period as the most critical and yet the most neglected phase in the lives of mothers and babies; most maternal and/or newborn deaths occur during the postnatal period. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) mô tả giai đoạn sau khi sinh là giai đoạn quan trọng nhất và bị bỏ qua nhiều nhất trong cuộc đời của các bà mẹ và trẻ sơ sinh; hầu hết các trường hợp tử vong mẹ và / hoặc trẻ sơ sinh xảy ra trong giai đoạn hậu sản. |
Article : " Distinguishing the Contributions of Prenatal and Postnatal Factors to Adult Male Sexual Behavior in the Rat " Bài báo : " Phân biệt sự đóng góp của các yếu tố trước và sau khi sinh vào hành vi tình dục ở chuột đực trưởng thành " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postnatal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới postnatal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.