postal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postal trong Tiếng Anh.
Từ postal trong Tiếng Anh có các nghĩa là bưu điện, bưu chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postal
bưu điệnnoun When I was in high school, I got ran over by a postal truck. Khi anh còn học cấp 3 đã bị 1 cái xe bưu điện tông phải. |
bưu chínhadjective I'm calling about my postal vote. Tôi gọi điện về bỏ phiếu bưu chính của mình. |
Xem thêm ví dụ
Although an independent country, Monaco is part of the French postal code system as if it were a French département, numbered, with codes consisting of 980 and two digits, with 00 being used for deliveries to all physical addresses in the Principality, and 01 to 99 being used for special types of delivery. Mã bưu chính Pháp cũng được sử dụng ở Monaco như thể nó là một Lãnh thổ Pháp, đánh số, với mã số gồm 980 và hai chữ số, với 00 được sử dụng cho việc giao hàng đến tất cả các địa chỉ vật lý trong Principality, và 01 đến 99 đang được sử dụng cho các loại giao hàng đặc biệt. |
Some other large cities of France are also divided between several postal codes, but the postal codes do not correspond to arrondissements. Một số thành phố lớn khác của Pháp cũng được phân chia thành các mã bưu điện khác nhau nhưng không có quận nội thị nào. |
PC Gamer gave it a 20%, saying it was "so tasteless that I wanted to scrub myself with Lysol after getting up from the computer" and "being a bad Postal clone". Trong khi PC Gamer chỉ cho 20%, cho rằng game "quá vô vị đến nỗi tôi muốn chà rửa bản thân mình với thuốc sát trùng Lysol sau khi nhận được từ máy tính" và "là một bản sao tồi tệ của Postal". |
If your legal address or postal address have changed, here's how to update them: Nếu địa chỉ hợp pháp hoặc địa chỉ gửi thư của bạn đã thay đổi, dưới đây là cách cập nhật các địa chỉ này: |
Introduced as a private member's bill by Western Australian Senator Dean Smith of the Liberal Party following the Australian Marriage Law Postal Survey, the bill passed the Parliament on 7 December 2017. Được đề xuất là một dự luật của thành viên tư nhân do Thượng nghị sĩ Tây Úc Dean Smith thuộc đảng Tự do theo Khảo sát Bưu điện Australia, Luật thông qua Nghị viện vào ngày 7 tháng 12 năm 2017. |
Many countries, spanning six continents, have honoured Chaplin with a postal stamp. Nhiều quốc gia khác trên khắp các châu lục đã vinh danh Chaplin trên các con tem bưu chính. |
The last date for receiving the postal ballots was 18 February. Ngày cuối nhận phiếu bưu chính là 18 tháng 2. |
New Zealand Post recognises Māori place-names in postal addresses. Bưu chính New Zealand công nhận những địa điểm tên Māori trên địa chỉ bưu phẩm. |
Bank statement, telephone bill or rent receipt: If the postal address in your account is different from the address displayed on your ID card, or your ID does not provide information about your postal address, you can also confirm your address by providing an image of a bank statement, telephone bill or rental receipt displaying your payee name and postal address as it appears in your AdSense account. Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn. |
The United States Post Office Department (USPOD) implemented postal zones for numerous large cities in 1943. Bộ Bưu điện Hoa Kỳ (USPOD) triển khai các vùng bưu điện cho các thành phố lớn vào năm 1943. |
They took on a huge number of tasks including supplementing the postal service, organising a children's home, helping with the harvest, and setting up a hospital. Họ đảm nhận vô số nhiệm vụ bao gồm phụ giúp công việc bưu điện, tổ chức một ngôi nhà cho trẻ em, giúp thu hoạch mùa màng và lập một bệnh viện. |
Partial autonomy is reflected in Dogana's having its own postal code (47891), while the rest of Serravalle carries the designation 47899. Một quyền tự chủ một phần được thể hiện trong Dogana đó có mã bưu chính của nó (47891), trong khi phần còn lại của Serravalle là 47899. |
In rare cases this may not be the city itself, if the local postal format uses an alternative (e.g. if your business location is in Brooklyn, then 'Brooklyn' is listed as the locality instead of 'New York City'). Trong một số ít trường hợp, đây có thể không phải là thành phố, nếu định dạng bưu chính địa phương sử dụng phương án thay thế (ví dụ: nếu vị trí doanh nghiệp của bạn ở Brooklyn, thì "Brooklyn" được liệt kê là thanh phố thay vì "Thành phố New York"). |
The elections for the host cities of the 2010 Summer Youth Olympics and 2012 Winter Youth Olympics were done through postal votes by IOC members. Lựa chọn chủ nhà cho Thế vận hội Trẻ Mùa hè 2010 và Thế vận hội Trẻ Mùa đông 2012 được thông qua việc gửi phiếu bầu của các thành viên IOC. |
The second part is two letters, which is the postal abbreviation of the state, district, or outlying area, except the United States Minor Outlying Islands which do not have a postal abbreviation. Phần thứ hai là hai chữ cái, đó là tên viết tắt bưu chính của tiểu bang, quận hoặc khu vực xa xôi hẻo lánh, ngoại trừ Quần đảo xa xôi hẻo lánh Hoa Kỳ không có tên viết tắt bưu chính. |
Birmingham schoolteacher Rowland Hill invented the postage stamp and created the first modern universal postal system in 1839. Thầy giáo người Birmingham Rowland Hill phát minh tem bưu chính và lập ra hệ thống bưu chính phổ quát hiện đại đầu tiên vào năm 1839. |
The postal abbreviation is the same as the ISO 3166-2 subdivision code for each of the fifty states. Chữ viết tắt bưu điện thì tương tự như mã đơn vị hành chính ISO 3166-2 cho tất cả 50 tiểu bang. |
In 1999 a Royal Mail stamp with an image of Mercury on stage was issued in his honour as part of the UK postal service's Millennium Stamp series. Năm 1999, một con tem Royal Mail với một hình ảnh của Mercury trên sân khấu đã được ban hành để vinh danh ông như là một phần của loạt tem Millennium của Vương quốc Anh. |
Note that postal delivery of the hard copy can take up to 10 business days. Xin lưu ý rằng thời gian chuyển bản in ra giấy qua đường bưu điện có thể mất đến 10 ngày làm việc. |
Click Enter text to enter a list of postal codes. Nhấp vào Nhập văn bản để nhập danh sách mã bưu điện. |
The United Nations Postal Administration (UNPA) in New York City prepared a special cachet to commemorate this event, following a request from the Indian Ambassador at the Permanent Mission of India to the UN. Cơ quan Quản lý Bưu chính Liên Hiệp Quốc ở thành phố New York đã làm một con dấu đóng trên tem đặc biệt để kỷ niệm sự kiện này, theo yêu cầu của Đại sứ Ấn Độ trong "Phái đoàn đại diện thường trực của Ấn Độ tại Liên Hiệp Quốc". |
Earlier this morning, a U.S. Postal Service van swerved violently across several lanes of traffic, causing serious injuries and closing all southbound lanes. Vào rạng sáng nay, một thuộc Bưu cục Hoa Kỳ đã ngoặt gấp qua vài làn đường, gây nhiều tai nạn nghiêm trọng và làm tắc nghẽn các làn đường hướng nam. |
On the day the postal results were released, Liberal Party Senator Dean Smith, an openly gay backbencher in the government, introduced the Marriage Amendment (Definition and Religious Freedoms) Bill 2017 into the Senate. Vào ngày kết quả bưu chính được công bố, Thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ Dean Smith, một nghị sỹ ngồi hàng ghế sau công khai đồng tính trong chính phủ, đã đưa ra đề xuất Sửa đổi 2017 (Định nghĩa và Tự do Tôn giáo) vào Thượng viện. |
Kozelek noted, "I just felt like the album needed another track, so I scribbled down some stuff, vented a little about The Postal Service concert or whatever was on my mind that day. Kozelek phát biểu, "Tôi chỉ nghĩ rằng album cần một bài hát khác, thế là tôi nguệch ngoạc vài dòng, trút vào đó một chút về buổi trình diễn của The Postal Service hay thứ gì đó trong tâm trí tôi lúc đó. |
This turnout included 333 postal votes. Kết thúc cuộc bầu cử, có 333 đại biểu trúng cử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới postal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.