postgraduate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postgraduate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postgraduate trong Tiếng Anh.

Từ postgraduate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao học, sau đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postgraduate

cao học

noun (of studies taking place after completing a degree)

sau đại học

adjective

She had a postgraduate degree, I think, whereas my mother was only a graduate.
Tôi nghĩ cô ta có bằng sau đại học, trong khi mẹ tôi chỉ mới là cử nhân.

Xem thêm ví dụ

As of 2015, Umeå University has nearly 31,000 registered students (approximately 16,000 full-time students), including those at the postgraduate and doctoral level.
Tính đến năm 2013, Đại học Umeå có hơn 32.000 sinh viên đăng ký (khoảng 16.000 sinh viên toàn thời gian), bao gồm cả những người ở trình độ sau đại học và tiến sĩ.
He obtained a postgraduate degree in economics from the University of Grenoble in 1961.
Ông đã có bằng sau đại học chuyên ngành kinh tế của trường Đại học Grenoble năm 1961.
In 2005 she received a Postgraduate Diploma in Project Planning and Management from Gulu University.
Năm 2005, cô nhận được bằng sau đại học về lập kế hoạch và quản lý dự án từ Đại học Gulu.
She also has a postgraduate certificate in accounting, obtained from the University of Johannesburg.
Cô cũng có chứng chỉ sau đại học về kế toán, lấy từ Đại học Johannesburg.
In 2005, three out of five Manhattan residents were college graduates, and one out of four had a postgraduate degree, forming one of the highest concentrations of highly educated people in any American city.
Năm 2005, ba trong năm cư dân của quận Manhattan là sinh viên tốt nghiệp đại học và một trong bốn cư dân có các cấp bằng cao.
Following graduation from Makerere, she undertook postgraduate studies in the United Kingdom and the United States, returning to Uganda in 1962.
Sau khi tốt nghiệp ở Makerere, bà tiến hành các nghiên cứu sau đại học tại Vương quốc Anh và Hoa Kỳ, trở về Uganda vào năm 1962.
She graduated in 1950 with the Gold Medal for her class and continued her studies, traveling to England on a postgraduate fellowship offered by the British Council.
Bà tốt nghiệp năm 1950 với Huy chương vàng cho lớp học và tiếp tục học, đi du lịch đến Anh trong chương trình nghiên cứu sinh sau đại học do Hội đồng Anh cung cấp.
Delegates representing the APEC economies included undergraduate and postgraduate students, young scientists, entrepreneurs and politicians, who proposed their own solutions to urgent social and economic problems facing the Asia-Pacific region.
Các đại biểu đại diện cho các nền kinh tế APEC bao gồm các sinh viên đại họcsau đại học, các nhà khoa học trẻ, các doanh nhân và chính trị gia, những người đã đề xuất các giải pháp riêng cho các vấn đề khẩn cấp về kinh tế và xã hội đang phải đối mặt ở khu vực châu Á-Thái Bình Dương.
She also holds Postgraduate Diplomas in Education Planning & Management (1999), and in Guidance & Counseling (2001), both from ITEK.
Chekamondo cũng có bằng sau đại học về Kế hoạch & Quản lý Giáo dục (1999), và trong Hướng dẫn Tư vấn (2001), cả hai bằng này đều của ITEK.
Spanish pronunciation: ), abbreviated IPN, is one of the largest public universities in Mexico with 171,581 students at the high school, undergraduate and postgraduate levels.
Instituto Politécnico Nacional (tiếng Tây Ban Nha: , tạm dịch là Học viện Bách khoa Quốc gia), viết tắt IPN, là một trong những đại học công lập lớn nhất ở México với 171,581 sinh viên ở bậc học trung học, đại họcsau đại học.
Thereafter, students may choose to attend university or college for four or more years, leading to a bachelor’s degree or to postgraduate studies for careers in medicine, law, engineering, and so forth.
Sau đó, học sinh có thể chọn vào đại học trong thời gian khoảng 4 năm trở lên để lấy bằng cử nhân hoặc học lên cao học về những ngành nghề như y khoa, luật, kỹ sư, v.v...
The College also runs graduate and postgraduate courses in art conservation and fine art as well as design courses such as Graphic Design, Illustration and 3D Design.
Trường cũng cung cấp các khóa học sau đại học trong ngành bảo tồn nghệ thuật và trong phương tiện truyền thông mới như thiết kế đồ họa và thiết kế 3D.
It may still be used to seal formal legal or royal decree and academic parchments such as placing an awarding stamp imprimatur of the university upon completion of postgraduate degrees.
Sáp ong vẫn có thể được dùng để niêm phong văn bản pháp luật hoặc sắc lệnh Hoàng gia và giấy da học thuật như đặt một phê chuẩn con dấu đoạt giải của trường đại học sau khi hoàn thành học vị kết khóa học.
In 1993, she went back to Makerere and obtained a Postgraduate Diploma in Education.
Năm 1993, bà trở lại Makerere và lấy bằng sau đại học về giáo dục.
He graduated from the University of Tirana (1966), Faculty of Natural Sciences, Branch Physics, as well as successfully accomplished the postgraduate studies in the University of Caen (France) (1974).
Ông tốt nghiệp Đại học Tirana (1966), Khoa Khoa học tự nhiên, Vật lý ngành, cũng như hoàn thành xuất sắc các nghiên cứu sau đại học tại Đại học Caen (Pháp) (1974).
According to the Naval Postgraduate School, around 99.3% are Nuristanis and 0.6% Gujjars 0.2 Hazara.
Theo Naval Postgraduate School, khoảng 99,3% dân cư là người Nuristan, 0,6% người Gurjar, và 0,2 người Hazara.
She attended Makerere University Business School (MUBS) and received postgraduate executive training from Harvard Business School and from Stanford Graduate School of Business, both in the U.S. Okot has considerable training and extensive experience in agribusiness.
Cô theo học trường Kinh doanh Đại học Makerere (MUBS) và được đào tạo sau đại học từ Trường Kinh doanh Harvard và từ Trường Kinh doanh Stanford, cả ở Okot của Hoa Kỳ đều có đào tạo đáng kể và kinh nghiệm sâu rộng trong kinh doanh nông nghiệp.
There were around 560 different first-degree programmes and approximately 300 postgraduate degree programmes in 2009-10.
Có khoảng 560 ngành đại học và khoảng 300 ngành sau đại học trong năm học 2009-10.
On his return to England, Green-Armytage practiced as a consulting gynaecologist and held appointments with the West London, British Postgraduate, Italian, and Tropical Diseases Hospitals.
Khi trở về Anh, Green-Armytage đã thực hành như một bác sĩ phụ khoa tư vấn và tổ chức các cuộc hẹn ở Bệnh viện Tây London, Anh, Ý, và Bệnh Nhiệt đới.
She did postgraduate studies on Latin American Art and Art Criticism at the University of Buenos Aires (1989/90 and 1992/93), Argentina.
Bà đã nghiên cứu sau đại học về Nghệ thuật và Phê bình Nghệ thuật Mỹ Latinh tại Đại học Buenos Aires (1989/90 và 1992/93), Argentina.
In the pontifical universities postgraduate courses of Canon law are taught in Latin, and papers are written in the same language.
Khoá sau đại học về luật giáo hội tại các trường đại học giáo hoàng cũng được dạy bằng tiếng Latinh, và sinh viên khi viết bài thì phải viết bằng tiếng Latinh.
After graduating with a BA in fine art in 1987 and a postgraduate diploma in education in 1988, Searle taught art in a Cape Town high school for two years and then re-entered Michaelis, registering for the masters' degree in sculpture in 1992.
Sau khi tốt nghiệp bằng cử nhân về mỹ thuật năm 1987 và bằng tốt nghiệp sau đại học về giáo dục năm 1988, Searle dạy nghệ thuật tại một trường trung học Cape Town trong hai năm và sau đó nhập lại Michaelis, đăng ký bằng thạc sĩ về điêu khắc vào năm 1992.
He traveled worldwide, took a postgraduate degree at Cambridge University (UK) and became a Professor at Erasmus University.
Ông đã đi khắp thế giới, lấy bằng nghiên cứu sinh tại Trường Đại học Cambridge (Vương Quốc Anh) và trở thành Giáo sự tại Trường Đại học Erasmus.
She currently works as a teacher in several educational institutions and as coordinator of the Postgraduate Program in Media and Technology for the Painting Production at the National University of the Arts in Buenos Aires (former Instituto Universitario Nacional del Arte).
Cô hiện đang là giáo viên tại một số cơ sở giáo dục và là điều phối viên của Chương trình sau đại học về Truyền thông và Công nghệ cho Sản xuất Tranh tại Đại học Nghệ thuật Quốc gia ở Buenos Aires (trước đây là Instituto Universitario Nacional del Arte).
He also did postgraduate work in the Executive MBA program at BYU.
Ông cũng đã theo học chương trình Cao Học Quản Trị Kinh Doanh Cấp Cao (Executive MBA) tại trường BYU.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postgraduate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới postgraduate

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.