posterity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posterity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posterity trong Tiếng Anh.

Từ posterity trong Tiếng Anh có các nghĩa là con cháu, hậu thế, cháu chắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posterity

con cháu

noun

You are the pioneers for both your progenitors and your posterity.
Các em là những người tiền phong cho cả tổ tiên và con cháu của mình.

hậu thế

noun

I would preserve these books for posterity, Your Holiness.
Tôi phải bảo quản những cuốn sách này cho hậu thế, thưa Đức cha.

cháu chắt

noun

Xem thêm ví dụ

By 2010, Detroit had become the poster child for an American city in crisis.
Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì.
Both editions will come with footage content, with photobook pamphlet and a tour documentary. "f(x) release some awesome posters for their first solo concert". allkpop.com. "f(x) Shares Posters for First Ever Solo Concert".
Cả hai phiên bản sẽ đi kèm với nội dung đoạn phim, với photobook nhỏ và một vài tài liệu của tour. ^ “f(x) release some awesome posters for their first solo concert”. allkpop.com. ^ “f(x) Shares Posters for First Ever Solo Concert”.
On February 14, the pre-order for the album was opened for online and offline music sites, revealing that the EP will contain a booklet of 146 pages, a post card, a photo card and a poster of the group.
Vào ngày 14 tháng 2, đơn đặt hàng trước cho album đã được mở ở các trang web âm nhạc trực tuyến và ngoại tuyến, tiết lộ rằng EP sẽ chứa một tập sách gồm 146 trang, thẻ bài, thẻ ảnh và áp phích của nhóm.
On 25 December 2018, the first official trailer for the film was released at the China Aerospace Museum in Beijing along with a teaser poster.
Vào ngày 25 tháng 12 năm 2018, trailer chính thức đầu tiên của bộ phim đã được phát hành tại Bảo tàng Vũ trụ Hàng không Trung Quốc ở Bắc Kinh cùng với một áp phích quảng cáo.
Twenty percent of the posters we are receiving comes from schools.
Hai mươi phần trăm của các áp phích chúng tôi nhận được đến từ các trường học.
Two years before Harvard's death the Great and General Court of the Massachusetts Bay Colony—desiring to "advance learning and perpetuate it to posterity: dreading to leave an illiterate ministry to the churches, when our present ministers shall lie in the dust"—appropriated £400 toward a "schoale or colledge" at what was then called Newtowne.
Hai năm trước khi Harvard mất, chính quyền Khu Định cư Massachusetts Bay – với ước muốn "hoàn thiện hệ thống đào tạo rồi để lại cho hậu thế vì e rằng trong giáo hội sẽ chỉ còn giới chức sắc thất học, khi những mục sư hiện nay của chúng ta yên nghỉ trong cát bụi" – dành 400 bảng Anh cho "trường học hoặc trường đại học" ở Newtowne.
And that poster brings some images back to mind.
Và cái bích chương đó... gợi lại trong đầu con vài hình ảnh.
“This is why Adam blessed his posterity; he wanted to bring them into the presence of God.
“Đây là lý do tại sao A Đam ban phước cho con cháu của ông; ông muốn mang họ vào nơi hiện diện của Thượng Đế.
The thing I loved about this poster was the irony.
Điều tôi thích ở tấm poster này là sự châm biếm.
To all, but especially to those who some day will be great-grandfathers and great-grandmothers, your eternal blessings and those of your posterity are far more important than any prideful reason which would deny you and so many others of such important blessings.
Đối với tất cả mọi người, nhất là đối với những người mà một ngày nào đó sẽ là ông cố và bà cố, các phước lành vĩnh cửu của các anh chị em và của con cháu của các anh chị em thì quan trọng nhiều hơn bất cứ lý do tự hào nào mà không cho các anh chị em và nhiều người khác nhận được những phước lành quan trọng như thế.
Biographer John Thomas tells us that Faraday “bequeathed to posterity a greater body of pure scientific achievement than any other physical scientist, and the practical consequences of his discoveries have profoundly influenced the nature of civilised life.”
Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”.
Posters reminded people of the promises of the last three governments.
Những tấm bảng ghi lời hứa hẹn của ba chính phủ trước vẫn được giữ nguyên.
After all, God wants each of us, as His children, to return to Him as endowed Saints, sealed in the temple as families, to our ancestors, and to our posterity.15
Xét cho cùng, Thượng Đế muốn mỗi người chúng ta, với tư cách là con cái của Ngài, phải trở về với Chúa với tư cách là Các Thánh Hữu đã được làm lễ thiên ân, được làm lễ gắn bó chung với gia đình trong đền thờ, với tổ tiên, và với con cháu chúng ta.15
"Fast Five Becomes Fast & Furious 5: Rio Heist and Picks Up New Poster".
Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2011. ^ “Fast Five Becomes Fast & Furious 5: Rio Heist and Picks Up New Poster”.
I could maybe hang up a few posters or something.
Em có thể treo ít poster hay gì đó ở đây.
One woman who saw the poster with the invitation at the school entrance asked whom she should speak to regarding the event.
Khi thấy áp-phích và giấy mời tại cổng trường học, một phụ nữ hỏi mình có thể liên hệ với ai để biết thêm chi tiết.
It also contains a record of the history of Abraham and his descendants, beginning with Abraham, and the covenant, or testament, the Lord made with Abraham and his posterity.
Nó cũng chứa đựng một biên sử về Áp Ra Ham và các con cháu của ông, bắt đầu từ Áp Ra Ham, và giao ước, hay thệ ước, mà Chúa đã lập với Áp Ra Ham và con cháu của ông.
In 1 Nephi 12, Nephi described what he saw for the future of his posterity and how they would be affected by influences represented by the mist of darkness and the large and spacious building.
Trong 1 Nê Phi 12, Nê Phi mô tả điều ông đã thấy về tương lai của con cháu của ông và họ sẽ bị tác động như thế nào bởi những ảnh hưởng tượng trưng của sương mù tối tăm và các tòa nhà rộng lớn và vĩ đại.
After several years of rumors that Westwood Studios was working on a new Tiberian game—fueled by leaked concept art posted on the Internet by former Westwood artists, interviews with Louis Castle, and posters of C&C3 concept art in The First Decade game collection—Electronic Arts announced on 18 April 2006 that a third game in the C&C series was in development.
Sau nhiều năm lưu hành những tin đồn rằng Westwood Studios đã làm việc trên một trò chơi Tiberian mới-tin đồn đã được thúc đẩy bởi một số ảnh khái niệm nghệ thuật bị rò rỉ được đăng trên Internet bởi một nghệ sĩ đã từng làm việc tại Westwood, các cuộc phỏng vấn với Louis Castle cũng như áp phích của ảnh khái niệm nghệ thuật của C&C 3 trong bộ sưu tập game The First Decade-EA cuối cùng công bố vào ngày 18 tháng 4 năm 2006 là trò chơi thứ ba trong series C & C đang trong giai đoạn phát triển.
Millions of acres remain fenced off, knee-deep in weaponry and surrounded by posters that warn: ‘Don’t Touch.
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng.
CONCERNING the kingdom of Alexander the Great, the Bible foretold a breakup and a division “but not to his posterity.”
KINH THÁNH đã tiên tri là vương quốc của A-léc-xan-đơ Đại Đế sẽ bị tan rã và bị phân chia “nhưng không truyền lại cho con cháu”.
Wicked parents will have no posterity to perpetuate their wicked ways.
Các bậc cha mẹ gian ác sẽ không còn con cháu để tiếp tục đi trong đường lối gian ác của họ.
To my own posterity and all within the sound of my voice, I offer my testimony of the personal revelation and constant flow of daily guidance, caution, encouragement, strength, spiritual cleansing, comfort, and peace that have come to our family through the Holy Ghost.
Tôi xin đưa ra chứng ngôn của tôi cho con cháu của tôi cùng tất cả những người đang nghe tôi nói về sự mặc khải cá nhân và sự hướng dẫn, khích lệ, sức mạnh, sự thanh tẩy thuộc linh, sự an ủi và bình an liên tục mà đã đến với gia đình của chúng tôi qua Đức Thánh Linh.
The day after, Iranians started to respond with their own posters.
Ngày tiếp theo, người Iran bắt đầu hồi âm với áp phích của chính họ.
He recounted how his great-great-grandfather’s decision of character had blessed the family and hundreds of his posterity.
Ông đã kể lại quyết định về cá tính của tổ phụ ông đã ban phước cho gia đình ông và hằng trăm con cháu của ông như thế nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posterity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.