postpartum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postpartum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postpartum trong Tiếng Anh.
Từ postpartum trong Tiếng Anh có nghĩa là hậu sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postpartum
hậu sản
|
Xem thêm ví dụ
Tips for Coping With Postpartum Depression Bí quyết để đương đầu với chứng trầm cảm sau sinh |
Long term health problems (persisting after the delayed postpartum period) are reported by 31% of women. Các vấn đề sức khỏe lâu dài (vẫn tồn tại sau thời gian trì hoãn sau sinh) được báo cáo bởi 31% phụ nữ. |
Postpartum depression is different from the “baby blues”. Trầm cảm sau sinh khác với baby blues. |
Postpartum depression is not to be confused with post-traumatic stress disorder, which some mothers experience after a stressful delivery, although both can be experienced at the same time. Không nên nhầm lẫn trầm cảm sau sinh với chứng rối loạn do căng thẳng hậu chấn thương, mà một số người mẹ gặp phải khi sinh khó, dù hai hội chứng này có thể xảy ra cùng một lúc. |
Watkins of the Northern County Psychiatric Associates in Baltimore, Maryland, if left undiagnosed or untreated, postpartum depression can lead to long-term depression and difficulty in bonding with the baby. Watkins thuộc Hội Bác Sĩ Tâm Thần Quận Bắc ở Baltimore, Maryland, nếu không được chẩn đoán và điều trị, chứng trầm cảm sau sinh có thể dẫn tới việc bị trầm cảm kinh niên, và khiến người mẹ khó gần gũi với con. |
Since a major factor in postpartum depression is lack of proper rest, other people can help by assuming some of the household chores and sharing in child care. Một trong những nguyên nhân chính gây ra trầm cảm sau sinh là do thiếu nghỉ ngơi, vì thế những người khác có thể giúp đỡ bằng cách phụ làm việc nhà và chăm sóc em bé. |
I Won My Battle With Postpartum Depression 19 Tôi có nên giải phẫu thẩm mỹ không ? 18 |
Statistically speaking, the shorter a woman's leave after having a baby, the more likely she will be to suffer from postpartum mood disorders like depression and anxiety, and among many potential consequences of those disorders, suicide is the second most common cause of death in a woman's first year postpartum. Thống kê cho thấy, phụ nữ càng sớm đi sau khi có một con, nhiều khả năng họ sẽ chịu đựng rối loạn tâm trạng sau sinh như trầm cảm và lo âu, và trong số nhiều hậu quả tiềm ẩn của những rối loạn đó, tự tử là nguyên nhân phổ biến thứ hai dẫn đến cái chết đối với phụ nữ một năm sau sinh. |
Pregnant females leave the herd for a week, give birth to the calf and conceive again during their postpartum estrus; thus they can produce a calf a year. Con cái mang thai rời khỏi bầy đàn trong một tuần, sinh ra con non và thụ thai một lần nữa trong thời gian động dục hậu sản; do đó chúng có thể sinh một con non mỗi năm. |
In the subacute postpartum period, 87% to 94% of women report at least one health problem. Trong thời kỳ bán cấp sau sinh, 87% đến 94% phụ nữ báo cáo ít nhất một vấn đề sức khỏe. |
Because of the severity of the symptoms, postpartum depression usually requires treatment. Do mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng, trầm cảm sau sinh thường phải điều trị. |
However, more recent information has begun to question the standard practice of removing the newborn immediately postpartum for routine postnatal procedures before being returned to the mother. Tuy nhiên, nhiều thông tin gần đây đã bắt đầu đặt câu hỏi về thực hành tiêu chuẩn cách ly trẻ sơ sinh ngay lập tức sau khi sinh cho các thủ tục sau sinh theo quy định trước khi được trả lại cho người mẹ. |
Postpartum bleeding or postpartum hemorrhage (PPH) is often defined as the loss of more than 500 ml or 1,000 ml of blood within the first 24 hours following childbirth. Xuất huyết sau sinh thường được định nghĩa là việc mất nhiều hơn 500 ml hoặc 1.000 ml máu trong vòng 24 giờ đầu sau khi sinh con. |
I have a friend who developed such computational systems to predict the likelihood of clinical or postpartum depression from social media data. Tôi có một người bạn thiết kế những hệ thống tính toán như vậy để dự đoán khả năng mắc bệnh trầm cảm lâm sàng hoặc hậu thai sản từ những dự liệu truyền thông xã hội. |
Many women presenting with symptoms of PTSD after childbirth are misdiagnosed with postpartum depression or adjustment disorders. Nhiều phụ nữ đang gặp phải các triệu chứng của PTSD sau khi sinh con bị chẩn đoán nhầm với trầm cảm sau sinh hoặc rối loạn điều chỉnh. |
Additionally, between 1 and 3 new mothers in every 1,000 suffer from an even more severe form of depression called postpartum psychosis, in which the mother has delusions or hallucinations that often focus on hurting herself or her baby. Ngoài ra, cứ mỗi 1.000 người mẹ mới sinh thì có khoảng từ 1-3 người bị một dạng trầm cảm còn nghiêm trọng hơn, được gọi là chứng rối loạn tâm thần sau sinh, khiến người mẹ có những hoang tưởng hoặc ảo giác, thường dẫn tới việc làm hại chính mình và con. |
In mothers , research has shown that breast-feeding might lower a woman 's risk for type 2 diabetes , breast cancer , ovarian cancer and postpartum depression . Về phía người mẹ , cuộc nghiên cứu cho thấy nuôi con bằng sữa mẹ có thể hạ thấp nguy cơ tiểu đường dạng 2 , ung thư vú , ung thư buồng trứng và trầm cảm sau sinh cho người phụ nữ . |
Postpartum psychosis is a rare psychiatric emergency in which symptoms of high mood and racing thoughts (mania), depression, severe confusion, loss of inhibition, paranoia, hallucinations and delusions set in, beginning suddenly in the first two weeks after childbirth. Rối loạn tâm thần sau sinh là một trường hợp khẩn cấp tâm thần hiếm gặp, trong đó các triệu chứng của tâm trạng cao và suy nghĩ quá nhanh (hưng cảm), trầm cảm, nhầm lẫn nghiêm trọng, mất ức chế, hoang tưởng, ảo giác và ảo tưởng xuất hiện, bắt đầu đột ngột trong hai tuần đầu sau khi sinh. |
Postpartum psychosis and conversion disorder. Rối loạn tâm thần sau đẻ và rối loạn chuyển hóa. |
Understanding Postpartum Depression Hiểu về chứng trầm cảm sau sinh |
But what is postpartum depression (PPD), and what causes it? Nhưng trầm cảm sau sinh (TCSS) là gì, và nguyên nhân nào gây ra tình trạng này? |
The American Psychiatric Association’s diagnostic manual (DSM IV) has never fully acknowledged the presence of postpartum illness, and as a result, doctors have not been educated about it nor has reliable data been obtained. . . . Sách giáo khoa chẩn đoán bệnh học của Hội Tâm Thần Hoa Kỳ chưa bao giờ hoàn toàn công nhận có bệnh hậu sản, và do đó các bác sĩ chưa được học về các bệnh này và cũng không có nguồn thông tin đáng tin cậy để tham khảo... |
Postpartum infections, also known as childbed fever and puerperal fever, are any bacterial infections of the reproductive tract following childbirth or miscarriage. Nhiễm trùng sau sinh, còn được gọi là sốt hậu sản và sốt puerperal, là bất kỳ bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn của đường sinh sản sau khi sinh con hoặc sẩy thai. |
Postpartum depression may develop in some women; about 10% of mothers in the United States are diagnosed with this condition. Sau sinh, hiện tượng trầm cảm có thể phát triển ở một số phụ nữ; khoảng 10% bà mẹ ở Mỹ được chẩn đoán có triệu chứng này. |
It is comforting to know that postpartum depression has been found to be both temporary and treatable. Thật an ủi khi biết rằng người ta đã xác định được chứng trầm cảm sau sinh chỉ xảy ra trong một thời gian và có thể điều trị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postpartum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới postpartum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.