director trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ director trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ director trong Tiếng Anh.

Từ director trong Tiếng Anh có các nghĩa là giám đốc, quản đốc, chỉ huy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ director

giám đốc

noun

And then you blew off the meeting with the director.
Rồi cô hủy cuộc gặp với giám đốc.

quản đốc

noun (supervisor, manager)

chỉ huy

noun

I'm Dana, the director.
Tôi là Dana, chỉ huy trưởng.

Xem thêm ví dụ

"Interview: Tangled Directors Nathan Greno & Byron Howard - Page 2".
Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013. ^ “Interview: Tangled Directors Nathan Greno & Byron Howard - Page 2”.
Director Sunao Katabuchi tried to add accurate details to the backgrounds of the film, such as one shot which took over 20 revisions to get right, using aerial photographs to estimate the size of a shop and interviewing over 10 elderly residents.
Đạo diễn Katabuchi Sunao chia sẻ, ông đã cố gắng thêm những chi tiết chân thực và chính xác vào bối cảnh của bộ phim, ví dụ như một cảnh chụp cần sửa 20 lần mới ưng ý, hay sử dụng ảnh vệ tinh để đo kích thước của một cửa tiệm và phỏng vấn với trên 10 người dân lớn tuổi.
38 And now, my son, I have somewhat to say concerning the thing which our fathers call a ball, or director—or our fathers called it aLiahona, which is, being interpreted, a compass; and the Lord prepared it.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
" This battle is won or lost as the user sits at the keyboard , " said Peter S. Fader , a professor at the Wharton School of the University of Pennsylvania and co-director of its Interactive Media Initiative .
" Cuộc chiến này thắng hay bại là do người dùng quyết định , " phát biểu bởi Peter S. Fader , một giáo sư tại Trường Wharton thuộc Đại Học Pennsylvania và người đồng quản lí Interactive Media Initiative của hãng .
I think our Deputy Director Clark here is better equipped to answer that.
Tôi nghĩ Phó Giám đốc Clark đã chuẩn bị trước cho câu hỏi này.
However, the director and cast members dismiss this comparison, with director Chen questioning "How can my youth be the same as someone else's?".
Tuy nhiên, đạo diễn và dàn diễn viên của phim không đồng ý với sự so sánh này; đạo diễn Trần Ngọc San còn phát biểu: "Làm sao tuổi trẻ của tôi có thể giống tuổi trẻ của người khác?".
The director of the orphanage displayed the same attitude, but he inexplicably refrained from participating in religious services.
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
Toyin Abraham (born Olutoyin Aimakhu; September 5, 1984) is a Nigerian film actress, filmmaker, director and producer.
Toyin Abraham (tên khai sinh là Olutoyin Aimakhu; sinh ngày 5 tháng 9 năm 1984) là tên của một nữ diễn viên, nhà làm phim, đạo diễn, nhà sản xuất phim người Nigeria.
This is Acting Director Alex Danvers.
Đây là giám đốc hành động Alex Danvers.
A member of harmony corp's board of directors.
Là thành viên của hội đồng quản trị Harmony Corp.
In October 2008, the Department of Agriculture's Philippine Carabao Center (DA-PCC) director, Dr. Arnel del Barrio, officially reported that the tamaraw population had increased yearly by an average of 10% from 2001 to 2008.
Vào tháng 10 năm 2008, giám đốc trung tâm trâu đầm lầy Philippine (DA-PCC) trực thuộc Bộ Nông nghiệp Philippine, tiến sĩ Arnel del Barrio, chính thức báo cáo rằng số lượng trâu rừng Philippines đã tăng hàng năm trung bình khoảng 10% từ 2001 đến 2008.
He was the husband of actress Blythe Danner, and the father of actress Gwyneth Paltrow and screenwriter/director Jake Paltrow.
Ông là chồng của nữ diễn viên Blythe Danner và là cha của nữ diễn viên Gwyneth Paltrow và đạo diễn Jake Paltrow.
Central Intelligence Agency director George Tenet testified before a congressional committee that the bombing was the only one in the campaign organized and directed by his agency, and that the CIA had identified the wrong coordinates for a Yugoslav military target on the same street.
Giám đốc CIA George Tenet điều trần trước một ủy ban quốc hội rằng đây là vụ hành động duy nhất trong chiến dịch do cơ quan ông tổ chức và chỉ đạo, và rằng CIA xác định tọa độ sai của một mục tiêu quân sự Nam Tư trên cùng phố đó.
Excuse me, Director Cooper?
Xin lỗi, Giám đốc Cooper?
“The VCIC will help turn climate challenges into opportunities of growth as it helps small and medium enterprises scale the most innovative private-sector solutions to climate change,” said Victoria Kwakwa, World Bank Country Director for Vietnam.
“VCIC sẽ góp phần biến các thách thức của biến đổi khí hậu thành cơ hội để tăng trưởng nhờ vào việc hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và nhỏ nhân rộng những giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu sáng tạo nhất,” Giám đốc Quốc gia Nhóm Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam Victoria Kwakwa phát biểu.
The director wanted to keep the film around two hours, particularly for younger viewers.
Del Toro muốn bộ phim chỉ dài khoảng hai tiếng, phù hợp với đối tượng người xem trẻ tuổi hơn.
It is our board of directors I must face, not my uncle
Tôi chiu trách nhiệm với Ban giám đốc, chứ không phải ông bác tôi
A few months prior to the completion of the extensive renovation work, I was invited to tour the temple with the Executive Director of the Temple Department, Elder William R.
Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R.
But communities in mountainous regions and rural areas remain vulnerable to poverty,” says Ousmane Dione, World Bank Country Director for Vietnam.
Tuy nhiên, cộng đồng người dân ở khu vực miền núi và nông thôn vẫn còn nghèo” ông Ousmane Dione, Giám Đốc Quốc Gia của Ngân Hàng Thế giới tại Việt Nam phát biểu.
Director (disambiguation) Director-general Director of Operations Management Non-executive director President Vice President "What is director? definition and meaning".
Tổng giám đốc Giám đốc vận hành Quản lý Giám đốc không điều hành Chủ tịch Phó chủ tịch ^ “What is director? definition and meaning”.
In a feature article on Gamasutra, art director Jason Beck explained that Torchlight's art style was inspired by comic books and classic film animation, using stylized character designs combined with painterly background textures.
Trong một bài báo trên Gamasutra, đạo diễn nghệ thuật Jason Beck giải thích phong cách nghệ thuật đó của Torchlight được lấy cảm hứng từ truyện tranh và phim hoạt hình cổ điển, bằng cách sử dụng các thiết kế nhân vật cách điệu kết hợp với kết cấu nền hội họa .
Previous collaborator Devid Levlin served as director of photography.
Người cộng tác cũ Devid Levlin giữ vai trò đạo diễn hình ảnh.
May's not the director.
May không phải giám đốc.
Danish Karokhel is the director of Pajhwok Afghan News, which is one of the leading independent news agencies in Afghanistan.
Danish Karokhel là nhà báo người Afghanistan và là giám đốc hãng thông tấn Pajhwok Afghan News, một hãng thông tấn độc lập hàng đầu của Afghanistan.
In February 2015, Rebecca Stavick, co-founder of the civic hacking group Open Nebraska and former Omaha Public Library librarian, was hired as the Executive Director of Do Space.
Vào tháng 2 năm 2015, Rebecca Stavick, đồng sáng lập nhóm hacking civic Open Nebraska và cựu thư viện thư viện công cộng Omaha, được thuê làm Giám đốc điều hành của Do Space. Michael Sauers, trước đây là Ủy ban Thư viện Nebraska, là Giám đốc Công nghệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ director trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới director

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.