plantar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plantar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plantar trong Tiếng Anh.

Từ plantar trong Tiếng Anh có nghĩa là bàn chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plantar

bàn chân

noun

A band of tissue called the plantar fascia runs along the bottom of the foot .
Dải mô có tên là mạc gan bàn chân chạy dọc lòng bàn chân .

Xem thêm ví dụ

It is used as a medication to treat genital warts and plantar warts, including in people with HIV/AIDS.
Đây là một loại thuốc để điều trị mụn cóc sinh dục và mụn cóc plantar, bao gồm cả ở những người nhiễm HIV/AIDS. .
Problem : Plantar fasciitis
Vấn đề : Viêm mạc gan bàn chân
Poor arch support is also associated with a painful foot condition called plantar fasciitis .
Cung bàn chân không được nâng tốt cũng liên quan đến bệnh đau nhức bàn chân gọi là bệnh viêm mạc gan bàn chân .
Walking barefoot , or in flimsy shoes without sufficient arch support , can overstretch , tear , or inflame the plantar fascia .
Việc đi chân trần , hoặc mang giày mỏng , dễ rách mà không nâng cung bàn chân đủ , có thể làm cho mạc gan bàn chân bị kéo căng quá mức , bị rách hoặc viêm tấy .
A band of tissue called the plantar fascia runs along the bottom of the foot .
Dải mô có tên là mạc gan bàn chân chạy dọc lòng bàn chân .
He is best known for his 1896 description of the Babinski sign, a pathological plantar reflex indicative of corticospinal tract damage.
Ông được biết đến với mô tả năm 1896 của ông về dấu hiệu Babinski, một bệnh lý phản xạ gan bàn chân chỉ ra tổn thương bó vỏ não gai ngoài.
During the last portion of the stride, as the foot plantar-flexes (pointing the toes down), the stored elastic energy is released.
Trong phần cuối cùng của sải chân, khi chân cây bị uốn cong (chỉ các ngón chân xuống), năng lượng đàn hồi được lưu trữ được giải phóng.
Like ballet flats , they can aggravate plantar fasciitis and cause problems with the knees , hips , or back .
Giống như giày múa ba - lê , dép xỏ ngón có thể làm cho bệnh viêm mạc gan bàn chân càng nặng thêm và gây nhiều vấn đề về đầu gối , hông , hoặc lưng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plantar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.