partly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partly trong Tiếng Anh.
Từ partly trong Tiếng Anh có các nghĩa là một phần, phần nào, từng phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partly
một phầnadverb The wall stood partly on bedrock and partly on recently built houses. Bức tường này được dựng một phần trên đá và một phần trên những căn nhà mới xây. |
phần nàoadverb And it's worked, but it's only worked partly. Và nó đã hiệu quả, nhưng chỉ hiệu quả phần nào. |
từng phầnadverb |
Xem thêm ví dụ
Partly owned companies include Kenya Airfreight Handling Limited, dedicated to the cargo handling of perishable goods (51%-owned) and Tanzanian carrier Precision Air (41.23%-owned). Công ty vận chuyển hàng hóa African Cargo Handling Limited thuộc sở hữu hoàn toàn của Kenya Airways; các công ty thuộc sở hữu một phần gồm có Kenya Airfreight Handling Limited, chuyên vận chuyển hàng dễ hỏng và có 51% cổ phần của hãng, và hãng hàng không Tanzania Precision Air (sở hữu 49%). |
The series enlivened the country's political discourse in a way few others have, partly because it brought to life the ticking time-bomb threat that haunted the Cheney faction of the American government in the years after 9/11." Bộ phim sẽ giúp bài giảng chính trị của đất nước thêm sinh động theo một cách nào đó, một phần vì nó mang lại cho cuộc sống những mối đe dọa về quả bom hẹn giờ đã ám ảnh phe Cheney của chính phủ Mỹ trong những năm sau sự kiện 11/9". |
Recently, however, it was partly opened to let in French/Standardbred crosses. Gần đây, tuy nhiên, nó đã được một phần mở để cho phép trong một vài trường hợp để lai tạp giữa ngựa Anh và ngựa Pháp. |
Modern Ducatis remain among the dominant performance motorcycles available today partly because of the desmodromic valve design, which is nearing its 50th year of use. Ducatis hiện đại vẫn nằm trong số các xe máy hiệu suất vượt trội hiện nay một phần là do thiết kế van khử lưu huỳnh, đã gần 50 năm sử dụng. |
It can be stated as: When any system at equilibrium for a long period of time is subjected to change in concentration, temperature, volume, or pressure, (1) the system changes to a new equilibrium and (2) this change partly counteracts the applied change. Nguyên lý này có thể được phát biểu như sau: Khi bất kỳ hệ thống nào ở trạng thái cân bằng trong một thời gian dài bị thay đổi nồng độ, nhiệt độ, thể tích, hoặc áp suất, thì hệ thống sẽ tự điều chỉnh phần nào để chống lại những hiệu ứng của sự thay đổi và một trạng thái cân bằng mới được thiết lập. |
One subspecies occurs in the Andaman islands, and one subspecies occurs in continental Southeast Asia and partly extending to northeastern parts of South Asia along the foothills of the Himalayas. Một phân loài ở quần đảo Andaman, và một phân loài ở phần đất liền Đông Nam Á và một phần mở rộng đến bộ phận phía đông bắc của Nam Á dọc theo chân núi dãy Himalaya. |
So, this session's supposed to be about pure pleasure but glamour's really partly about meaning. Nên, phiên hôm nay ví như là niềm vui thuần khiết nhưng phần thực sự quyến rũ là ở ý nghĩa. |
Rapid aging in East Asia is partly a result of the region’s breakneck pace of economic development in recent decades, the report says. Theo báo cáo, hiện tượng già hóa một phần bắt nguồn từ kết quả phát triển kinh tế nhanh trong vài thập kỉ gần đây trong khu vực. |
My great-grandfather responded: “That, my son, is partly what I came to see you about. Ông cố tôi trả lời: “Con trai ơi, đó là một phần mà cha đến gặp con để nói chuyện. |
The delegation to interface using the implements keyword was partly implemented, but was not complete as of March 2011. Phần chuyển giao giao diện sử dụng từ khóa implement đã được triển khai một phần, nhưng không hoàn thành kịp vào tháng 3 năm 2011. |
Last year developing countries recorded among their slowest economic growth rates of the past decade, partly because of the heightened Euro Area uncertainty in May and June of 2012. Năm ngoái, các nước đang phát triển có tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp nhất trong mười năm trở lại đây, một phần do tình trạng bất ổn gia tăng tại khu vực đồng euro vào tháng 5 và tháng 6 năm 2012. |
A few days later, SkyTeam announced four new associate members due to join by 2006, each one being "sponsored" by an existing member: Madrid-based Air Europa (sponsored by Air France), Panama-based Copa Airlines (sponsored and partly owned by Continental Airlines), Kenya Airways (sponsored and partly owned by KLM) and Romania's TAROM (sponsored by Alitalia). Vài ngày sau SkyTeam thông báo tên của bốn thành viên kết giao mới sẽ gia nhập trước năm 2006, mỗi hãng được "tài trợ" bởi một thành viên hiện tại: Air Europa đặt tại Madrid (Air France tài trợ), Copa Airlines của Panama (Continental Airlines tài trợ và sở hữu một phần), Kenya Airways (KLM tài trợ và sở hữu một phần) và TAROM của România (Alitalia tài trợ). |
However, India only acknowledges 22 aircraft lost on the ground to strikes partly attributed to the PAF's F-86s and its bomber Martin B-57 Canberra. Ấn Độ chỉ thừa nhận bị thiệt hại khoảng 22 máy bay trên mặt đất do bị các máy bay F-86 và máy bay ném bom B-57 Canberra của Không quân Pakistan gây ra. |
Partly in response to pressures of this kind, proposals for reform of the way that court business is conducted have been under consideration for some time. Một phần để đáp ứng với những áp lực giống như vậy, các đề xuất cải cách cách thức hoạt động của tòa án đã được xem xét trong một khoảng thời gian. |
All the efforts in the south were made on the assumption the Grebbe Line would be able to beat off attacks on its own; its reserves had even been partly shifted to the counterattack against the airborne forces. Mọi hoạt động của Hà Lan ở miền nam đều được tiến hành dựa trên quan điểm cho rằng tuyến Grebbe có thể độc lập đánh bại được các cuộc tấn công; thậm chí một phần lực lượng dự bị của nó còn bị điều đi để tổ chức cuộc phản công vào các lực lượng không vận của Đức. |
Large sums of money were spent to re-equip the army but due to the increasing threat of and the eventual outbreak of war, the most significant foreign purchases from 1938 to 1939, were only partly delivered or not at all. Tuy nhiên, do nguy cơ chiến tranh ngày một tăng và thế chiến cuối cùng đã bùng nổ, nên những mặt hàng cần mua quan trọng nhất từ nước ngoài, tiến hành trong các năm 1938, 1939, đã không được chuyển giao hoặc chỉ giao một phần. |
Partly because of its armor, the M706 has an unloaded mass of over 7 tons. Do lớp giáp, nên M706 có trọng lượng không tải trên 7 tấn. |
The following year, however, the SDKPiL changed course, partly because of a personality clash between Jogiches and Vladimir Lenin, during which younger members of the party, led by Yakov Hanecki, and including Radek, had sided with Lenin. Tuy nhiên, vào năm sau, SDKPiL đã thay đổi, một phần là do cuộc đụng độ giữa Jogiches và Vladimir Lenin, trong đó các thành viên trẻ của nhóm, dẫn đầu là Yakov Hanecki, và kể cả Radek, đã đứng về phía Lenin. |
The Speech of the Marquis del Vasto (Madrid, 1541) was also partly destroyed by fire. Bức Speech of the Marquis del Vasto (Madrid, 1541) chỉ bị lửa phá huỷ một phần. |
The G-20 did make significant efforts to expand the IMF 's lending capacity --partly , some suspect , because of the role the IMF may play in rescuing Eastern Europe rather than because of its desire to help the least developed countries . G-20 đã nỗ lực đáng kể để mở rộng khả năng cho vay của Quỹ tiền tệ thế giới -- một phần , một số nghi , vì vai trò Quỹ tiền tệ thế giới có thể cứu nguy Đông Âu chớ không phải là vì mong muốn giúp các quốc gia kém phát triển nhất . |
These stone sockets are only partly known (hence on present evidence are sometimes described as forming 'crescents'); however, they could be the remains of a double ring. Các lỗ cắm đá chỉ có một phần được biết (vì thế bằng chứng hiện nay đôi khi được miêu tả như hình thành "hình lưỡi liềm"); tuy nhiên, họ có thể vẫn còn một vòng đôi. |
In 2000 and 2004, Republican George W. Bush won Texas with respectively 59.3 and 60.1 percent of the vote, partly due to his "favorite son" status as a former governor of the state. Năm 2000 và 2004, ứng cử viên Cộng hòa George W. Bush giành chiến thắng tại Texas với 60,1% số phiếu, một phần là vì ông là "con yêu" khi là thống đốc cũ của bang. |
On the way, we would sometimes be forced to lick the dew from leaves in order to partly quench out thirst. Trên đường đi, chúng tôi đôi lúc phải liếm sương trên lá cho đỡ khát. |
Partly as a result of these discussions, and the military's appeal to the creators of the show to tone down the scenes of torture since it was having an impact on U.S. troops, there was a reduction in torture in subsequent seasons of the series. Một phần là nhờ kết quả các cuộc thảo luận, và kháng cáo của quân đội đến những người sáng lập để họ giảm bớt các cảnh tra tấn kể từ khi nó có tác động đến quân đội Mỹ, nên những phần sau này có giảm bớt độ tàn bạo trong tra tấn. |
The lake partly fills a nearly 2,148-foot (655 m)-deep caldera that was formed around 7,700 (± 150) years ago by the collapse of the volcano Mount Mazama. Hồ này chứa nước đầy một hố hõm chảo sâu gần 2.148 foot (655 m) được hình thành khoảng 7.700 (± 150) năm trước bởi sự sụp đổ của núi lửa núi Mazama. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới partly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.