pass on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pass on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pass on trong Tiếng Anh.
Từ pass on trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết, chuyển tiếp, mất, tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pass on
chếtverb My mom says all the family she knew about's passed on. Mẹ tôi nói toàn bộ gia đình của bà ấy đã chết. |
chuyển tiếpverb |
mấtverb He left it to me when he passed on. Ông đã để lại cho anh khi ông mất. |
tửverb |
Xem thêm ví dụ
“Pass on over from here and go into Judea,” they advised him. Họ khuyên ngài: “Hãy đi khỏi đây, và qua xứ Giu-đê”. |
For kidney stones that do not pass on their own , a procedure called lithotripsy is often used . Đối với những viên sỏi không có thể tự thải ra ngoài được thì người ta tiến hành thủ thuật nghiền sỏi . |
In the Griot tradition of Africa everything related to music has been passed on orally. Trong truyền thống “Griot” của Châu Phi, mọi thứ liên quan đến Âm nhạc được lưu giữ thông qua con đường truyền miệng. |
Yeah, I think I'm gonna pass on that. Ừ, chắc tôi sẽ bỏ qua khoản đó. |
Thus, faulty parenting techniques are sometimes passed on from one generation to the next. Vì vậy, những phương pháp dạy dỗ sai lầm của cha mẹ đôi khi được truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác. |
Some of those ways result in more copies of the mutated gene being passed on, and so forth. Một số trong những cách đó dẫn đến việc càng có thêm bản sao của đột biến gen được truyền lại, và cứ như thế. |
To pass on some money he saved up. Chuyển dùm món tiền tiết kiệm của cậu ta. |
And passed on to me... what? Rồi truyền sang cho tôi đúng không? |
How are faulty parenting techniques sometimes passed on, but how might this cycle be broken? Phương cách dạy dỗ sai lầm của cha mẹ đôi khi có thể truyền cho con cái như thế nào, nhưng vấn đề này có thể thay đổi như thế nào? |
As many as 80 percent of infections are said to be passed on by unclean hands. Người ta nói rằng 80% các bệnh truyền nhiễm lây lan qua bàn tay bẩn. |
Perhaps her parents had passed on a confidence. Có lẽ cha mẹ cô đã truyền lại trong một cuộc nói chuyện riêng. |
Then pass on to another in the audience and repeat the same process. Kế đến hãy quay sang một thính giả khác, và cứ tiếp tục như thế. |
The psalmist wisely prayed to God: “Make my eyes pass on from seeing what is worthless.” Người viết Thi-thiên đã khôn ngoan cầu nguyện với Đức Chúa Trời: “Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư-không”. |
My editor passes on a story, I move on to the next one. Biên tập viên của em đã thông qua một câu chuyện, em sẽ chuyển sang cái tiếp theo. |
Last year was awful with Mama passing on and this business with O.J. Năm ngoái là một năm khủng khiếp với việc mẹ qua đời và cái vụ O.J. |
After Adam became imperfect, he passed on to all his children that imperfection and death. Sau khi A-đam đã trở nên bất toàn, ông đã truyền lại cho hết thảy các con cháu của ông sự bất toàn và sự chết (Gióp 14:4; Rô-ma 5:12). |
Your wife gave you a pass on the affair Vợ của ông đã bỏ qua chuyện này |
Pass on a three? 3 cũng qua hả? |
You can have one issue labeled "Passed" on a page, but other issues labeled "Failed", "Pending," or "Other". Bạn có thể thấy một vấn đề gắn nhãn "Đã vượt qua" trên một trang, nhưng các vấn đề khác lại bị gắn nhãn "Không đạt", "Đang chờ xử lý" hoặc "Khác". |
□ What is the most valuable inheritance that parents can pass on to their children? □ Di sản quý báu nhất mà cha mẹ có thể truyền cho con cái là gì? |
This information is passed on to others who, in turn, pass it on to still others. Người này có thể truyền tin cho người khác, rồi người thứ nhì có thể loan tin cho người khác nữa. |
"Adele 21 About To Pass One Million Sales in Australia". Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2012. ^ “Adele 21 About To Pass One Million Sales in Australia”. |
An intermediate bridge receiving a "talker failed" should just pass on the message out towards the listener. Một bridge trung gian nhận được tin nhắn "talker failed" chỉ nên chuyển tiếp tin nhắn đó cho listener. |
Passing on the left. Nghiêng qua trái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pass on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pass on
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.