partially trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partially trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partially trong Tiếng Anh.
Từ partially trong Tiếng Anh có nghĩa là phần nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partially
phần nàoadverb But what if a degree of partiality lingers in the heart of a certain Christian? Nhưng nếu một tín đồ nào đó còn có phần nào sự thiên vị trong lòng thì sao? |
Xem thêm ví dụ
Judges were showing partiality. Các quan xét đối xử thiên vị. |
The population is composed partially of retirees and former students and teachers of Laurelwood Academy. Laurelwood là một cộng đồng nông nghiệp với dân số một phần là những người hồi hưu và cựu học sinh và giáo viên của Học viện Laurelwood. |
I couldn't even get partials of the glasses. Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh. |
Sometimes the new moon occurs close enough to a node during two consecutive months to eclipse the Sun on both occasions in two partial eclipses. Thỉnh thoảng khi lần trăng mới xuất hiện đủ gần một điểm nút dẫn đến trong hai tháng liên tiếp xảy ra 2 hiện tượng nhật thực một phần. |
A minimal window manager based on AEWM, enhanced by virtual desktops and partial GNOME support Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
In response to new and still partial faith, Jesus heals the boy, almost literally raising him from the dead, as Mark describes the incident.5 Để đáp lại cho đức tin mới và vẫn chỉ có một phần, Chúa Giê Su chữa lành đứa bé, gần như thật sự là làm cho nó sống lại từ cõi chết, như Mác đã mô tả sự kiện này.5 |
Although Fresnel's hypothesis was empirically successful in explaining Fizeau's results, many leading experts in the field, including Fizeau himself (1851), Éleuthère Mascart (1872), Ketteler (1873), Veltmann (1873), and Lorentz (1886) were united in considering Fresnel's partial aether-dragging hypothesis to be on shaky theoretical grounds. Mặc dù công thức tính hệ số kéo của Fresnel đã phù hợp với kết quả thí nghiệm của Fizeau, nhiều chuyên gia trong lĩnh vực, bao gồm cả bản thân Fizeau (1851), Éleuthère Mascart (1872), Ketteler (1873), Wilhelm Veltmann (1873), và Hendrik Lorentz (trong thuyết ête Lorentz năm 1886) đều coi giả thuyết kéo ête bán phần của Fresnel thiếu nền tảng lý thuyết vững chắc. |
On the night of 31 May – 1 June, three Ko-hyoteki-class midget submarines, each with a two-member crew, entered Sydney Harbour, avoided the partially constructed Sydney Harbour anti-submarine boom net, and attempted to sink Allied warships. Vào đêm 31 tháng 5, rạng sáng 1 tháng 6, ba tàu ngầm lớp Ko-hyoteki mỗi chiếc có thủy thủ đoàn gồm 2 người đã đột nhập vào cảng Sydney, tránh được một phần mạng lưới chống tàu ngầm của cảng, với mục đích đánh chìm các tàu chiến của quân Đồng Minh. |
Nintendo's success was partially due to the retention of most of its key third-party developers, including Capcom, Konami, Tecmo, Square, Koei, and Enix. Thành công của Nintendo một phần là do sự lưu giữ hầu hết các nhà phát triển chính của bên thứ ba từ hệ thống trước đó của nó, bao gồm Capcom, Konami, Tecmo, Square, Koei và Enix. |
However, where changing conditions are an issue such as near river or sewage discharges, close to the effects of volcanism or close to areas of freshwater input from melting ice, a grab sample can only give a very partial answer when taken on its own. Tuy nhiên, khi điều kiện thay đổi một vấn đề chẳng hạn như gần lưu lượng nước sông hay nước cống, gần với ảnh hưởng của núi lửa hoặc gần khu vực của nguồn nước ngọt từ băng tan chảy, một mẫu lấy có thể chỉ đưa ra một câu trả lời khi đưa về riêng của mình. |
One partial exception was the penetration of religion. Một phần ngoại lệ của việc này là sự xâm nhập của tôn giáo. |
3 Ancient men of faith like Job had only a partial understanding of the resurrection. 3 Những người xưa có đức tin, như Gióp, chỉ hiểu một phần nào về sự sống lại. |
The first named fossil specimen which can be attributed to Tyrannosaurus rex consists of two partial vertebrae (one of which has been lost) found by Edward Drinker Cope in 1892. Mẫu vật hóa thạch đầu tiên được đặt tên có nhiều đặc điểm giống với Tyrannosaurus rex bao gồm hai đốt sống một phần (một trong số đó đã bị mất) do Edward Drinker tìm thấy vào năm 1892. |
Another type of steep coast is the fjord which is formed when a glacial valley lies partially under water as a result of a rise in sea levels. Một loại bờ biển dốc khác là fjord, được hình thành khi một thung lũng chìm một phần xuống biển do mực nước dâng lên. |
Even that, however, is only a partial solution, as an example makes clear: If one plays the sequence C G D A E C in just intonation, using the intervals 3/2, 3/4 and 4/5, then the second C in the sequence is higher than the first by a syntonic comma of 81/80. Dù cho có cách giải quyết, tuy nhiên, nó cũng chỉ giải quyết được một phần, ví dụ sau đây sẽ giúp ta hiểu rõ hơn: Nếu một người chơi chuỗi C G D A E C trong một Ngữ điệu được điều chỉnh, dùng quãng 3/2, 3/4 và 5/4, thì Nốt Đô thứ 2 trong chuỗi cao hơn nốt Đô đầu bởi một dấu phẩy hòa âm(syntonic comma) của 81/80. |
None of the partials returned any matches. Không phần nào trùng khớp cả. |
Indian sources often say that 1,800–2,000 T-72M1 tanks will be upgraded top to bottom while the rest will undergo only partial improvement. Các nguồn tin Ấn Độ cho rằng có khoảng 1800-2000 T-72M1 được nâng cấp toàn diện, số còn lại sẽ chỉ được nâng cấp một phần. |
“For a certainty,” said Peter, “I perceive that God is not partial, but in every nation the man that fears him and works righteousness is acceptable to him.” Phi-e-rơ nói: “Quả thật, ta biết Đức Chúa Trời chẳng hề thiên vị ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính sợ Ngài và làm sự công bình thì nấy được đẹp lòng Ngài”. |
Some of them are partially implemented already, the ones at the top. Một số trong đó đã được thực hiện, mấy cái ở phía trên. |
(Psalm 147:19, 20) But do God’s dealings with Israel suggest that he is partial? (Thi-thiên 147:19, 20) Nhưng, cách đối xử của Đức Chúa Trời với dân Y-sơ-ra-ên có cho thấy Ngài thiên vị không? |
Rather, Acts 10:34, 35 states: “God is not partial, but in every nation the man that fears him and works righteousness is acceptable to him.” Ngược lại, Công-vụ 10:34, 35 nói: “Đức Chúa Trời chẳng hề vị nể ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”. |
Sentenced to five years in prison for "violating national solidarity," he remains partially deaf from repeatedly being boxed on both ears: Bị kết án tù năm năm vì "phá hoại đoàn kết dân tộc," hiện ông bị mất một phần thính lực vì bị đập vào hai tai liên tiếp nhiều lần: |
When a rock undergoes partial melting some minerals will melt (neosome, i.e. newly formed), while others remain solid (paleosome, i.e. older formation). Khi đá trải qua quá trình tan chảy từng phần một số khoáng vật sẽ tan chảy (neosome, hình thành khoáng vật mới), trong khi các khoáng vật khác vận tồn tại ở dạng rắn (paleosome, thành tạo cổ hơn). |
Was God being partial in choosing for the early governing body men who had the same racial and national background —all being Jews? Phải chăng Đức Chúa Trời tỏ ra thiên vị trong việc chọn người hợp thành hội đồng lãnh đạo trung ương thời ban đầu toàn những người có cùng chủng tộc và xứ sở tất cả đều là người Do Thái cả? |
It is an offspring of the Charon open source project, which was a 3D-printable AR-15 lower receiver project that was partially inspired by the P90. Nó là con của dự án nguồn mở Charon, đó là một dự án vỏ liên kết thấp hơn AR-15 có thể in 3D được P90 lấy cảm hứng một phần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partially trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới partially
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.