pascal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pascal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pascal trong Tiếng Anh.

Từ pascal trong Tiếng Anh có các nghĩa là pascal, paxcan, Pascal, Pascal. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pascal

pascal

noun

You two ever discuss the ax he had to grind with Pascal?
Cô có bao giờ nghe ông ta ca cẩm gì về Pascal không?

paxcan

noun

Pascal

noun (SI derived unit of pressure and stress)

You two ever discuss the ax he had to grind with Pascal?
Cô có bao giờ nghe ông ta ca cẩm gì về Pascal không?

Pascal

proper (Pascal (programming language)

You two ever discuss the ax he had to grind with Pascal?
Cô có bao giờ nghe ông ta ca cẩm gì về Pascal không?

Xem thêm ví dụ

Student Florian Paul Klämpfl began developing his own compiler written in the Turbo Pascal dialect and produced 32-bit code for the GO32v1 DOS extender, which was used and developed by the DJ's GNU Programming Platform (DJGPP) project at that time.
Sinh viên Florian Paul Klämpfl bắt đầu phát triển trình biên dịch riêng của mình được viết bằng ngôn ngữ Turbo Pascal và đã tạo mã 32-bit cho bộ mở rộng DOS GO32v1, được sử dụng và phát triển bởi dự án Nền tảng lập trình GNU (DJGPP) của DJ vào thời điểm đó.
The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type "short string".
Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là "chuỗi ngắn".
In 1623 the French prodigy, mathematician, and inventor Blaise Pascal was born.
Thần đồng người Pháp, nhà toán học, và nhà phát minh Blaise Pascal sinh vào năm 1623.
Duct tester airtightness measurements are presented in a number of different formats including but not limited to: CFM25 is defined as the air flow (in cubic feet per minute) needed to create a 25 Pascal pressure change in the ductwork.
Độ kín khí cửa thổi gió đo được trình bày trong một số định dạng khác nhau, bao gồm nhưng không giới hạn: CFM50 được định nghĩa là dòng chảy không khí (trong feet khối mỗi phút) cần thiết để tạo ra một 50 - pascal áp lực thay đổi trong phần bao tòa nhà.
Something close to a proof by mathematical induction appears in a book written by Al-Karaji around 1000 AD, who used it to prove the binomial theorem, Pascal's triangle, and the sum of integral cubes.
Chứng minh đầu tiên bằng quy nạp toán học xuất hiện trong một cuốn sách viết bởi Al-Karaji khoảng 1000 CN, người đã sử dụng nó để chứng minh định lý nhị thức, tam giác Pascal, và tổng của các lập phương nguyên.
The Turbo Assembler, TASM, a standard x86 assembler independent of TP, and source-compatible with the widely used Microsoft Macro Assembler MASM, was supplied with the enhanced "Borland Pascal" versions.
Bộ tích hợp Turbo Assembler, TASM, một trình lắp ráp x86 tiêu chuẩn độc lập với nguồn tương thích TP với MASM lắp ráp Microsoft Macro được sử dụng rộng rãi, đã được cung cấp cùng với các phiên bản "Borland Pascal" được cải tiến.
The universities of Wisconsin-Madison, Zürich, Karlsruhe and Wuppertal developed the Pascal-SC and Pascal-XSC (Extensions for Scientific Computation) compilers, aimed at programming numerical computations.
Các trường đại học Wisconsin-Madison, Zürich, Karlsruhe và Wuppertal đã phát triển các trình biên dịch Pascal-SC và Pascal-XSC, nhằm lập trình tính toán số.
Pascal didn't choose to go.
Pascal đâu có muốn rời đi.
Around the same time a number of concepts were imported from C to let Pascal programmers use the C-based API of Microsoft Windows directly.
Khoảng thời gian đó, một số khái niệm được nhập ngôn ngữ C để cho phép các lập trình viên Pascal sử dụng API dựa trên C của Microsoft Windows trực tiếp.
Pascal and Fermat set the groundwork for the investigations of probability theory and the corresponding rules of combinatorics in their discussions over a game of gambling.
Pascal và Fermat đã đặt nền móng cho việc nghiên cứu lý thuyết xác suất và các định luật tổ hợp tương ứng trong các thảo luận của họ về trò đánh bạc.
Also the TMT Pascal language was the first one which allowed function and operator overloading.
Ngoài ra ngôn ngữ TMT Pascal là ngôn ngữ đầu tiên cho phép quá tải hàm và toán tử.
In 1986, Borland introduced similar extensions, also called Object Pascal, to the Turbo Pascal product for the Macintosh, and in 1989 for Turbo Pascal 5.5 for DOS.
Vào năm 1986, Borland giới thiệu các phần mở rộng tương tự, cũng được gọi là Object Pascal, cho sản phẩm Turbo Pascal dành cho Macintosh, và vào năm 1989 cho Turbo Pascal 5.5 cho DOS.
Pascal denounced casuistry as the mere use of complex reasoning to justify moral laxity and all sorts of sins.
Pascal xem ngụy lý là cách sử dụng những lập luận phức tạp nhằm biện minh cho sự băng hoại đạo đức và mọi thứ tội lỗi.
On the large machines (mainframes and minicomputers) Pascal originated on, the standards were generally followed.
Trên các máy tính lớn mà Pascal xuất phát (mainframe và minicomputer), các tiêu chuẩn này thường được tuân theo.
The hardness number can be converted into units of pascals, but should not be confused with pressure, which uses the same units.
Chỉ số độ cứng có thể được chuyển đổi sang đơn vị pascals, nhưng không nên nhầm lẫn với áp suất, đại lượng cũng có đơn vị là pascals.
Standard Pascal is designed to be platform-independent, so prescribes no low-level access to hardware- or operating system-dependent facilities.
Standard Pascal được thiết kế để không độc lập với nền tảng, do đó không cho phép truy cập ở mức thấp tới các thiết bị phụ thuộc vào phần cứng hoặc hệ điều hành.
A development system based on ISO standard Pascal requires implementation-specific extensions for the development of real-world applications on the platforms they target.
Một hệ thống phát triển dựa trên tiêu chuẩn ISO Pascal yêu cầu mở rộng cụ thể cho việc triển khai để phát triển các ứng dụng thực tế trên nền tảng mà họ nhắm mục tiêu.
Don't study too hard, Madame Pascal Spinoza.
Đừng học hành căng thẳng quá Quý bà Pascal Spinoza.
Many Pascal compilers since have been similarly self-hosting, that is, the compiler is itself written in Pascal, and the compiler is usually capable of recompiling itself when new features are added to the language, or when the compiler is to be ported to a new environment.
Nhiều trình biên dịch Pascal vì đã tự lưu trữ, có nghĩa là trình biên dịch được viết bằng Pascal và trình biên dịch thường có khả năng biên dịch lại khi các tính năng mới được thêm vào ngôn ngữ, hoặc khi trình biên dịch được chuyển đến môi trường mới.
This culminated in release 0.99.5, which was much more widely used than prior versions, and was the last release aiming only for Turbo Pascal compliance; later releases added a Delphi compatibility mode.
Điều này lên đến đỉnh điểm trong bản phát hành 0.99.5, được sử dụng rộng rãi hơn nhiều so với các phiên bản trước và là bản phát hành cuối cùng chỉ nhằm tuân thủ Turbo Pascal; các bản phát hành sau này đã thêm chế độ tương thích cho Delphi.
Free Pascal Compiler (FPC) is an open-source Object Pascal compiler that supports many Pascal dialects, including those of Turbo Pascal 7 and Delphi, among others.
Free Pascal Compiler (FPC) là một trình biên dịch Object Pascal mã nguồn mở hỗ trợ cho nhiều phương ngữ Pascal, bao gồm Turbo Pascal 7 và Delphi, cùng các ngôn ngữ khác.
However, it should be noted that Pascal and Fermat, though doing important early work in probability theory, did not develop the field very far.
Cũng cần biết rằng Pascal và Fermat, dù có những đóng góp ban đầu quan trọng cho lý thuyết xác suất, đã dừng lại tại đây.
Indeed they would say religion is based on faith or maybe the calculus of Pascal's wager.
Thật vậy, họ có thể nói tôn giáo là dựa trên đức tin hay có thể tính toán việc cá cược của Pascal.
Blaise Pascal subsequently used polar coordinates to calculate the length of parabolic arcs.
Sau đó Blaise Pascal sử dụng để tính độ dài của vòng cung parabol.
PascalABC.NET - is a new generation Pascal programming language including compiler and IDE Borland Kylix is a compiler and IDE formerly sold by Borland, but later discontinued.
PascalABC.NET - là một ngôn ngữ lập trình Pascal thế hệ mới bao gồm cả trình biên dịch và môi trường phát triển tích hợp (IDE) Borland Kylix là một trình biên dịch và môi trường phát triển tích hợp (IDE) trước đây được bán bởi Borland, nhưng sau đó đã ngừng hoạt động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pascal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.