partridge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partridge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partridge trong Tiếng Anh.
Từ partridge trong Tiếng Anh có các nghĩa là gà gô, Gà gô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partridge
gà gônoun I think we've got a spare partridge on the fire. Ta nghĩ chúng ta có dư một con gà gô nướng. |
Gà gô
|
Xem thêm ví dụ
The red rail was long known only from a few contemporary descriptions referring to red "hens" and names otherwise used for grouse or partridges in Europe, as well as the sketches of the travellers Pieter van den Broecke and Sir Thomas Herbert from 1617 and 1634. Gà nước đỏ từ lâu chỉ được biết đến từ một vài thiệu đương đại đại đề cập đến "gà mái" màu đỏ và các tên nếu không sử dụng cho gà gô hoặc gà nước ở châu Âu, cũng như những bản phác thảo của du khách Pieter van den Broecke và Sir Thomas Herbert từ 1617 và 1634. |
The partridge and the rabbit are still sure to thrive, like true natives of the soil, whatever revolutions occur. Chim đa đa và thỏ vẫn còn phát triển mạnh, giống như người bản xứ thực sự của đất, bất cứ điều gì cuộc cách mạng xảy ra. |
You picked a perfect time to join us, Mr. Partridge. Ông chọn một thời điểm hoàn hảo để tham gia với chúng tôi, ông Partridge. |
I am glad that the partridge gets fed, at any rate. Tôi vui mừng rằng chim đa đa được cho ăn, ở mức nào. |
Whichever side you walk in the woods the partridge bursts away on whirring wings, jarring the snow from the dry leaves and twigs on high, which comes sifting down in the sunbeams like golden dust, for this brave bird is not to be scared by winter. Cho dù bên bạn đi bộ trong rừng vỡ chim đa đa đi trên đôi cánh lăng xăng, jarring tuyết từ lá và cành cây khô trên cao, mà đi kèm chọn lọc trong những tia nắng như bụi vàng, cho chim dũng cảm này là không phải sợ hãi bởi mùa đông. |
Revelation given through Joseph Smith the Prophet to Edward Partridge, near Fayette, New York, December 9, 1830 (see the heading to section 35). Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith cho Edward Partridge, gần Fayette, New York, tháng Mười Hai năm 1830 (History of the Church, 1:131). (Xem phần tiêu đề của tiết 35.) |
And a partridge in a pear tree. Và Chúa Giê xu. |
1–8, Edward Partridge is appointed to regulate stewardships and properties; 9–12, The Saints are to deal honestly and receive alike; 13–15, They are to have a bishop’s storehouse and to organize properties according to the Lord’s law; 16–20, Ohio is to be a temporary gathering place. 1–8, Edward Partridge được chỉ định điều hành công việc quản lý và các tài sản; 9–12, Các Thánh Hữu phải xử sự một cách lương thiện và phải nhận được bằng nhau; 13–15, Họ phải có một nhà kho của vị giám trợ và phải quản lý các tài sản theo luật pháp của Chúa; 16–20, Ohio sẽ là nơi quy tụ tạm thời. |
11 Like a partridge that gathers what it has not laid, 11 Như gà gô thu trứng không do nó đẻ, |
1–3, The Lord lays His hand upon Edward Partridge by the hand of Sidney Rigdon; 4–8, Every man who receives the gospel and the priesthood is to be called to go forth and preach. 1–3, Chúa đặt tay Ngài lên Edward Partridge qua bàn tay của Sidney Rigdon; 4–8, Người nào mà nhận được phúc âm và chức tư tế đều sẽ được kêu gọi đi thuyết giảng. |
3 Wherefore, let my servant Edward Partridge, and those whom he has chosen, in whom I am well pleased, appoint unto this people their aportions, every man bequal according to his family, according to his circumstances and his wants and cneeds. 3 Vậy nên, tôi tớ Edward Partridge của ta, và những người đã được hắn lựa chọn, là những người mà ta rất hài lòng, hãy ấn định cho dân này phần tài sản của họ, mỗi người ađồng đều tùy theo gia đình của mình, tùy theo hoàn cảnh cùng sự cần thiết và bnhu cầu của mình. |
Well, I do like partridge. Ồ, ta rất thích gà gô. |
Solange Azagury-Partridge was appointed Creative Director in 2001, she held the position for three years. Solange Azagury-Partridge được bổ nhiệm làm Giám đốc Sáng tạo vào năm 2001, cô giữ vị trí này trong ba năm. |
We should be like Edward Partridge, of whom the Lord said, “His heart is pure before me, for he is like unto Nathanael of old, in whom there is no guile” (D&C 41:11). Chúng ta phải giống như Edward Partridge, là người mà Chúa đã phán rằng: “Tấm lòng hắn thanh khiết trước mặt ta, vì hắn chẳng khác chi Na Tha Na Ên thời xưa, trong người không có điều gian xảo chi hết” (GLGƯ 41:11). |
Species in danger of extinction include the jaguar, puma, the black bear, the green parrot, the Veracruz partridge, and the Humboldt butterfly, mostly due to human activities. Các loài nguy cấp tuyệt chủng bao gồm loài báo đốm Mỹ, puma, gấu đen, vẹt xanh, vượn của Veracruz và bướm Humboldt, chủ yếu là do hoạt động của con người. |
11 Therefore, verily I say unto you, that it is expedient for my servants Edward Partridge and Newel K. 11 Vậy thì, thật vậy ta nói cho các ngươi hay rằng, điều cần thiết là các tôi tớ Edward Partridge và Newel K. |
Like the Dutch Bantam and the French Pictave, the Belgian Bantam derives from the widespread European population of small partridge-coloured bantams which in Flemish were known as Engelse kiekskes, "English bantams". Giống như gà tre Hà Lan và gà Pictave của Pháp, gà Bantam của Bỉ có nguồn gốc từ số lượng những con gà châu Âu phổ biến rộng rãi của các giống bantam nhỏ màu đa phần ở gà Flemish được gọi là Engelse kiekskes hay "gà bantams Anh". |
24 And now, as I spake concerning my servant Edward Partridge, this land is the land of his aresidence, and those whom he has appointed for his counselors; and also the land of the residence of him whom I have appointed to keep my bstorehouse; 24 Và giờ đây, như ta đã nói về tôi tớ Edward Partridge của ta, đất này là nơi cư ngụ của hắn, và của những người mà hắn đã chỉ định để làm cố vấn của hắn; và cũng là nơi cư ngụ của người được ta chỉ định để coi sóc anhà kho của ta; |
18 Behold, this shall be aan example unto my servant Edward Partridge, in other places, in all churches. 18 Này, đây là amẫu mực cho tôi tớ Edward Partridge của ta, trong tất cả các chi nhánh giáo hội tại những nơi khác. |
The faithfulness of Edward Partridge, the first bishop of the Church, is noted in the Doctrine and Covenants.18 On July 20, 1833, Edward was sitting at home with his frail wife, who had just given birth. Lòng trung tín của Edward Partridge, vị giám trợ đầu tiên của Giáo Hội đã được ghi chép lại trong sách Giáo Lý Và Giao Ước.18 Vào ngày 20 tháng Bảy năm 1833, Edward đang ngồi ở nhà vói người vợ ốm yếu vì mới sinh con. |
41 And again, let my servants Joseph Smith, Jun., and Sidney Rigdon and Edward Partridge take with them a arecommend from the church. 41 Và lại nữa, các tôi tớ Joseph Smith, Jr., Sidney Rigdon và Edward Partridge của ta phải đem theo agiấy giới thiệu của giáo hội. |
1 Hearken unto me, saith the Lord your God, and I will speak unto my servant aEdward Partridge, and give unto him directions; for it must needs be that he receive directions how to organize this people. 1 Hãy lắng nghe ta đây, lời Chúa Thượng Đế của các ngươi phán, và ta sẽ nói với tôi tớ aEdward Partridge của ta, và ban cho hắn những điều chỉ dẫn; vì điều cần thiết là hắn phải nhận được những điều chỉ dẫn cách tổ chức dân này. |
It is hardly as if you had seen a wild creature when a rabbit or a partridge bursts away, only a natural one, as much to be expected as rustling leaves. Đó là khó nếu như bạn đã nhìn thấy một sinh vật hoang dã khi một con thỏ hay chim đa đa vụ nổ đi, chỉ có một tự nhiên, như nhiều để được như mong đợi, lá xào xạc. |
Pictave hens have been used in the Nord-Pas-de-Calais region (now part of Hauts-de-France) to help in re-introduction of partridge. Gà mái Pictave đã được sử dụng trong khu vực Nord-Pas-de-Calais (nay là một phần của Hauts-de-France) để giúp tái du nhập các các giống gà chim đa đa. |
The song held the number-one position on the Billboard Pop Singles Chart for five weeks from October 17 to November 14, replacing "Cracklin' Rosie" by Neil Diamond; it was succeeded by "I Think I Love You" by The Partridge Family. Ca khúc nắm giữ vị trí đầu bảng tại Billboard Pop Singles Chart trong năm tuần, từ 17 tháng 10 đến 14 tháng 11, vượt mặt "Cracklin' Rosie" của Neil Diamond; và được thay thế sau đó bởi "I Think I Love You" của The Partridge Family. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partridge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới partridge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.