participatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ participatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ participatory trong Tiếng Anh.
Từ participatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là tập thể, chung, toàn thể, cùng chung, phổ cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ participatory
tập thể
|
chung
|
toàn thể
|
cùng chung
|
phổ cập
|
Xem thêm ví dụ
Think about how experiments in participatory budgeting, where everyday citizens get a chance to allocate and decide upon the allocation of city funds. Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố. |
Through websites like PatientsLikeMe or managing your data on Microsoft HealthVault or Google Health, leveraging this together in participatory ways will be increasingly important. Thông qua trang web như Patients Like Me hay quản lý dữ liệu trên Microsoft HealthVault và Google Health, kết hợp chúng một cách có tổ chức ngày càng trở nên quan trọng. |
Clinton's public response quickly evolved from an early assessment that the government of Hosni Mubarak was "stable", to a stance that there needed to be an "orderly transition a democratic participatory government", to a condemnation of violence against the protesters. Phản ứng của Clinton mau chóng thay đổi từ nhận định ban đầu rằng chế độ Hosni Mubarak là “ổn định” sang lập trường cần có một “sự chuyển đổi trật tự sang một chính quyền dân chủ”, rồi lên án biện pháp bạo lực trấn áp những người phản kháng. |
It also seeks to improve local development planning and help make a participatory approach part of the government’s national poverty reduction programs, with a focus on strengthening of partnerships between farmer groups and agro-businesses. Dự án cũng sẽ tăng cường năng lực lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương và đẩy mạnh sự tham gia của cộng đồng vào trong các chương trình giảm nghèo quốc gia của chính phủ; với trọng tâm là tăng cường quan hệ đối tác giữa các nhóm nông hộ và các doanh nghiệp nông nghiệp. |
This practice has ensured that the needs of the community and the quality of services required are met in a transparent and participatory way. Cách làm minh bạch và có sự tham gia này đảm bảo đáp ứng nhu cầu của người dân và đảm bảo chất lượng dịch vụ. |
It's a coproducer of photographs, prints, animations, participatory events. Đó là việc đồng sản xuất những bức ảnh bản in, hình động, tham gia các sự kiện. |
Guba and Lincoln (2005) identify five main paradigms of contemporary qualitative research: positivism, postpositivism, critical theories, constructivism, and participatory/cooperative paradigms. Guba và Lincoln (2005) chỉ ra 5 quan niệm chính trong nghiên cứu định tính hiện đại: chủ nghĩa lạc quan, chủ nghĩa hậu lạc quan, lý thuyết chỉ trích, chủ nghĩa xây dựng, và các mô hình tham gia/cộng tác. |
So as a conclusion of the participatory design, the alternative was validated politically and socially, but there was still the problem of the cost: 48 million dollars. Kết luận từ buổi trưng cầu ý kiến, giải pháp này đã được thông qua một cách hợp pháp và dân chủ, nhưng vấn đề muôn thuở vẫn là chi phí: 48 triệu đô la. |
Participatory Learning and Action Notes 49. Kẻ thần bí và tập 49. |
The project is part of a larger program to promote green growth for all in the city – a program that includes integrated land use transport planning and bus rapid transit, the participatory upgrading of low-income neighborhoods, the step-by-step improvement of the cities drainage and wastewater collection and treatment systems, improving the efficiency of urban water services by reducing non-revenue water in conjunction with the private sector and promoting the financial and economic sustainability of the city. Dự án này là một phần của chương trình rộng lớn nhằm thúc đẩy tăng trưởng xanh cho thành phố bao gồm quy hoạch toàn diện trong sử dụng đất đai, giao thông và xe buýt nhanh, nâng cấp các khu dân cư thu nhập thấp có sự tham gia của cộng đồng, cải thiện từng bước hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố, nâng cao hiệu quả các dịch vụ cấp nước đô thị bằng cách giảm thất thoát nước, cùng kết hợp với khu vực tư nhân và thúc đẩy tính bền vững kinh tế và tài chính của thành phố. |
Although his presidential campaign was unsuccessful, Dean pioneered Internet-based fundraising and grassroots organizing, which is centered on mass appeal to small donors which is more cost efficient than the more expensive contacting of fewer potential larger donors, and promotes active participatory democracy among the general public. Mặc dù chiến dịch tranh cử của ông đã không thành công, Dean đi tiên phong trong việc gây quỹ và cơ sở tổ chức dựa trên Internet, trong đó tập trung vào sức hấp dẫn đại chúng để các nhà tài trợ nhỏ mà là chi phí hiệu quả hơn so với xúc chạm đắt hơn ít các nhà tài trợ tiềm năng lớn hơn, và thúc đẩy dân chủ có sự tham gia tích cực giữa các vị tướng công cộng. |
These techniques have been used extensively as a participatory qualitative technique and to make the familiar strange. Những kỹ thuật này đã được sử dụng rộng rãi như là một kỹ thuật định tính có sự tham gia để tăng tính kỳ lạ mật thiết. |
It is possible to conceive of a democratic state that owns the means of production, but it is internally organized in a participatory, cooperative fashion, thereby achieving both social ownership of productive property and workplace democracy in day-to-day operations. Chúng ta có thể nghĩ đến một nhà nước dân chủ mà nhà nước đó nắm các phương tiện sản xuất nhưng được tổ chức theo một phong cách cùng tham gia, hợp tác, dựa vào đó đạt được cả quyền làm chủ chung của tài sản sản xuất lẫn dân chủ nơi làm việc trong các hoạt động hàng ngày. |
Producer Patrick Crowley liked Greengrass' "sense of the camera as participatory viewer", a visual style Crowley thought would work well for The Bourne Supremacy. Nhà sản xuất Patrick Crowley thích Greengrass đưa vào "ý nghĩa của các cảnh quay hơi rung lắc như có sự tham gia người xem" và phong cách trực quan vào phim, mà Crowley nghĩ rằng sẽ tốt cho The Bourne Supremacy. |
They call for a shift to a more open form and a more participatory form of law enforcement. Chúng đòi hỏi những thay đổi cởi mở hơn và sự tích cực đóng góp tham gia của cơ quan thực thi pháp luật. |
First Lady Esther Lungu has launched a Foundation Trust which seeks to reduce vulnerability of the underprivileged persons using gender sensitive, participatory and environmentally sustainable approaches to improve their livelihoods. Đệ Nhất Phu nhân Esther Lungu đã thành lập Quỹ Tín thác nhằm giảm thiểu tính dễ bị tổn thương của những người bị thiệt thòi bằng cách sử dụng các phương pháp tiếp cận nhạy cảm về giới, có sự tham gia và môi trường để cải thiện sinh kế của họ. |
That's the positive side of what is sometimes called participatory journalism or citizen journalism, etc. -- that, in fact, we are giving people who have never been able to talk before a voice, and we're able to access information that has always been there but has essentially gone untapped. Đó là mặt tích cực của cái mà chúng ta thường gọi là có sự tham gia của báo chí hoặc báo chí công dân, v. v... mà trong thực tế, chúng ta đang chú ý đến những người chưa bao giờ nói trước công chúng, và chúng ta có thể tiếp cận với nguồn thông tin luôn luôn tồn tại, nhưng chủ yếu lại chưa được khai thác. |
Obviously opening up the data is one, but the important thing is to create lots more -- create and curate -- lots more participatory opportunities. Rõ ràng việc mở dữ liệu là một, nhưng điều quan trọng là tạo được nhiều hơn - tạo ra và tổ chức - nhiều cơ hội tham gia hơn. |
According to Öcalan, his ideology is rooted in participatory democracy and autonomy at the local level. Theo Öcalan, ý thức hệ của ông bắt nguồn từ nền dân chủ có sự tham gia rộng rãi của cử tri (Participatory democracy) và quyền tự trị ở cấp địa phương . |
A MOOC is a course, it's open, it's participatory, it's distributed and it supports lifelong networked learning. MOOC là một khóa học, nó có tính mở, lôi cuốn, và tính phân phối và nó hỗ trợ việc học tập theo mô hình mạng lâu dài |
There are a trillion hours a year of participatory value up for grabs. Có 1 nghìn tỷ giờ giá trị tham gia mỗi năm cho chúng ta khai thác. |
¡Democracia Real YA! and the protesters have stated that their demands are that the Spanish government: Eliminate privileges for the political class Combat unemployment Promote rights to housing Improve public services in education, health, and public transport Increase regulation of the banking industry Implement new fiscal measures Invigorate citizen's rights and participatory democracy Reduce military spending. ¡Democracia Real YA! và những người biểu tình đã tuyên bố rằng nhu cầu của họ là tiếng tây ban nha chính phủ: Rõ ràng đặc quyền cho các lớp chính trị Chiến đấu lại nạn thất nghiệp Ưu tiên các vấn đề về nhà ở Nâng cao các dịch vụ công cộng trong dạy, sức khỏe và giao thông công cộng Tăng quy định của ngành ngân hàng Thực hiện biện pháp tài chính mới Tiếp thêm sinh lực của quyền lợi công dân và nền dân chủ Giảm chi tiêu quân sự. |
Because of the local unique historical conditions, socialism of the 21st century is often contrasted with previous applications of socialism in other countries, with a major difference being the effort towards a more decentralized and participatory planning process. Do đó, vì những điều kiện lịch sử đặc thù của địa phương, chủ nghĩa xã hội của thế kỷ XXI thường trái ngược với các ứng dụng trước đó của chủ nghĩa xã hội ở các quốc gia khác và nhắm tới sự phân cấp nhiều hơn và có sự tham gia của người dân trong quá trình lập kế hoạch kinh tế. |
The project used a decentralized participatory approach which allowed strong local ownership, flexibility, location-specific areas of focus and scope for the spread of innovative solutions. Dự án áp dụng cách tiếp cận có tham gia phi tập trung, qua đó nâng cao tinh thần làm chủ tại địa phương, linh hoạt, tập trung theo địa bàn, và quảng bá các giải pháp sáng tạo. |
That's the difference, and the difference has to do with the character of cities themselves, because cities are profoundly multicultural, open, participatory, democratic, able to work with one another. Đó là những điều khác biệt, và sự khác biệt có liên quan đến đặc tính riêng của từng thành phố, bởi các thành phố thì đa dạng về văn hóa, cởi mở, nhiệt tình, dân chủ và có khả năng cộng tác với nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ participatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới participatory
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.