participle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ participle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ participle trong Tiếng Anh.
Từ participle trong Tiếng Anh có nghĩa là động tính từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ participle
động tính từnoun |
Xem thêm ví dụ
The past participle retained the Middle English "y" prefix as "ee". Động từ quá khứ phân từ giữ lại tiền tố "y" tiếng Anh trung đại dưới dạng "ee". |
The origin of the name is the same as the origin of the Levant, the region of the eastern Mediterranean: it is the Middle French word "levant", the participle of lever "to raise" — as in soleil levant "rising sun" — from the Latin levare. Nguồn gốc của tên cũng giống như nguồn gốc của Levant, vùng phía đông Địa Trung Hải: nó là từ tiếng Trung Pháp "levant", là phân từ của động từ lever có nghĩa là "nâng" - như trong soleil levant "mặt trời mọc" từ tiếng Latin levare. |
Therefore, the present participle is used for the future indicative, and the preterite. Hậu tố đệ nhất được dùng cho hiện tại chỉ thị (present indicative) và tương lai. |
The name Avalokiteśvara combines the verbal prefix ava "down", lokita, a past participle of the verb lok "to notice, behold, observe", here used in an active sense; and finally īśvara, "lord", "ruler", "sovereign" or "master". Tên Avalokiteśvara được kết hợp bởi ava "xuống"; lokita , một phân từ quá khứ của động từ lok nghĩa là "quán chiếu", ở đây được sử dụng theo nghĩa tích cực; và cuối cùng là īśvara nghĩa là "chúa tể", "người cai trị". |
Examples of this in English include relieved (the past participle of the verb relieve, used as an adjective in sentences such as "I am so relieved to see you"), spoken (as in "the spoken word"), and going (the present participle of the verb go, used as an adjective in such phrases as "the going rate"). Các ví dụ tiếng Anh cho điều này gồm có relieved (quá khứ phân từ của động từ relieve, được sử dụng như một tính từ trong câu (ví dụ "I am so relieved to see you"), spoken (như trong "the spoken word"), và going (hiện tại phân từ của động từ go, được sử dụng như một tính từ trong câu như "Ten dollars per hour is the going rate"). |
Haber changes its form for person, number, and the like, while the past participle remains invariable, ending with -o regardless of the number or gender of the subject. Haber thay đổi dạng của nó theo ngôi, số lượng và thì, trong khi quá khứ phân từ không đổi, luôn kết thúc với -o bất kể giới tính. |
The past participle indicates completed actions. Thì quá khứ đã hoàn thành diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ. |
The final -t arises in Old French by association with the present participles in -ant. Chữ -t cuối cùng lấy từ tiếng Pháp cổ xưa bằng cách kết hợp với các phân từ hiện tại trong vần -ant. |
In her book Women and popular music, author Sheila Whiteley said that the chorus of the song places its emphasis on the incantatory present participle ("Tropical the island breeze, all of nature wild and free, this is where I long to be"). Trong cuốn sách Women and popular music, tác giả Sheila Whitley nói rằng đoạn điệp khúc của bài hát nhất mạnh tầm quan trọng của ca khúc bằng các phân từ hiện tại tâm linh ("Hòn đảo gió nhiệt đới, tất cả sự tự nhiên hoang dã và tự do, đây là nơi mà tôi thuộc về"). |
Spanish has three impersonal forms: the infinitive, the gerund, and the past participle. Tiếng Tây Ban Nha có ba loại hình thức không ngôi: nguyên thể, danh động từ và quá khứ phân từ. |
The "true" passive is formed with ser + the past participle, which in this case behaves like a normal adjective. Bị động "thực" được tạo ra với ser + quá khứ phân từ, mà trong trường hợp này nó có vai trò là tính từ thường. |
In a progressive tense sentence it becomes the -ing form verb, that is the present participle. Trong một câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, động từ sẽ được chia theo dạng "V-ing", tức là được chia thành hiện tại phân từ. |
Hilary Cottam, Charlie Leadbeater, and Hugo Manassei of Participle have taken this idea of participation, and in their manifesto entitled Beveridge 4.0, they are suggesting a framework for reinventing the welfare state. Hilary Cottam, Charlie Leadbeater, và Hugo Manassei of Participle đã mang ý tưởng này về sự tham gia, và trong tuyên ngôn mang tên Beveridge 4.0 họ để nghị tạo ra một khuôn khổ cho việc tái phát minh phúc lợi nhà nước. |
The words chimi and changa come from two Mexican Spanish terms: chamuscado (past participle of the verb chamuscar), which means seared or singed, and changa, related to chinga (third-person present tense form of the vulgar verb chingar), a rude expression for the unexpected or a small insult. Các từ chimi và changa bắt nguồn từ 2 thuật ngữ của Mexico và Tây Ban Nha: chamuscado (past participle của từ chamuscar), có nghĩa là làm cháy hoặc bị cháy xém, và changa, liên quan đến chinga (dạng thứ ba hiện tại của động từ chingar), một biểu cảm bất lịch sự thể hiện sự bất ngờ hoặc một sự xúc phạm. |
Howard Matheny observed about John 12:4: “The present participle ‘being about’ [or, “was about to”] and the present infinitive ‘to be betraying’ [or, “was about to betray”] both express linear or continuous action. Howard Matheny nhận xét về câu Giăng 12:4: “Hiện tại phân từ ‘về sau’ [hay “sắp sửa”] và thể hiện tại vô định ‘phản’ [hay “sắp sửa phản”] cả hai cùng diễn tả hành động liên tục hay đang tiếp diễn. |
The now-mostly archaic present participle, which ended in -ante or -iente and formerly filled this function, in some cases survives as such an adjective (e.g. durmiente ("sleeping"), interesante ("interesting")), but such cases are limited, and in cases where it does not, other constructions must be used to express the same ideas: where in English one would say "the crying baby", one would say in Spanish el bebé que llora ("the baby who's crying"; llorante is archaic). Dạng hiện tại phân từ mà ngày nay được coi là cổ xưa, mà kết thúc với -ante hoặc -iente mà trước đây có chức năng làm tính tình, trong một số trường hợp nó vẫn được sử dụng làm tính từ (ví dụ durmiente ("đang ngủ"), interesante ("thú vị")), nhưng những trường hợp này bị giới hạn, trong những trường hợp không thích hợp, các cách khác có thể được thực hiện để diễn tả cùng một ý tưởng: nếu trong tiếng Anh bạn nói là "the crying baby" (em bé đang khóc), trong tiếng Tây Ban Nha sẽ là el bebé que llora ("cái em bé mà đang khóc"; llorante là từ cổ xưa). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ participle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới participle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.