sardine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sardine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sardine trong Tiếng Anh.
Từ sardine trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá mòi, cá xacđin, cá xác-đin, Cá mòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sardine
cá mòinoun (Any one of several small species of herring which are commonly preserved in olive oil or in tins for food.) He's gonna squash us in this sardine can. Hắn muốn bóp chết mình trong cái hộp cá mòi này. |
cá xacđinverb |
cá xác-đinnoun |
Cá mòiverb (common names used to refer to various small, oily fish within the herring family of Clupeidae) He's gonna squash us in this sardine can. Hắn muốn bóp chết mình trong cái hộp cá mòi này. |
Xem thêm ví dụ
Sardines used to be preserved in brine for sale in rural areas. Cà mòi từng được bảo quản trong nước muối để bán trong khu vực nông thôn. |
Like a sardine. Như 1 con cá sadin. |
One of the other things we did was begin to diversify the species that we served -- small silverfish, anchovies, mackerel, sardines were uncommon. Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến. |
He's gonna squash us in this sardine can. Hắn muốn bóp chết mình trong cái hộp cá mòi này. |
I'll be back with the sardines. Cháu sẽ quay lại với cá mòi. |
What do we look like, boy, grilled sardines? Vậy chúng ta nhìn giống gì, nhóc, cá mòi trong rọ ư? |
The first shipment of relief supplies, consisting of food rations, rice, sardines, and used clothing, was to be shipped from Cebu later that day. Những lô hàng cứu trợ đầu tiên bao gồm khẩu phần lương thực, gạo, cá mòi và quần áo cũ đã được chuyển đến từ Cebu trong cùng ngày. |
Tim and Son Sardine Bait and Tackle. Tim và con trai. |
I have sardines. Ta đã có cá mòi rồi. |
One Timorese specialty, saboko, is a tasty mix of sardines, tamarind sauce, and spices, all wrapped in a palm leaf. Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ. |
The terms sardine and pilchard are not precise, and what is meant depends on the region. Từ ngữ Sardine và pilchard không được chính xác, và ý nghĩa thông thường khác nhau theo từng địa phương. |
Paulo Conrado do Carmo Sardin (born July 18, 1991) is a Brazilian football player. Paulo Conrado do Carmo Sardin (sinh ngày 18 tháng 7 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. |
Now you ask a favor, when you're about to open me up like a sardine can? Giờ lại đến anh nhờ tôi, khi sắp sửa mở tôi ra như khui hộp cá mòi. |
Without dolphins, the bait balls are more dispersed and sharks often end up with what I call a sardine donut, or a mouth full of water. Không có cá heo, quả bóng cá sẽ phân tán và cá mập sẽ chỉ có được một miếng bánh vòng cá trích, hay là ăn toàn nước mà thôi. |
In dashi, L-glutamate comes from sea kombu (Laminaria japonica) and inosinate from dried bonito flakes (katsuobushi) or dried sardines (niboshi). Trong dashi, L-glutamat được chiết xuất từ tảo bẹ kombu (Laminaria japonica) và inosinat từ cá ngừ khô bào mỏng (katsuobushi) hoặc cá mòi khô (niboshi). |
An example is Sardinella tawilis, a freshwater sardine found only in Taal Lake. Một ví dụ là Sardinella tawilis, một sardine nước ngọt được tìm thấy chỉ ở hồ Taal. |
Now, most people believe that sharks and dolphins are these mortal enemies, but during the Sardine Run, they actually coexist. Giờ thì đa số tin rằng cá mập và cá heo là kẻ thù không đội trời chung, nhưng trong Cuộc Đua Cá Trích, chúng lại cùng hợp tác. |
They were packed in there like sardines. Họ đang bị dồn như xếp cá mòi. |
Sardines. Tôi mua cá mòi. |
Sardines, yeah. Sardine! |
Fish - especially fatty fish like salmon , tuna , mackerel , and sardines - are a good source of vitamin D. Các loại cá - nhất là cá béo chẳng hạn như cá hồi , cá ngừ , cá thu , và cá mòi - đều là nguồn cung cấp vitamin D dồi dào . |
Top choices are salmon , mackerel , herring , lake trout , sardines , anchovies , and tuna . Cá hồi , cá thu , cá trích , cá hồi vùng Ngũ đại hồ , cá mòi , cá cơm , và cá ngừ là những lựa chọn hàng đầu . |
The consequence of that is that all those nutrients that fuel the great anchoveta fisheries, of the sardines of California or in Peru or whatever, those slow down and those fisheries collapse. Kết quả đó là tất cả chất dinh dưỡng cái khích động nghề mắm cá phát triển của giống cá mòi ở California hay ở Peru hay ở bất kì đâu, chậm lại và nghề cá sụp đổ |
Now, while I've had a few spicy moments with sharks on the sardine run, I know they don't see me as prey. Giờ đây, khi đã có nhiều khoảnh khắc kịch tính với cá mập trong cuộc đua này, tôi biết chúng không coi tôi là con mồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sardine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sardine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.