tight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tight trong Tiếng Anh.
Từ tight trong Tiếng Anh có các nghĩa là chặt, chật, kín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tight
chặtadjectivenoun There's a nice, tight little pack challenging them. Tốt lắm, một nhóm nhỏ tụm chặt lại đang thách thức chúng. |
chậtadjectivenoun We gave her new rings, and they're very tight. Chúng tôi đã thay vòng khuyên nhưng nó hơi chật. |
kínadjective Did the hero get into your tight, little place? Thằng đó có vào Chỗ kín của cô chưa? |
Xem thêm ví dụ
The stoning ritual is the last major ritual and is often regarded as the most dangerous part of the Hajj, with its large crowds, confined spaces, and tight scheduling. Các nghi lễ ném đá là nghi lễ lớn cuối cùng và thường được coi là nguy hiểm nhất của Hajj, với một đám đông lớn, không gian hạn chế, và lịch trình quá chặt chẽ. |
It's gonna be tight. sẽ khá căng đấy. |
I'm on a really tight time frame here. Tôi có ít thời gian lắm. |
(Romans 12:2; 2 Corinthians 6:3) Overly casual or tight-fitting clothes can detract from our message. Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp. |
Graham's side featured tight defensive discipline, embodied by his young captain Tony Adams, who along with Lee Dixon, Steve Bould and Nigel Winterburn, would form the basis of the club's defence for over a decade. Bên Graham đặc trưng kỷ luật phòng thủ chặt chẽ, thể hiện bởi đội trưởng trẻ tuổi Tony Adams, người đã cùng với Lee Dixon, Steve Bould, Nigel Winterburn, hình thành cơ sở phòng thủ của câu lạc bộ trong hơn một thập kỷ. |
They recognize that the four angels whom the apostle John saw in a prophetic vision are “holding tight the four winds of the earth, that no wind might blow upon the earth.” Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
Yeah. we' re gonna be tight Phải.Sẽ về nhà |
Because prison is no place for a man with naturally tight glutes. Bởi vì nhà tù không phải chỗ cho người có lỗ ass khít tự nhiên như bố. |
You're in a tight race back home, Congresswoman. Chị đang có một cuộc đua sít sao ở quê nhà, thưa bà đại biểu Quốc hội. |
Even with a tight budget, you've done a wonderful job. Ngay cả với nguồn quỹ hạn hẹp, cô đã làm được một việc thật tuyệt. |
‘Work out your salvation with fear and trembling, while you shine as an illuminator in the world, keeping a tight grip on the word of life.’ «[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16). |
You'll ruin your tights. Chị sẽ làm hư vớ. |
Her favorite suit had become, as many others had, too tight. Bộ cánh yêu thích của cô, như rất nhiều món đồ khác, đã chật căng. |
You even mention tights and a cape, I'm going home. Anh mà đề cập đến đồ bó và áo choàng, tôi sẽ về nhà đấy. |
I feel a little bit tight on the top. Tôi cảm thấy nó hơi hẹp trên đầu. |
If the tendons get tight , the muscles can't work as well , so the braces keep the tendons from tightening up too much . Nếu gân bị kéo căng thì cơ cũng không thể hoạt động , vì vậy dụng cụ chỉnh hình giữ cho gân khỏi bị căng quá mức . |
I'm not as tight as I once was. Mẹ không còn khít như ngày xưa nữa. |
However, if you experience such symptoms as tightness or pain in your chest, palpitations, severe shortness of breath, dizziness, or nausea, stop walking and seek immediate care. Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay. |
Sleep tight - Thanks Cám ơn bố. |
It's too tight. Nó quá chật! |
Aaron Josef Hernandez (November 6, 1989 – April 19, 2017) was an American football tight end in the National Football League (NFL) and convicted murderer. Bản mẫu:Infobox NFL player Aaron Josef Hernandez (6 tháng 11 năm 1989 – 19 tháng 4 năm 2017) là một chàng nút chặn bóng bầu dục Mỹ người bị kết án đã giết người. kết án kẻ giết người. |
Just sit tight. Cứ ở yên đó |
She fitted into my biggest arm- chair as if it had been built round her by someone who knew they were wearing arm- chairs tight about the hips that season. Cô được gắn vào ghế lớn nhất cánh tay tôi như thể nó đã được xây dựng quanh bởi một ai đó biết họ đang mặc cánh tay ghế chặt chẽ về hông mùa giải. |
Steel boxes were used to connect trusses to piers, and long ceiling trusses were also attached to the piers, cinched tight with structured steel. Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng. |
We gave her new rings, and they're very tight. Chúng tôi đã thay vòng khuyên nhưng nó hơi chật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tight
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.