overestimate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overestimate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overestimate trong Tiếng Anh.
Từ overestimate trong Tiếng Anh có nghĩa là đánh giá quá cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overestimate
đánh giá quá caoverb I think you overestimated the cleanliness of your hole. Tôi nghĩ cậu đã đánh giá quá cao độ sạch của cái lỗ của cậu. |
Xem thêm ví dụ
Well, now, these people should realize that they overestimated, right? Vâng, bây giờ, những người sẽ nhận ra ước tính rằng họ cao, bên phải? |
" between arrogant overestimation of ourselves and a servile underestimation of ourselves. " " giữa thói tự mãn đề cao bản thân và tính tự ti xem thường bản thân. " |
Graziani believed the only way to defeat the British was by mass, having overestimated their strength. Graziani đã đánh giá quá cao sức mạnh của người Anh và tin rằng cách duy nhất để đánh bại họ là dựa vào số lượng. |
The total population of the fossa living within protected areas is estimated at less than 2,500 adults, but this may be an overestimate. Tổng quần thể fossa sống trong khu vực bảo vệ ước đạt thấp hơn 2.500 con trưởng thành, nhưng có thể vượt mức ước tính. |
List of weather records Tornado records List of the most intense tropical cyclones List of wettest tropical cyclones List of tropical cyclones List of Atlantic hurricane records List of Pacific hurricanes ^α Although Luis produced the highest confirmed wave height for a tropical cyclone, it is possible that Hurricane Ivan produced a wave measuring 131 feet (40 m). ^β It is believed that reconnaissance aircraft overestimated wind speeds in tropical cyclones from the 1940s to the 1960s, and data from this time period is generally considered unreliable. Danh sách các kỷ lục thời tiết Các kỷ lục lốc xoáy Danh sách những xoáy thuận nhiệt đới mạnh nhất Danh sách các xoáy thuận nhiệt đới có lượng mưa nhiều nhất Danh sách các xoáy thuận nhiệt đới ^α Mặc dù Luis gây ra sóng có độ cao lớn nhất được xác nhận, cũng có khả năng Bão Ivan đã gây ra sóng có độ cao lên tới 131 foot (40 m). ^β Nhiều người tin rằng các chuyến bay theo dõi đã ước tính quá cao vận tốc gió của các xoáy thuận nhiệt đới từ thập niên 1940 tới thập niên 1960, và các dữ liệu từ khoảng thời gian này được coi là không đáng tin cậy. |
It functioned as a National Redoubt, which was expected to hold out a prolonged period of time, in the most optimistic predictions as much as three months without any allied assistance, even though the size of the attacking German force was strongly overestimated. Vùng này như một chiến khu quốc gia, tại đây người ta hy vọng sẽ có thể cầm cự được một thời gian dài, theo suy đoán lạc quan nhất là trong 3 tháng mà không cần sự giúp đỡ của Đồng minh, cho dù lực lượng mà Đức huy động để tiến đánh Hà Lan được đánh giá rất cao. |
Therefore, overestimation or underestimation of perceived control can lead to anxiety and aggression. Do đó, đánh giá quá cao hoặc đánh giá thấp việc kiểm soát trong nhận thức có thể dẫn đến trạng thái lo lắng và hiếu chiến. |
The gunners reported ranges of 17,500 to 18,800 yd (16,000 to 17,200 m), though this was an overestimation that caused the ship's salvos to fall past their intended target. Các pháo thủ báo cáo một khoảng cách là 17.500–18.800 yd (16.000–17.200 m), tuy nhiên con số này đã bị ước lượng quá xa khiến các loạt đạn pháo trượt xa khỏi mục tiêu dự định. |
It is impossible to overestimate the influence of parents who understand the hearts of their children. Không thể nào đánh giá quá cao ảnh hưởng của cha mẹ là những người am hiểu tấm lòng của con cái họ. |
You overestimate me. Ngươi đánh giá cao ta rồi. |
Do not overestimate the knowledge of your audience, but do not underestimate their intelligence. Đừng đánh giá quá cao sự hiểu biết của cử tọa, nhưng cũng đừng đánh giá thấp trí thông minh của họ. |
When self-efficacy is significantly beyond actual ability, it leads to an overestimation of the ability to complete tasks. Khi tự tin vào năng lực bản thân vượt quá khả năng thực tế, nó dẫn đến việc đánh giá quá cao khả năng hoàn thành nhiệm vụ. |
I've run several dozen such surveys in different parts of the world, and in all cases except one, where a group actually underestimated the trade- to- GDP ratio, people have this tendency towards overestimation, and so I thought it important to give a name to this, and that's what I refer to as globaloney, the difference between the dark blue bars and the light gray bars. Tôi đã thực hiện hàng chục các khảo sát tại các khu vực khác nhau trên thế giới và trong tất cả các trường hợp ngoại trừ một, mà nhóm khảo sát đưa ra đánh giá thấp hơn so với thực tế tỷ lệ thương mại trong GDP, người ta thường có xu hướng đánh giá quá cao vấn đề, và vì vậy, tôi cho rằng việc đặt tên cho nó là quan trọng, và đó là thứ mà tôi đề cập đến như là " globaloney " ( toàn cầu hoá dở hơi ), sự khác biệt giữa các thanh màu xanh đậm và các thanh màu xám nhạt. |
Of course, we must never overestimate our own strength. Dĩ nhiên, chúng ta không bao giờ được quá tự tin. |
I think you overestimate their chances. Tôi nghĩ anh đã bỏ qua cơ hội. |
The havoc brought to the enemy by this very successful mission cannot be overestimated. Thiệt hại của đối phương trong nhiệm vụ rất thành công này có thể không được đánh giá quá mức. |
The motivation is that if x is an overestimate to the square root of a nonnegative real number a then a/x will be an underestimate and so the average of these two numbers is a better approximation than either of them. Nếu x ước tính lớn hơn căn bậc hai của một số thực không âm a thì a/x sẽ nhỏ hơn và bởi vậy trung bình của hai số này sẽ là giá trị chính xác hơn bản thân mỗi số. |
If you can't match the cost exactly, overestimate the delivery costs that you submit to Merchant Center. Nếu bạn không thể tính chính xác chi phí, hãy ước tính mức cao hơn khi gửi chi phí vận chuyển cho Merchant Center. |
This, it now appears, is rather an overestimate. Điều này dường như còn là quá đáng. |
The data set the Forest Service was using in the deer model was known through the agency's own study (done in 2000) to generally overestimate the carrying capacity for deer and underestimate the impacts of logging. Kho dữ liệu của Sở Lâm nghiệp đã được sử dụng hươu mẫu, biết đến thông qua nghiên cứu riêng của cơ quan (thực hiện năm 2000) nhằm đánh giá phổ biến số lượng hươu đủ và đánh giá thấp tác động của khai thác gỗ. |
If we examine only funds that have survived to the present, we will overestimate past returns because many of the worst-performing funds have not survived, and the observed association between fund youth and fund performance suggests that this bias may be substantial. Nếu chúng ta chỉ xem xét các quỹ còn sống sót đến nay, chúng ta sẽ đánh giá quá cao hoàn vốn quá khứ vì rất nhiều quỹ hiệu quả tồi tệ nhất đã không còn tồn tại, và sự kết hợp quan sát được giữa độ trẻ của quỹ và hiệu quả của quỹ cho thấy rằng thiên vị này có thể là đáng kể. |
However, Lorentz (1886) showed Michelson's calculations were wrong and that he had overestimated the accuracy of the measurement. Tuy nhiên, Hendrik Lorentz (1886) đã chỉ ra các tính toán của Michelson là sai và do vậy thí nghiệm chưa thể kết luận được gì. |
The Stuart kings overestimated the power of the English monarchy, and were cast down by Parliament in 1645 and 1688. Các vị vua dòng họ Stuart đã đánh giá cao sức mạnh của chế độ quân chủ Anh, và đã bị Nghị viện truất phế năm 1645 và 1688. |
But American intelligence had badly overestimated the enemy strength on Bataan, thinking that the Japanese had a full division on the peninsula. Nhưng cơ quan tình báo Hoa Kỳ gặp khó khăn trong việc ước tính chính xác số quân Nhật tại Bataan, họ cho rằng lực lượng đối phương có khoảng độ một sư đoàn đóng trên bán đảo. |
Keep in mind that the Shopping Ads shipping costs you submit to Merchant Center must match the costs you charge on your website or overestimate those costs. Hãy nhớ rằng chi phí vận chuyển Quảng cáo mua sắm bạn gửi đến Merchant Center phải khớp với chi phí bạn tính trên trang web của mình hoặc cao hơn các chi phí đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overestimate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overestimate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.