exaggerate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exaggerate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exaggerate trong Tiếng Anh.
Từ exaggerate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phóng đại, cường điệu, làm tăng quá mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exaggerate
phóng đạiverb Many of us tend to exaggerate the negative when we experience disappointment. Khi thất vọng, nhiều người trong chúng ta thường có khuynh hướng phóng đại những điều tiêu cực. |
cường điệuverb And that sounds like a kind of a romantic exaggeration. Và điều đó nghe giống như một sự cường điệu đầy tiểu thuyết. |
làm tăng quá mứcverb |
Xem thêm ví dụ
I hope, for our sake, they exaggerate. Bỏ bu. Hy vọng bọn nó xạo ke thôi. |
According to the list of plunder from this campaign, Amenhotep took 101,128 slaves, which is an obviously exaggerated figure. Theo danh sách chiến lợi phẩm của chiến dịch này, Amenhotep đã bắt 101.128 nô lệ, đó là rõ ràng là một con số phóng đại. |
Both sides in the battle made exaggerated claims of numbers of enemy aircraft shot down. Cả hai bên trong cuộc chiến đều đưa ra những tuyên bố phóng đại về số lượng máy bay địch bị tiêu diệt. |
However, claims in the past that saltwater crocodiles are responsible for thousands of human fatalities annually are likely to have been exaggerations and were probably falsified to benefit leather companies, hunting organizations and other sources which may have benefited from maximizing the negative perception of crocodiles for financial gain. Tuy nhiên, những tuyên bố trong quá khứ rằng cá sấu nước mặn chịu trách nhiệm cho hàng ngàn người tử vong hàng năm có khả năng là cường điệu và có thể làm sai lệch lợi ích cho các công ty da, các tổ chức săn bắn và các nguồn khác có thể hưởng lợi từ việc tối đa hóa nhận thức tiêu cực về cá sấu cho nguồn tài chính đạt được. |
Let us lay aside the exaggerated notions of individualism and autonomy in today’s culture and think first of the happiness and well-being of others. Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác. |
And they are exaggerated, and especially things we're afraid of. Những câu chuyện được phóng đại lên đặc biệt là những điều chúng ta sợ |
However, independent verification by The New York Times has demonstrated the facts appear without any exaggeration. Tuy nhiên, xác minh độc lập bởi The New York Times đã chứng minh rằng tất cả những gì xuất hiện trong sách đều là sự thật, không có bất kỳ sự phóng đại nào. |
The snare of exaggerated imperfection. Cái bẫy của sự không toàn hảo quá đáng. |
Now, that's, of course, an exaggeration but the point stands. Tất nhiên là nó cũng bốc phét lên thế, nhưng ý chính là vậy. |
Many of us tend to exaggerate the negative when we experience disappointment. Khi thất vọng, nhiều người trong chúng ta thường có khuynh hướng phóng đại những điều tiêu cực. |
He exaggerates the number, I expect. Ta nghĩ hắn phóng đại rồi. |
Don't exaggerate. Đừng phóng đại. |
It may be that some of the threats have been exaggerated. Có thể là người ta đã phóng đại một số các hiểm họa này. |
It 's no exaggeration to say that the opening match of the World Cup will be , for all South Africans , the most important game of their lives . Không quá đáng khi nói rằng trận đấu khai mạc World Cup sẽ là , với tất cả người dân Nam phi , trận cầu quan trọng nhất trong đời họ . |
In 1864, American writer Mark Twain, then a contributor to the New York Sunday Mercury, narrowly avoided fighting a duel with a rival newspaper editor, apparently through the intervention of his second, who exaggerated Twain's prowess with a pistol. Trong năm 1864, nhà văn Mỹ Mark Twain, sau này là người sáng lập tờ “New York Sunday Mercury”, đã tránh được một cách suýt sao một trận đấu tay đôi với một nhà biên tập đối thủ trong tờ báo, chắc chắn đã có sự can thiệp của bên thứ hai, những người đã phóng đại kĩ năng sử dụng súng ngắn của Twain. |
The costume also included padding in the chest, buttocks, and crotch, which gave Marsden the "same exaggerated proportions as an animated character" and "posture – his back is straight, the sleeves are up and never collapse". Trang phục này cũng bao gồm các phần đệm (độn) ở ngực, mông và khung chậu, làm cho Marsden "trông cân đối ở bộ dạng to lớn giống như nhân vật hoạt hình" và "về tư thế – lưng thẳng, cổ tay hướng lên và không bao giờ bị ngã". |
First, that's an exaggeration. Thứ nhất, nói thế là hơi phóng đại. |
Something similar seems to happen with exaggerated conceptions of how technology is going to overpower in the very immediate run all cultural barriers, all political barriers, all geographic barriers, because at this point Cái gì đó tương tự có lẽ sẽ xảy ra với các khái niệm bị phóng đại về việc công nghệ sẽ chế ngự trong thời gian ngắn các rào cản văn hóa, rào cản chính trị, rào cản địa lý, bởi vì tại thời điểm này |
Early estimates of 30 tonnes (66,000 lb) are now considered exaggerated; it may have been in the range of 15 to 20 tonnes (33,000 to 44,000 lb) at maximum, and as low as 11 tonnes (24,000 lb) on average. Các ước tính đầu tiên 30 tấn (66.000 lb) nay được xem là quá phóng đại; nó có thể có khối lượng tối đa là 15 đến 20 tấn (33.000 đến 44.000 lb), và trung bình 11 tấn (24.000 lb). |
“Hay fever is nothing more than an exaggerated reaction of our body toward a substance it considers harmful,” reports the magazine Mujer de Hoy. “Viêm mũi dị ứng đơn giản chỉ là phản ứng quá mức của cơ thể đối với chất nào đó mà nó cho là có hại”, theo lời của tạp chí Mujer de Hoy. |
We cannot exaggerate and make things up. Không thể thêu dệt chuyện, thổi phồng sự thật được. |
Well, that's an exaggeration. Chà, nói quá rồi. |
Nevertheless, the importance of the boar as a culinary item among Celtic tribes may have been exaggerated in popular culture by the Asterix series, as wild boar bones are rare among Celtic archaeological sites, and the few that occur show no signs of butchery, having probably been used in sacrificial rituals. Tuy nhiên, tầm quan trọng của lợn đực như là một mục ẩm thực giữa các bộ lạc Celtic có thể đã được phóng đại trong văn hóa phổ biến của những câu chuyện về Asterix, như xương heo rừng là hiếm trong số các địa điểm khảo cổ Celtic, và số ít đó xảy ra cho thấy không có dấu hiệu của sự tàn sát, có thể được sử dụng trong các nghi lễ hiến tế. |
However, the degree to which the hoax increased the paper's circulation has certainly been exaggerated in popular accounts of the event. Tuy nhiên, mức độ gia tăng phát hành của tờ báo chắc chắn đã được phóng đại trong thống kê tính đại chúng. |
The more that people repeat such stories, the more the stories become exaggerated. Những câu chuyện ấy càng truyền qua truyền lại thì càng được thổi phồng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exaggerate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exaggerate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.