overdose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overdose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overdose trong Tiếng Anh.
Từ overdose trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho quá liều, liều quá mức, quá liều, sự dùng quá liều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overdose
cho quá liềuverb |
liều quá mứcverb |
quá liềuverb But I will not contribute to his overdose. Nhưng tôi sẽ không tiếp tay để nó dùng quá liều. |
sự dùng quá liềunoun |
Xem thêm ví dụ
"Cory Monteith died of heroin and alcohol overdose: B.C. coroner". Truy cập 16 tháng 7 năm 2013. ^ “Cory Monteith died of heroin and alcohol overdose: B.C. coroner”. |
Drug overdoses are sometimes caused intentionally to commit suicide, parasuicide or as self-harm, but many drug overdoses are accidental, the result of intentional or unintentional misuse of medication. Thuốc quá liều đôi khi được sử dụng cho mục đích cố ý tự sát, tự sát không thành hoặc tự hại, nhưng đa phần quá liều do tình cờ, kết quả của việc lạm dụng thuốc có chủ ý hoặc vô tình. |
Generally, the symptoms observed with an overdose of ibuprofen are similar to the symptoms caused by overdoses of other NSAIDs. Nói chung, các triệu chứng quá liều của ibuprofen ghi nhận tương tự như các triệu chứng do quá liều của các NSAID khác. |
Girard-Mangin died on June 6, 1919, of a suspected overdose. Girard-Mangin qua đời vào ngày 6 tháng 6 năm 1919, bị nghi ngờ quá liều. |
She hides sleeping pills in her room, and records a video message instructing her future self to commit suicide by overdosing on the pills when she can no longer answer the questions. Cô giấu thuốc ngủ trong phòng và quay lại một video clip, nhằm chỉ dẫn con người tương lai của cô tự tử khi cô không còn nhớ một tí gì và không còn có thể trả lời được những câu hỏi nữa. |
It says right on the back here, "In case of overdose, contact your poison control center immediately," and it gives an 800 number. Nó viết ngay trên mặt sau đây, "Trong trường hợp dùng quá liều, lập tức liên lạc với trung tâm kiểm soát độc tố của bạn," và có một số điện thoại 800. |
On October 31, 1993, Phoenix collapsed and died of combined drug intoxication following a drug overdose on the sidewalk outside the West Hollywood nightclub The Viper Room at the age of 23. Vào ngày 31 tháng 8 năm 1993, Phoenix đột quỵ và chết vì nhồi máu cơ tim do sốc thuốc trên vỉa hè ngoài câu lạc bộ The Viper Room ở phía Tây Hollywood, California, tuổi 23. |
While once a common cause of overdose, barbiturates are now a rare cause. Mặc dù một khi là nguyên nhân phổ biến của quá liều, barbiturat hiện là một nguyên nhân hiếm gặp. |
It should also be noted that since heroin can cause nausea and vomiting, a significant number of deaths attributed to heroin overdose are caused by aspiration of vomit by an unconscious person. Cũng cần lưu ý rằng vì heroin có thể gây buồn nôn và nôn mửa, nên một số lượng tử vong đáng kể do dùng quá liều heroin là do người bị bất tỉnh, sau đó nôn mửa. |
"Medical expert comments on T.O.P's benzodiazepine overdose | allkpop.com". allkpop. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2017. ^ “Medical expert comments on T.O.P's benzodiazepine overdose | allkpop.com”. allkpop. |
But I will not contribute to his overdose. Nhưng tôi sẽ không tiếp tay để nó dùng quá liều. |
It was involved in at least six accidents between 1985 and 1987, in which patients were given massive overdoses of radiation. Máy xạ trị này có liên quan đến ít nhất sáu vụ tai nạn từ năm 1985 đến 1987, trong đó bệnh nhân được dùng quá liều bức xạ. |
There's no way that's an overdose. Đó không thể là sốc thuốc được. |
Keep in mind she's suffering the effects of an acute barbiturate overdose. Hãy nhớ cô bé phải chịu những tác động của quá liều thuốc an thần cấp tính. |
In December 2007, Eminem was hospitalized after a methadone overdose he had first bought from a dealer who had told him it was "just like Vicodin, and easier on liver". Eminem ban đầu mua methadone từ một con buôn nói với anh rằng nó "chỉ như Vicodin, và dễ chịu với gan hơn". |
Slovak died of a heroin overdose in 1988, and Red Hot Chili Peppers drummer Jack Irons, incapable of coping with Slovak's death, left the group. Slovak chết do dùng quá liều heroin năm 1988 và tay trống của RHCP, Jack Irons, không thể chịu đựng nổi với cái chết của Slovak đã rời nhóm. |
Benzodiazepine overdose describes the ingestion of one of the drugs in the benzodiazepine class in quantities greater than are recommended or generally practiced. Dùng benzodiazepine quá liều (tiếng Anh: Benzodiazepine overdose) miêu tả việc ăn phải một trong số các loại thuốc có chứa benzodiazepine với liều lượng lớn hơn khi được khuyến cáo hoặc sử dụng chung. |
Poison control centers and medical toxicologists are available in many areas to provide guidance in overdoses to both physicians and the general public. Các trung tâm kiểm soát nhiễm độc và nhà chất chất độc học sẳn sàng ở nhiều khu vực để hướng dẫn quá liều cho cả bác sĩ và cộng đồng. |
However, many fatalities reported as overdoses are probably caused by interactions with other depressant drugs such as alcohol or benzodiazepines. Tuy nhiên, nhiều trường hợp tử vong được báo cáo là quá liều có thể là do tương tác với các thuốc gây trầm cảm khác như rượu hoặc thuốc benzodiazepine. |
Depending on drug interactions and numerous other factors, death from overdose can take anywhere from several minutes to several hours. Tùy thuộc vào tương tác thuốc và nhiều yếu tố khác, tử vong do quá liều heroin có thể mất từ vài phút đến vài giờ. |
Cole had mentioned that KOD has 3 meanings, Kids on Drugs, King Overdosed, and Kill Our Demons. Cole đã đề cập rằng KOD có 3 ý nghĩa, Kids on Drugs, King Overdoses và Kill Our Demons. |
US yearly overdose deaths involving heroin. Số lượng tử vong do quá liều hàng năm của Mỹ liên quan đến heroin. |
The overdose didn't kill him. Mũi quá liều không giết được cậu ấy. |
We see law enforcement and other first responders reversing overdoses with naloxone to give people a second chance for care. Người tuân thủ luật pháp, những người phản ứng đầu tiên khác dùng quá liều naloxone sẽ có cơ hội được chăm sóc. |
On August 24, 1953, Plath overdosed on pills in the cellar of her mother's home. Ngày 24 tháng 8 năm 1953, Plath dùng thuốc quá liều trong hầm rượu ở nhà của mẹ cô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overdose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overdose
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.