overdue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overdue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overdue trong Tiếng Anh.
Từ overdue trong Tiếng Anh có các nghĩa là quá hạn, quá chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overdue
quá hạnadjective (In excess of the time limit) Assuming the Empire hasn't logged it as overdue. Với điều kiện nó chưa bị cho quá hạn. |
quá chậmadjective I figured we were way overdue for a normal date. Anh nghĩ ta đã quá chậm cho một cuộc hẹn bình thường. |
Xem thêm ví dụ
I must to the apothecary, Before I am overdue. Tôi phải đến nhà thuốc, trước khi quá chậm trễ. |
Well, it wasn't overdue parking tickets. Đó không phải vé phạt quá hạn. |
Assuming the Empire hasn't logged it as overdue. Với điều kiện nó chưa bị cho quá hạn. |
Hamilcar, upon taking command in the summer of 247 BC, punished the rebellious mercenaries (who had revolted because of overdue payments) by murdering some of them at night and drowning the rest at sea, and dismissing many to different part of northern Africa. Hamilcar sau khi nắm quyền chỉ huy đã trừng phạt những người lính đánh thuê nổi loạn (vì họ không được trả lương đúng hạn) bằng cách giết một số người trong số họ vào ban đêm, dìm chết phần lớn ngoài biển hoặc đuổi về châu Phi . |
If a man as perfect as I felt President Faust was can acknowledge his youthful oversight, I can do no less than make a similar admission and pay a long-overdue tribute of my own today. Theo tôi nghĩ nếu một người toàn hảo như Chủ Tịch Faust lại có thể thú nhận điều sơ suất của ông lúc còn nhỏ, thì tôi cũng có thể đưa ra lời thú nhận tương tự và tự khen mình về điều đáng lẽ tôi đã làm từ lâu rồi. |
Overdue delivery or defective goods are considered breaches of contract on the seller's part. Giao hàng quá hạn hoặc hàng hóabị lỗi được coi là vi phạm hợp đồng thuộc phần của người bán. |
Donald and I were pregnant with our third child and we were at about 41 and a half weeks, what some of you may refer to as being overdue. Donald và tôi khi tôi mang bầu lần thứ 3 khoảng tuần thứ 41 rưỡi thời điểm mà các bạn có thể thấy là quá hạn sinh nở |
First, determine for each debt the interest rate, the fees, the impact of a late or missed payment, and the possibility that a payment is already overdue. Trước tiên, tính toán tiền lãi của mỗi món nợ, lệ phí, hậu quả của việc trả chậm hoặc không thể trả. |
The Sale of Goods Act's provisions on defective goods and overdue delivery can be departed from through terms of sale and delivery. Các điều khoản của Đạo luật bán hàng về hàng hóa bị lỗi và giao hàng quá hạn có thể được chuyển đi từ các điều khoản bán và giao hàng. |
Moving into the Bethlehem Shipbuilding Corporation yard the warship received three weeks of long overdue repairs and machinery maintenance. Đi vào xưởng tàu của hãng Bethlehem Shipbuilding Corporation, chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ trải qua ba tuần lễ tiến hành những sửa chữa và bào trì động cơ cần thiết. |
Well, I have a long overdue chat with my brother. Tôi có một cuộc nói chuyện dài với em trai của mình. |
On the 23d, Aylwin and the other ships, sailing in a scouting line, searched for the overdue full-rigged ship Pacific Queen. Đến ngày 23 tháng 8, Aylwin cùng các tàu khác, di chuyển trong đội hình trinh sát, đã tìm kiếm chiếc tàu buồm Pacific Queen. |
Long overdue. Đã quá lâu rồi. |
At times, though, we may think that a certain clarification is overdue. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta có thể nghĩ một sự soi sáng nào đó đến chậm. |
I decided it's long overdue for me to inspect our holdings in Melbourne. Anh quyết định là đã lâu rồi anh chưa đi thanh tra cổ phần của chúng ta ở Melbourne. |
Face-to-face with himself, he resolves to make long-overdue changes in habits and life-style. Người đó định thầm là sẽ sửa đổi thói quen và nếp sống. |
The drugs policy which we've had in place for 40 years is long overdue for a very serious rethink, in my opinion. Chính sách về thuốc gây nghiện chúng ta có trong 40 năm nghĩ kỹ ra thì nó đã lỗi thời, tôi nghĩ. |
Or is it that your unpaid bills are overdue? Hay là tại vì anh ko kiếm được tiền |
A long-overdue adjustment to my life. Sự điều chỉnh quá hạn đối với đời tôi. |
A single Japanese Kawanishi H6K "Mavis" flying boat attempted to attack American destroyers sent astern in hope of recovering the crews of planes overdue from the Jaluit mission. Một chiếc thủy phi cơ tuần tra Kawanishi H6K "Mavis" bốn động cơ dự định tấn công các tàu khu trục Mỹ đang được bố trí phía sau trong hy vọng vớt được đội bay những chiếc bị rơi lại trong phi vụ tấn công Jaluit. |
On 19 January she got underway for San Pedro, California and an overdue overhaul. Vào ngày 19 tháng 1, nó lên đường đi San Pedro, California cho một đợt đại tu đã bị trì hoãn. |
Could you bring in the overdue DVD? Anh có thể mang DVD quá hạn đến ko? |
When the ship failed to reach Leyte on 31 July, as scheduled, no report was made that she was overdue. Khi con tàu không đến được Leyte vào ngày 31 tháng 7 theo lịch trình, đã không có báo cáo nào về việc con tàu bị chậm trễ. |
Well, and add to that the fact that it's supposed to happen every one hundred and fifty years and we're about a hundred years overdue. Và thực ra động đất có vòng tuần hoàn 150 năm và chúng ta đã lố 100 năm rồi |
Maybe someone had an overdue book, and things got out of hand. Có lẽ ai đó giữ sách quá hạn, và mọi việc ra khỏi tầm kiểm soát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overdue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overdue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.