exceed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exceed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exceed trong Tiếng Anh.
Từ exceed trong Tiếng Anh có các nghĩa là vượt, vượt quá, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exceed
vượtverb And be so generous with the rest, they will always exceed their income. Và yên tâm nghỉ ngơi, điều đó sẽ vượt quá thu nhập của bọn chúng. |
vượt quáverb And be so generous with the rest, they will always exceed their income. Và yên tâm nghỉ ngơi, điều đó sẽ vượt quá thu nhập của bọn chúng. |
quáverb But if the incoming charge exceeds the outgoing charge the battery might explode! Nhưng nếu đầu vào thiết bị sạc vượt quá đầu ra thiết bị sạc |
Xem thêm ví dụ
1970 – The Soviet Tupolev Tu-144 becomes the first commercial transport to exceed Mach 2. 1970 – Tupolev Tu-144 của Liên Xô trở thành phương tiện vận chuyển thương mại đầu tiên vượt qua vận tốc âm thanh. |
When you view a report with a high-cardinality dimension that exceeds the above limits, you won't see all of the values for that dimension because some values are rolled-up into an (other) entry. Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
South of Butte Sugar there is a valley and another mountain which extends into Val-d'Amours and Tide Head, whose height exceeds 230 metres in the Atholville portion. Phía Nam đường Butte có một thung lũng và một ngọn núi khác mở rộng vào Val-d'Amours và Tide Head, có chiều cao vượt quá 230 mét trong phần Atholville. |
exceeds the finest gold. do luôn được ngài dẫn dắt. |
That exceeds his list performance during his 1980s heyday , the Official Chart Company has said . Công ty Official Chart cho hay , điều này vượt quá danh sách các đĩa nhạc nổi tiếng bán chạy nhất suốt thời kì hoàng kim của ông trong những năm 80 . |
Do not exceed more than two cans of Adrenalode in a 24-hour period. Ko được uống quá 2 lon Adrenalode trong 24h... |
If the interior temperature of the device exceeds normal operating temperatures, you may experience the following behaviors while the device tries to regulate its temperature: reduced performance and connectivity, inability to charge, or powering down of the display or the phone. Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
The general depth is between 55 and 66 metres (30 and 36 fm) and does not exceed 82 metres (45 fm). Chiều sâu trung bình là từ 55 tới 66 meters (30 và 36 fm) và không vượt quá 82 meters (45 fm). |
[Not allowed] Ads or extensions that exceed character limits for double-width character languages [Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích vượt quá giới hạn ký tự đối với các ngôn ngữ có ký tự 2 byte |
It was also the third edition, after the English Wikipedia and German Wikipedia, to exceed 1 million encyclopedia articles: this occurred on 23 September 2010. Hiện tại phiên bản Wikipedia tiếng Pháp có số bài viết nhiều thứ ba, sau wikipedia tiếng Anh và Wikipedia tiếng Đức, cũng là một trong ba phiên bản có số bài viết trên 1.000.000 bài. |
This means that the magnitude of the stress cannot exceed the yield strength of a material, and the time scale of the stress cannot approach the relaxation time of the material. Điều này có độ lớn của áp lực không thể vượt quá sức mạnh tối đa của vật liệu, và khoảng thời gian áp lực tác động không bằng với khoảng thời gian thả lỏng của vật liệu. |
In Yemen, elevations exceed 3,700 meters in many areas, and highland areas extend north along the Red Sea coast and north into Lebanon. Tại Yemen, độ cao vượt 3.700 m tại nhiều nơi, và các vùng cao mở rộng về phía bắc dọc bờ biển Đỏ đến Liban. |
Resolve not to exceed them; exercise self-control. Quyết tâm không vượt quá giới hạn đó; hãy tiết độ hoặc tự chủ. |
Widely distributed throughout Australia and highly mobile, these ducks can appear anywhere there is standing water, especially in dry inland regions, where annual rainfall rarely exceeds 15 in (380 mm). Được phân bố rộng khắp khắp nước Úc và có tính di động cao, những con vịt này có thể xuất hiện ở bất cứ nơi nào có nước, đặc biệt là ở các vùng đất khô, nơi lượng mưa hàng năm hiếm khi vượt quá 15 in (380 mm). |
Some hedge funds charge a redemption fee (or withdrawal fee]]) for early withdrawals during a specified period of time (typically a year), or when withdrawals exceed a predetermined percentage of the original investment. Một số quỹ phòng hộ thu phí chuộc lại (hoặc phí rút tiền) đối với các khoản rút tiền sớm trong một khoảng thời gian quy định (thường là một năm) hoặc khi các khoản rút tiền vượt quá tỷ lệ phần trăm quy định của đầu tư ban đầu. |
Cattle and sheep are prone to wind chill caused by a combination of wind and cold temperatures, when winds exceed 40 kilometers per hour (25 mph), rendering their hair and wool coverings ineffective. Gia súc và cừu dễ bị lạnh do sự kết hợp giữa gió và nhiệt độ lạnh, khi gió vượt quá 40 kilômét một giờ (25 mph), khiến lông và lớp len phủ của chúng trở nên không hiệu quả. |
Since total demand normally exceeds what the particular firm can produce in that period, the models attempt to optimize the firm's outputs to maximize revenue. Do tổng nhu cầu thường vượt quá những gì công ty cụ thể có thể sản xuất trong giai đoạn đó, nên các mô hình cố gắng tối ưu hóa đầu ra của công ty để tối đa hóa doanh thu. |
I would add: We must not allow our yearnings to exceed our earnings. Tôi xin thêm vào: Chúng ta đừng để cho lòng ham muốn của chúng ta vượt quá số tiền mình kiếm được. |
These reports are sampled when the data for the date range you are using exceeds 250k sessions. Những báo cáo này được lấy mẫu khi dữ liệu cho phạm vi ngày bạn đang sử dụng vượt quá 250 nghìn phiên. |
It seems overwhelmingly likely, however, that the spectrum of intelligence extends much further than we currently conceive, and if we build machines that are more intelligent than we are, they will very likely explore this spectrum in ways that we can't imagine, and exceed us in ways that we can't imagine. Tuy nhiên, có vẻ có khả năng rất lớn là chuỗi phân bố trí thông minh mở rộng ra xa hơn nhiều so với những gì chúng ta tưởng tượng, và nếu chúng ta tạo ra những cỗ máy thông minh hơn mình, chúng có thể sẽ khai phá dải phân bố này theo cách ta không thể tưởng tượng, và vượt xa chúng ta theo cách ta không thể tưởng tượng. |
" You could look at the dominant browser at the time , pick any dimension and exceed them " . " Bạn có thể nhìn thấy một trình duyệt thống trị vào lúc đó , lựa chọn bất kỳ nhân tố nào và vượt qua họ . " . |
If your requirements exceed 200 possible values per key and you don't want to define them in advance, use dynamic targeting. Nếu yêu cầu của bạn vượt quá giới hạn 200 giá trị tiềm năng cho mỗi khóa và bạn không muốn xác định trước các giá trị, hãy sử dụng quy tắc nhắm mục tiêu động. |
They find that we have been endowed with resources and capabilities that far exceed the needs of our 70- to 80-year life span. Họ thấy con người chúng ta được ban cho tiềm lực và khả năng vượt xa mức cần thiết cho quãng đời 70 hoặc 80 năm. |
GER can exceed 100% because some enrolled students may fall outside the official age range. GER có thể vượt quá 100% bởi vì một số sinh viên ghi danh có thể ở ngoài độ tuổi chính thức. |
This all to exceed over. Aigoo. Họ ghét nếu người gọi điện thoại của mình với " fatso ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exceed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exceed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.