overeat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overeat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overeat trong Tiếng Anh.

Từ overeat trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn quá mức, ăn quá nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overeat

ăn quá mức

verb

ăn quá nhiều

verb

I find that I’m less likely to overeat at mealtime if I have healthy snacks between meals.
Nếu ăn vặt giữa các bữa thì đến bữa chính tôi không ăn quá nhiều.

Xem thêm ví dụ

I am entitled to overeat , to be messy , to be extravagant .
Tôi giờ đây được quyền ăn nhiều hơn , được quyền bừa bộn và được cả cái quyền phung phí nữa .
(1 Corinthians 10:31) On the other hand, a person who overeats on a few occasions would not automatically be viewed as a “greedy person.”
(1 Cô-rinh-tô 10:31) Mặt khác, một người ăn quá độ vài lần tất nhiên không bị xem là ‘kẻ tham-lam’.
For example, those who overeat, smoke, overdrink, or commit immorality often suffer tragic health consequences.
Thí dụ, những người nào tham ăn, hút thuốc, uống rượu quá độ, hay phạm tội tà dâm thì sức khỏe thường chịu hậu quả thảm khốc (Lu-ca 21:34; 1 Cô-rinh-tô 6:18; 2 Cô-rinh-tô 7:1).
The last thing I want to talk about, apropos of the issue of the pursuit of happiness, is that study after study have shown that people who are lonely and depressed -- and depression is the other real epidemic in our culture -- are many times more likely to get sick and die prematurely, in part because, as we talked about, they’re more likely to smoke and overeat and drink too much and work too hard and so on.
Điều cuối cùng tôi muốn nói, về việc kiếm tìm hạnh phúc, là rất nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng những người cô đơn và trầm cảm-- trầm cảm là 1 đại dịch khác của văn hóa chúng ta-- có khả năng ốm và chết sơm hơn nhiều lần, một phần vì, như tôi đã nói, họ thường hút thuốc ăn quá nhiều, uống quá nhiều, làm việc quá sức và tương tự.
For overeaters, food serves as a false boundary.
Đối với họ, thức ăn đóng vai trò như một ranh giới giả.
I find that I’m less likely to overeat at mealtime if I have healthy snacks between meals.
Nếu ăn vặt giữa các bữa thì đến bữa chính tôi không ăn quá nhiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overeat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.