overflowing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overflowing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overflowing trong Tiếng Anh.
Từ overflowing trong Tiếng Anh có các nghĩa là chan chan, chan chứa, chứa chan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overflowing
chan chanadjective |
chan chứanoun His love overflows with grace, patience, long-suffering, mercy, and forgiveness. Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ. |
chứa chanadjective |
Xem thêm ví dụ
His love overflows with grace, patience, long-suffering, mercy, and forgiveness. Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ. |
Casualties One person drowned near Tuguegarao, Cagayan during the afternoon of October 18 after being swept away in a river that had overflowed its banks. Thương vong Một người đã chết đuối ở khu vực gần Tuguegarao, Cagayan trong chiều ngày 18 tháng 10 sau khi bị nước từ một con sông tràn bờ cuốn trôi. |
And the presses will overflow with new wine and oil. Bồn ép sẽ tràn ngập rượu mới và dầu. |
A river in northeastern Jamaica overflowed its banks, while heavy rainfall across the mountainous parts of the country caused numerous mudslides. Ở vùng Đông Bắc Jamaica có một con sông đã tràn bờ, trong khi mưa lớn trên khắp các vùng núi của nước này đã gây nên hàng loạt trận lở đất. |
As the snows of Mount Hermon melted, the Jordan River would overflow its banks. Khi tuyết tan trên núi Hẹt-môn, nước sông Giô-đanh sẽ tràn hai bên bờ. |
Instead, it causes their hearts to overflow with joy at knowing that Jehovah’s Kingdom already rules in the heavens and will shortly rule over the entire earth. Thay vì thế, lẽ thật làm cho lòng người tràn ngập niềm vui khi biết rằng Nước của Đức Giê-hô-va đang cai trị trên trời rồi và sắp sửa cai trị trên toàn trái đất. |
In that vessel, clean water will overflow for release, whereas settled metal precipitates (sludge) will be recycled to the acid mine drainage treatment tank, with a sludge-wasting side stream. Trong tàu đó, nước sạch sẽ tràn cho phát hành, trong khi đó kết tủa kim loại đã giải quyết (bùn) sẽ được tái chế để các bể xử lý thoát nước mỏ axit, với một dòng suối bên bùn lãng phí. |
This technique can greatly increase the difficulty of exploiting a stack buffer overflow because it forces the attacker to gain control of the instruction pointer by some non-traditional means such as corrupting other important variables on the stack. Kỹ thuật này có thể tăng đáng kể độ khó để sử dụng lỗi tràn bộ nhớ đệm vì nó buộc người tấn công phải đoạt quyền kiểm soát con trỏ kiểm soát bằng những phương pháp không cổ điển như phá hỏng những biến quan trọng khác trên bộ nhớ đệm. |
Survivors of the war often tell tales of bringing suitcases or bayong (native bags made of woven coconut or buri leaf strips) overflowing with Japanese-issued bills. Những người sống sót trong chiến tranh thường kể lại câu chuyện họ phải mang vali hoặc túi bayong (túi truyền thống của Philippines, làm bằng dừa hay dải lá buri dệt) tràn ra các hóa đơn do Nhật phát hành. |
On devices that use a hardware "Menu" key, action overflow buttons are hidden in apps and are mapped to the "Menu" key. Còn trên thiết bị có nút "Menu", nút "overflow menu" sẽ được ẩn trong ứng dụng và được liên kết với phím "Menu" cứng. |
They'll use it as an overflow facility. Họ sẽ dùng nó làm một trạm xử lí nước. |
It could have overflowed the banks of the Soviet riverbed and formed a tidal wave which would have washed away all the barriers and retaining walls of our society." Nó có thể tràn ngập bờ sông Liên Xô và hình thành một cơn sóng thủy triều mà cuốn trôi đi những cản trở và để lại những bức tường của xã hội chúng ta." |
(Isaiah 25:6) There will be no shortage of food, for “there will come to be plenty of grain on the earth; on the top of the mountains there will be an overflow.”—Psalm 72:16. Sẽ không có nạn thiếu lương thực, vì “sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi” (Thi-thiên 72:16). |
The chapel was filled to overflowing. Giáo đường chật kín người. |
+ 15 These are the men who crossed the Jordan in the first month when it was overflowing its banks, and they chased away all those living in the lowlands, to the east and to the west. + 15 Đó là những người đã băng qua sông Giô-đanh vào tháng đầu tiên khi nước sông tràn bờ. Họ đã đuổi cư dân sống ở vùng đất thấp sang phía đông và phía tây. |
But his heart overflowed with gratitude for what he had heard, and he did not hold back in fear. Nhưng lòng của ông tràn ngập sự biết ơn về những gì ông đã nghe, và ông không chần chờ vì sợ hãi. |
Understandably, many have expressed that our Father’s promised blessings are just “way too far away,” particularly when our lives are overflowing with challenges. Thật là dễ hiểu, nhiều người đã nói rằng các phước lành đã hứa của Đức Chúa Cha thì “quá xa,” nhất là khi cuộc sống của chúng ta tràn đầy thử thách. |
Another approach to preventing stack buffer overflow exploitation is to enforce a memory policy on the stack memory region that disallows execution from the stack (W^X, "Write XOR Execute"). Một cách khác để ngăn chặn khai thác lỗi tràn bộ nhớ đệm là áp dụng 1 chính sách về bộ nhớ trên bộ nhớ đệm mà nó ngăn chặn việc thực hiện từ các ngăn xếp (W X,”WriteXORExecute”). |
The apostle Paul wrote: “Therefore, as you have accepted Christ Jesus the Lord, go on walking in union with him, rooted and being built up in him and being stabilized in the faith, just as you were taught, overflowing with faith in thanksgiving.”—Colossians 2:6, 7. Sứ đồ Phao-lô viết: “Vậy, vì anh em đã nhận Giê-su Christ là Chúa, thì hãy bước đi trong sự hợp nhất với ngài, hãy đâm rễ và xây dựng trong ngài và được vững vàng trong đức tin, như anh em đã được dạy, tràn đầy đức tin trong sự cảm tạ” (Cô-lô-se 2:6, 7, NW). |
Nevertheless, the auditorium was full, and overflow audiences listened at Patterson, Wallkill, and Brooklyn—2,878 persons in all. Tuy thế, phòng họp có đầy cử tọa, và những người không đủ chỗ dự thì lắng nghe chương trình ở Patterson, Wallkill và Brooklyn—tổng cộng có 2.878 người. |
17 Really, we all have ample reason to overflow with thanks to Jehovah every day. 17 Thật vậy, mỗi ngày tất cả chúng ta có thừa lý do để tràn trề biết ơn Đức Giê-hô-va. |
Overflowing with appreciation, she, like Simeon, thanked Jehovah for his extraordinary kindness, after which she spoke about the child “to all those waiting for Jerusalem’s deliverance.” —Luke 2:36-38. Lòng tràn trề biết ơn, bà cũng như Si-mê-ôn, cảm tạ Đức Giê-hô-va về lòng nhân từ phi thường của Ngài, sau đó bà nói về con trẻ “cho mọi người đang trông đợi sự giải cứu Giê-ru-sa-lem”.—Lu-ca 2:36-38, Bản Dịch Mới. |
(John 13:17) You will thus come into a good relationship with Jehovah, the God overflowing with goodness and mercy, who can reward you with eternal life! Như thế, bạn sẽ có được sự liên lạc tốt với Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời tràn đầy sự tốt lành và thương xót, Đấng có thể ban thưởng sự sống đời đời cho bạn! |
This issue has been solved by 2012 Due to its proximity to the Sewage Treatment Plant, and constant overflow, certain clusters like Morocco, Emirates & China are subjected to the odor of sewage when the wind direction changes at night. This issue has been solved by 2012 Do gần với Nhà máy xử lý nước thải và các dòng chảy liên tục, các cụm nhất định như Maroc, Các Tiểu vương quốc và Trung Quốc phải chịu mùi nước thải khi hướng gió thay đổi vào ban đêm. |
□ What reasons do we have to ‘overflow with thanksgiving’? □ Chúng ta có những lý do nào để ‘tràn đầy sự cảm tạ’? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overflowing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overflowing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.