outside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outside trong Tiếng Anh.
Từ outside trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoài, bên ngoài, bề ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outside
ngoàiadjective noun adverb adposition A bunch of people were standing outside waiting. Cả đống người đang đứng bên ngoài chờ. |
bên ngoàiadjective A bunch of people were standing outside waiting. Cả đống người đang đứng bên ngoài chờ. |
bề ngoàinoun The one who made the outside made also the inside, did he not? Chẳng phải đấng làm nên bề ngoài cũng làm nên bề trong sao? |
Xem thêm ví dụ
These are quite different, and they are outside the grasp of modern diplomacy. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
The worms can't breathe outside the fog. Sâu không thể thở bên ngoài sương mù. |
Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke. Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo mũ bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke. |
I have stepped outside my comfort zone enough now to know that, yes, the world does fall apart, but not in the way that you fear. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Outside the jail, the whole country went into a frenzy, some attacking me badly, and others supportive and even collecting signatures in a petition to be sent to the king to release me. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
It has since spread throughout the world and has been applied to environments outside business and productivity. Kể từ đó, thuật ngữ này đã trở nên phổ biến trên thế giới và dần được áp dụng trong cả những lĩnh vực khác ngoài kinh doanh và sản xuất. |
Peterson was born outside St. Paul, Minnesota, where he grew up on a farm, the son of a federal government worker. Peterson được sinh ra bên ngoài St. Paul, Minnesota, nơi anh lớn lên trong một trang trại, con trai của một nhân viên chính phủ liên bang. |
The other day, there's a car that I don't recognize, it's parked outside of my house. Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao. |
On 22 April, Bayern and the rest of the German fleet assembled in the Schillig Roads outside Wilhelmshaven and departed the following morning at 06:00. Vào ngày 22 tháng 4, Bayern cùng phần còn lại của Hạm đội Đức tập trung tại Schillig Roads bên ngoài Wilhelmshaven và khởi hành lúc 06 giờ 00 sáng hôm sau. |
Have you looked outside, Bob? Anh có nhìn ra bên ngoài không, Bob? |
This was Cranmer's first major piece of responsibility outside the Church. Đây là nhiệm vụ chính trị đầu tiên Cranmer thực thi ngoài những chức trách trong giáo hội. |
The first party to successfully cross the Blue Mountains just outside Sydney was led by Gregory Blaxland in 1813, 25 years after the colony was established. Nhóm đầu tiên đã vượt thành công Dãy núi Blue, phía ngoài Sydney, dẫn đầu bởi Gregory Blaxland vào năm 1813, 25 năm sau khi thiết lập thuộc địa tại đây. |
It is a very useful concept, but behaviorally, it may not exactly explain what people do the first time they play these types of economic games or in situations in the outside world. Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng. |
However, if misdirected, self-examination that prompts us to look for our “identity” or to search for answers outside our relationship with Jehovah or the Christian congregation will prove to be pointless and can be spiritually fatal. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Đỗ Mười supported the idea of selling preferential shares in state-owned enterprises to employees, profit sharing schemes, "and the sales of percentages of state enterprises to 'outside organizations and individuals' to create conditions for workers to become the real owners of enterprises." Đỗ Mười ủng hộ ý tưởng bán cổ phần ưu đãi trong doanh nghiệp nhà nước cho người lao động, phương án chia lợi nhuận, "và bán phần trăm doanh nghiệp nhà nước cho 'tổ chức và cá nhân bên ngoài' để tạo điều kiện cho người lao động trở thành chủ sở hữu thực sự của doanh nghiệp." |
As a practical matter, those outside of our faith come looking for us searching for that term. Trên thực tế, những người không thuộc tín ngưỡng của chúng ta đến tìm kiếm chúng ta bằng cách tìm kiếm từ đó. |
Continental islands lie outside the andesite line and include New Guinea, the islands of New Zealand, and the Philippines. Các đảo lục địa nằm phía ngoài đường andesit và chúng bao gồm New Guinea, đảo New Zealand và Philippines. |
This was the first Backlash event held outside the United States. Đây là sự kiện Backlash đầu tiên tổ chức ngoài Hoa Kỳ. |
Lycans patrol outside the walls? Lycan tuần tra bên ngoài thành? |
According to the Law, the dung of the sacrificial animal was to be taken outside the camp and burned. Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
On her return to Paris in 1579, she was greeted outside the city by the Parlement and crowds. Khi trở về Paris năm 1579, bà được Quốc hội và đám đông dân chúng chào đón bên ngoài cổng thành. |
The family members leave the clients and freedmen outside, and enter the baths with their peer group. Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen. |
In that way I didn't know much of what was going on outside, and I was always glad of a bit of news. "'Have you never heard of the League of the Red- headed Men?'he asked with his eyes open. "'Never.'"'Why, I wonder at that, for you are eligible yourself for one of the vacancies.'"'And what are they worth?' Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? " |
A survey conducted on 19 December by the Journalism and Media Studies Centre at the University of Hong Kong indicates strong coverage outside mainland China, but none of the 200+ newspapers inside the country published any articles. Một cuộc khảo sát tiến hành vào ngày 19 Tháng 12 bởi Trung tâm Nghiên cứu Báo chí và Truyền thông tại Đại học Hồng Kông cho biết tin tức về sự kiện Ô Khảm được lan truyền mạnh mẽ bên ngoài Trung Quốc đại lục, nhưng không tờ báo nào trong số 200 tờ báo chính thống trong nước công bố bất kỳ bài viết nào về sự kiện này. |
So the main slogan here is that there's nothing outside the universe, which means that there's no place to put an explanation for something outside. Khẩu hiệu ở đây là không có gì ngoài vũ trụ, có nghĩa là không tồn tại nơi nào để giải thích cho thứ gì đó bên ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outside
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.