fieldwork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fieldwork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fieldwork trong Tiếng Anh.
Từ fieldwork trong Tiếng Anh có các nghĩa là đội biệt phái, thám hiểm, phòng phân phát, thu thập dữ liệu, thăm dò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fieldwork
đội biệt phái
|
thám hiểm
|
phòng phân phát
|
thu thập dữ liệu
|
thăm dò
|
Xem thêm ví dụ
Today, fieldwork has been able to identify various strains of purebred Spanish goats. Ngày nay, nghiên cứu thực địa đã có thể xác định các chủng khác nhau của dê thuần chủng Tây Ban Nha. |
Dr. Biely, your proposal includes some fieldwork. Dr. Biely, đề xuất của cô bao gồm cả việc nghiên cứu thực địa. |
Used to do fieldwork for the CIA. Từng làm cho CIA. |
"Standard Eurobarometer 71 (fieldwork June–July 2009)" (PDF). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2010. ^ “Standard Eurobarometer 71 (fieldwork June–July 2009)” (PDF). |
He spent three years undertaking fieldwork in Papua New Guinea, studying the effects of iron supplementation on susceptibility to infection. Ông đã trải qua ba năm thực hiện nghiên cứu thực địa tại Papua New Guinea, nghiên cứu ảnh hưởng của vi lượng sắt trong tính nhạy cảm với nhiễm trùng. |
At the opposite extreme in treatment of the elderly, the happy extreme, are the New Guinea farming societies where I've been doing my fieldwork for the past 50 years, and most other sedentary traditional societies around the world. Ở trạng thái ngược lại việc đối xử với người già cực tốt đó là những xã hội nông nghiệp ở New Guinea nơi tôi đã làm công việc đồng áng suốt 50 năm qua, và ở hầu hết những xã hội sống định cư trên khắp thê giới. |
According to Perry Link, pressure on Western institutions also takes more subtle forms, including academic self-censorship, whereby research on Falun Gong could result in a denial of visa for fieldwork in China; or exclusion and discrimination from business and community groups who have connections with China and fear angering the Communist Party. Theo Perry Link, áp lực đối với các thể chế phương Tây cũng có những hình thức tinh tế hơn, bao gồm tự kiểm duyệt học thuật, theo đó việc nghiên cứu về Pháp Luân Công có thể dẫn đến việc cấm thị thực cho công việc nghiên cứu thực địa ở Trung Quốc; hoặc loại trừ và phân biệt đối xử từ các nhóm doanh nghiệp và cộng đồng có liên hệ với Trung Quốc hoặc thân Đảng Cộng sản. |
This is a picture of Tim, who, right when I snapped this picture, reminded me, he said, "Jessica, the last lab group I worked in I was doing fieldwork in the Costa Rican rainforest, and things have changed dramatically for me." Đây là bức tranh của Tim, người đã nhắc tôi ngay khi tôi chụp bức ảnh này, rằng "Jessica, ở nhóm nghiên cứu cuối cùng mà tôi tham gia, tôi đã đi thực tế ở tận rừng nhiệt đới Costa Rican cơ đó, mọi việc thật thay đổi quá nhanh đối với tôi." |
My fieldwork took me to the border region between Morocco and Algeria, a place called the Kem Kem. Tôi đến biên giới giữa Morocco và Algeria để tiến hành nghiên cứu thực địa của mình, vùng đất có tên là Kem Kem. |
By 1949, he was a student of anthropology at the University of Arizona and did archaeological fieldwork in Lincoln County, New Mexico. Đến năm 1949, ông là sinh viên ngành nhân loại học tại Đại học Arizona và đã làm nghiên cứu thực địa khảo cổ học tại Quận Lincoln, New Mexico. |
Fieldwork by Egyptologists in 2010 and 2011 into the remains of the former 12th dynasty building which was also used in the 13th dynasty led to the discovery of a large adjoining hall which proved to contain 41 sealings showing the cartouche of the Hyksos ruler Khyan together with 9 sealings naming the 13th dynasty king Sobekhotep IV. Quá trình nghiên cứu trên thực địa của các nhà Ai Cập học vào năm 2010 và 2011 đối với tàn tích của tòa nhà cũ của vương triều thứ 12 này, mà vẫn được sử dụng dưới thời vương triều thứ 13, dẫn đến việc phát hiện ra một đại sảnh lớn nằm kế bên, mà có chứa 41 dấu niêm phong cho thấy đồ hình của vị vua Hyksos là Khyan cùng với 9 dấu niêm phong có tên của vị vua thuộc vương triều thứ 13 là Sobekhotep IV. |
Her early studies and fieldwork centered on primates, writing her Masters thesis on the monkeys of the Tana River Primate National Reserve. Những công tác thực nghiệm và nghiên cứu ban đầu của bà tập trung vào các loài linh trưởng, với luận văn Thạc sĩ của bà viết về các loài khỉ của Khu bảo tồn Quốc gia Linh trưởng Sông Tana. |
A 2001 paper in Science, providing a survey of the Caral research, and a 2004 article in Nature, describing fieldwork and radiocarbon dating across a wider area, revealed Norte Chico's full significance and led to widespread interest. Một bài báo năm 2001 trong Science, cung cấp thông tin tổng quát về nghiên cứu Caral, và một bài báo năm 2004 tại Nature, mô tả nghiên cứu thực địa và định tuổi cacbon phóng xạ trên một khu vực rộng lớn hơn, Tiết lộ ý nghĩa đầy đủ của Norte Chico và dẫn tới sự quan tâm rộng rãi. |
So students started to flow in, and we started to build technologies, because that's basically what we also needed in order to move forward and go and do fieldwork. Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa. |
Typical fieldwork could consist of: Geological mapping Structural mapping: identifying the locations of major rock units and the faults and folds that led to their placement there. Các công việc thông thường bao gồm: Lập bản đồ địa chất Bản đồ cấu trúc: xác định các vị trí của các thành tạo đá chính và các đứt gãy, nếp uốn tác động lên (tạo ra) nó. |
The techniques in this lecture are inspired by the fieldwork strategies that anthropologists use to learn about and document culture. Các kỹ thuật trong bài giảng này được lấy cảm hứng từ chiến lược nghiên cứu thực địa rằng nhà nhân loại học sử dụng để tìm hiểu về và tài liệu văn hóa. |
Reaching the age limit in the 80's, he undertook fieldworks as volunteer with the support from the national Geological Surveys and geologists of the countries of the Southeast Asia, while being on good terms with the CCOP. Gần đến tuổi 80 ông vẫn tiếp tục nghiên cứu thực địa của mình, với sự hỗ trợ của Cục Địa chất Quốc gia và các nhà địa chất học từ các nước Đông Nam Á, trong khi vẫn duy trì liên lạc với CCOP. |
In 2013 at the dawn of his 90, he performed his last fieldwork in Thailand with Thai geologists. Năm 2013, vào đêm trước ngày sinh nhật lần thứ 90, ông đã thực hiện chuyến đi khảo sát địa chất thực địa cuối cùng của mình tại Thái Lan cùng các nhà địa chất quốc gia này. |
Ethnologist Kustaa Vilkuna describes how all horses regardless or sex and age were let out on forest pastures for the summer after the spring fieldwork was finished. Dân tộc học Kustaa Vilkuna mô tả làm thế nào tất cả các con ngựa bất kể hay giới tính và tuổi tác đã cho ra trên đồng cỏ rừng cho mùa hè sau khi nghiên cứu thực địa mùa xuân đã được hoàn thành. |
Research visa, for students doing fieldwork in the host country. Thị thực nghiên cứu, dành cho học sinh tham gia nghiên cứu tại quốc gia cấp thị thực. |
His fieldwork, published in the late 1980s, identified the role of genetic mutation in malarious areas as a result of natural selection due to its protective effect against malaria, and that different genotypes for alpha-thalassaemia traced different migrations out to the Pacific. Nghiên cứu thực địa của ông, xuất bản vào cuối năm 1980, xác định vai trò của đột biến gen ở các vùng sốt rét như là kết quả của chọn lọc tự nhiên do tác dụng bảo vệ chống lại bệnh sốt rét, và rằng các kiểu gen (genotype) khác nhau cho phép truy tìm sự di cư theo alpha-thalassemia ra Thái Bình Dương. |
Martin's fieldwork includes numerous locations in Egypt. Trấn Hoa Sơn thuộc nhiều địa phương ở Trung Quốc. |
When we were talking about the role of fieldwork and design, he gave me the example of an electronics firm that makes devices for truckers. Khi chúng tôi đã nói về vai trò của các nghiên cứu thực địa và thiết kế, ông đã cho tôi ví dụ về một công ty điện tử mà làm cho các thiết bị cho truckers. |
Based upon fieldwork in northern Mexico, he published an article on fiestas. Dựa trên nghiên cứu thực địa ở miền bắc Mexico, ông đã xuất bản một bài viết về fiestas. |
The Government Inspectorate and the Office of the Steering Committee on Anti-corruption of Vietnam led the exercise, playing a hands-on role throughout the entire process, from designing the survey methodology and questionnaires, to working with local counterparts to ensure success of the fieldwork. Thanh tra Chính phủ và Văn phòng Ban Chỉ đạo TƯ về phòng chống tham nhũng của Việt Nam đã chỉ đạo thực hiện hoạt động này, đã tham gia trong toàn bộ quá trình, từ thiết kế phương pháp điều tra và bảng câu hỏi, cho đến làm việc với các đối tác địa phương để đảm bảo sự thành công của các chuyến khảo sát thực địa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fieldwork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fieldwork
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.