get into trouble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get into trouble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get into trouble trong Tiếng Anh.
Từ get into trouble trong Tiếng Anh có nghĩa là phải tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get into trouble
phải tộiverb |
Xem thêm ví dụ
Look, if you're worried about getting into trouble again, go back to Chicago, go back to your family. Nghe này, nếu anh lo là sẽ bị dính vào rắc rối lần nữa, quay trở lại Chicago, quay trở lại với gia đình anh đi. |
While Kikujiro gets into trouble with some yakuza over a fixed shooting game, Masao dreams of dancing Tengu. Trong khi Kikujiro gặp rắc rối với một vài tên yakuza với một trò chơi bắn súng cố định, Masao mơ thấy một con Tengu đang nhảy múa. |
Poor Mavis Norman, always getting into trouble. Mavis Norman tội nghiệp, luôn luôn chuốc lấy rắc rối. |
Among other things, this means he is their representative if they get into trouble at school. Trong số những điều khác, điều này có nghĩa là em là người đại diện cho họ nếu họ gặp rắc rối ở trường học. |
He does bad things and gets into trouble. Anh ta làm điều xấu và rơi vào tình trạng khó khăn. |
Get into trouble too easily, you know? Tụi nó toàn là đồ vớ vẩn cô biết không? |
The trip might be over, but as long as Alvin is around, we'll always get into trouble. Chuyến đi đã hết, nhưng miễn Alvin còn ở đây, bọn em luôn vướng vào rắc rối. |
Know what happens when you get into trouble on parole, right? Cô biết chuyện gì sẽ xảy ra khi cô dính vào những rắc rối trong thời gian hưởng án treo chứ? |
20 How should parents react when a teenager errs and gets into trouble? 20 Cha mẹ nên phản ứng thế nào khi con cái ở tuổi thanh thiếu niên lầm lỗi và gặp rắc rối? |
You won't get into trouble? Anh sẽ không gặp rắc rối gì chớ, phải không? |
Well, now you're getting into trouble. Con sai rồi. |
Getting into trouble was not an option. Gây ra rắc rối là không được phép. |
Some hang around, and that’s when they get into trouble.” —Jairo Một số người đứng xem đã rước họa vào thân”.—Hoàng |
And if your reporter friend gets into trouble before we find the shooter... Và nếu người bạn phóng viên của anh gặp rắc rối trước khi chúng ta tìm ra tên sát thủ... |
It is when we become angry that we get into trouble. Chính là lúc chúng ta trở nên nóng giận thì chúng ta gặp khó khăn. |
This is probably why I didn't get into trouble about the length of my airstrip. Đó là tại sao tôi đã không bị rắc rối về đường băng mà tôi tìm ra. |
Not when I get into trouble. Không, nếu tôi gặp rắc rối gì. |
You 've probably heard stories about people who get into trouble in chat rooms . Bạn có lẽ đã nghe chuyện về những người gặp rắc rối trong các phòng chat . |
You'll only get into trouble. Anh sẽ chỉ chuốc rắc rối vào mình thôi. |
I thought I was going to get into trouble. Tớ tưởng mình sẽ gặp rắc rối vì tối qua không về nhà. |
Ryan , 9 , likes setting up the Christmas tree because " it 's fun and you can't really get into trouble . " Ryan , 9 tuổi , thích dựng cây thông Nô-en bởi theo em thì " nó rất vui và thực sự không khó khăn gì đâu . " |
In many countries, there have been sad cases of Christian youths getting into trouble because they followed the crowd. Tại nhiều xứ, đã xảy ra nhiều trường hợp đáng buồn của những tín đồ Đấng Christ trẻ tuổi chỉ vì đua đòi theo đám đông mà phải chuốc lấy phiền lụy. |
Well, when a literal sheep gets into trouble, helping it is much easier if it has confidence in the shepherd. Hãy nghĩ xem, khi một con chiên theo nghĩa đen gặp phải khó khăn, nếu chiên tín nhiệm người chăn thì giúp chiên sẽ dễ hơn nhiều. |
Hardman lets her go, but warns her that if she gets into trouble, they won't be there to bail her out. Hardman thả Megan ra, nhưng ông cảnh báo rằng nếu cô có gặp rắc rối gì thì họ sẽ không ở đó để giúp cô. |
“If a person accepts friend requests from every Tom, Dick, and Harry, he or she is bound to get into trouble.” —Analise. “Nếu ai bạn cũng nhận lời mời kết bạn thì chắc chắn bạn sẽ gặp rắc rối”.—Analise. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get into trouble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get into trouble
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.