extracurricular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extracurricular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extracurricular trong Tiếng Anh.

Từ extracurricular trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoại khóa, ngoại khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extracurricular

ngoại khóa

adjective

She took part in many extracurricular activities and had the respect of her teachers and counselors.
Em tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa và được thầy cô yêu quý.

ngoại khoá

adjective

Are classes or extracurricular activities limiting your time to study properly ?
Có phải các giờ học hoặc các hoạt động ngoại khoá đang thực sự làm cho bạn hạn chế thời gian học ?

Xem thêm ví dụ

We rebuilt the entire school day schedule from scratch to add a variety of start and end times, remediation, honors courses, extracurricular activities, and counseling, all during the school day.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Special concerns, such as the problems youths face at school, dating, extracurricular activities, and the like, do come up.
Đôi khi có những mối quan tâm đặc biệt, chẳng hạn như vấn đề người trẻ gặp ở trường, việc hẹn hò, những sinh hoạt ngoại khóa, v.v...
When I went on school field trips, family vacations, or simply on my way home from extracurricular classes, I wandered around wooded areas and gathered tree branches with the tools that I sneaked inside my school bag.
Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình.
But despite the attention paid to these efforts, they remain emphatically extracurricular.
Nhưng bất chấp sự chú ý dành cho các nỗ lực đó, chúng vẫn chủ yếu là các hoạt động ngoại khóa.
An extracurricular hobby, like model building or macramé.
Một sở thích ngoài giờ, giống như ráp mô hình hay đan len chắc.
Do not burden your daughter with too many extracurricular activities.
Đừng cho con tham gia quá nhiều hoạt động ngoại khóa.
Published information dealing with dating, extracurricular activities, sports, and immoral tendencies can be considered in an upbuilding, encouraging way.
Có thể xem các tài liệu in sẵn bàn về sự hẹn hò, sinh hoạt ngoài chương trình học đường, thể thao và các khuynh hướng trái đạo đức, và xem xét theo cách xây dựng và khích lệ.
Extracurricular Activities and Hobbies
Hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng
Are classes or extracurricular activities limiting your time to study properly ?
Có phải các giờ học hoặc các hoạt động ngoại khoá đang thực sự làm cho bạn hạn chế thời gian học ?
At the high school level and below, working for a school's television station is often an extracurricular activity but often included in a journalism class taught at the school, in which students learn about the journalistic profession and produce school news reports.
Ở cấp độ Trung học phổ thông và cấp dưới, làm việc cho đài truyền hình của nhà trường thường là hoạt động ngoại khóa nhưng sẽ bao gồm một lớp dạy báo chí trong trường, ở đó học sinh được học về chuyên môn nhà báo và sản xuất các bản tin trong trường.
Today, extracurricular activities are a kid's new work, but that's work for us too, because we are the ones driving them to soccer practice.
Ngày nay, hoạt động ngoại khóa là công việc mới của trẻ nhưng nó cũng là công việc của chúng ta, vì chúng ta ốp con ra sân đá bóng .
Others will more readily understand your decisions regarding matters such as dating or engaging in school sports and other extracurricular activities.
Số khác thì sẵn sàng thông cảm hơn với các em về những vấn đề như hẹn hò, hoặc tham gia các môn thể thao trong trường và những sinh hoạt ngoại khóa khác.
He would meet with me and my siblings individually to help us set goals in various aspects of our lives and teach us how Church, school, and extracurricular activities would help us achieve these goals.
Ông thường nói chuyện riêng với tôi và các anh chị em của tôi để giúp chúng tôi đặt ra mục tiêu trong các khía cạnh khác nhau về cuộc sống của chúng tôi và dạy chúng tôi cách mà Giáo Hội, trường học, và các sinh hoạt ngoài giờ học sẽ giúp chúng tôi đạt được các mục tiêu này.
Jo Mi-ryung as Jang So-ran Sung Ji-ru as Ra Sun-bong, Eun-ho's father, who secretly works laying pavements to earn money for Eun-ho to go to extracurricular classes.
Jo Mi-ryung vai Jang So-ran Sung Ji-ru vai Ra Sun-bong, cha của Eun-ho, người bí mật làm việc để kiếm tiền cho Eun-ho đi học các lớp ngoại khóa.
Also, you may want to discontinue some of the extracurricular activities in which you are involved.
Hơn nữa, có lẽ bạn nên ngưng tham gia một số hoạt động ngoài giờ học.
But I would just hate for your, uh, extracurricular activities to get you involved in a federal murder investigation.
Nhưng tôi ghét vì mấy hoạt động ngoại khoá của anh mà phải đưa anh vào diện liên quan đến cuộc điều tra án mạng liên bang.
In 2007, Cher became the primary supporter of the Peace Village School (PVS) in Ukunda, Kenya, which "provides nutritious food, medical care, education and extracurricular activities for more than 300 orphans and vulnerable children, ages 2 to 13 years."
Vào năm 2007, bà trở thành nhà ủng hộ chính của Trường Peace Village (PVS) tại Ukunda, Kenya, nơi "cung cấp thức ăn dinh dưỡng, chăm sóc y tế, giáo dục và các hoạt động ngoại khóa cho hơn 300 trẻ em cơ nhỡ, tuổi từ 2 đến 13."
She took part in many extracurricular activities and had the respect of her teachers and counselors.
Em tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa và được thầy cô yêu quý.
Extracurricular Activities Keep Them Running
Kín lịch với hoạt động ngoại khóa
Do not let employment demands, sports, extracurricular activities, homework, or anything else become more important than that time you spend together at home with your family.
Đừng để những đòi hỏi của công ăn việc làm, thể thao, các sinh hoạt ngoại khóa, bài tập, hoặc bất cứ điều gì khác trở nên quan trọng hơn thời gian mà các anh chị em dành cho nhau ở nhà với gia đình của mình.
Some young Christians, though, become heavily involved in extracurricular activities and hobbies.
Tuy nhiên, một số tín đồ trẻ chú trọng hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng.
In addition to the society, schoolwork, and work at the store, Nixon found time for a large number of extracurricular activities, becoming a champion debater and gaining a reputation as a hard worker.
Ngoài việc tham gia hội, học tập, và làm việc tại tiệm, Richard Nixon còn dành một lượng lớn thời gian cho các hoạt động ngoại khóa, trở thành một nhà tranh luận vô địch và có được danh tiếng là một người nỗ lực.
Pat was responsible for paying for her school meals, clothing, social outings, and extracurricular activities.
Pat có trách nhiệm phải chi trả các bữa ăn ở trường, quần áo, các hoạt động xã hội và hoạt động ngoại khóa.
Specific issues may need to be discussed, such as problems youths face in school, dating, extracurricular activities, sports, and immoral tendencies.
Những vấn đề đặc biệt có thể được đưa ra để bàn luận, như các vấn đề người trẻ tuổi gặp phải ở trường học, hẹn hò trai gái, các hoạt động ở trường ngoài các môn học, vấn đề thể thao và khuynh hướng đồi trụy.
Outside of the classroom teachers may accompany students on field trips, supervise study halls, help with the organization of school functions, and serve as supervisors for extracurricular activities.
Bên ngoài lớp học, giáo viên có thể đi cùng với học sinh trong các chuyến đi thực địa, giám sát các phòng học, giúp tổ chức các chức năng của trường, và làm giám sát cho các hoạt động ngoại khóa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extracurricular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.