outsourcing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outsourcing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outsourcing trong Tiếng Anh.
Từ outsourcing trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuê ngoài, Thuê ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outsourcing
thuê ngoàinoun (transfer business) to India, is the pissed-off programmer, is the outsourcing. đến ở Ấn Độ, là các lập trình viên tức giận, đó là tình trạng thuê ngoài |
Thuê ngoàinoun (contracting out of an internal business process to a third-party organization) to India, is the pissed-off programmer, is the outsourcing. đến ở Ấn Độ, là các lập trình viên tức giận, đó là tình trạng thuê ngoài |
Xem thêm ví dụ
That routine, rule-based, left-brain work -- certain kinds of accounting, financial analysis, computer programming -- has become fairly easy to outsource, fairly easy to automate. Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa. |
Nuevo Mundo was effectively replaced by Fronteras de la Noticia, which consisted of content syndicated from Knight Ridder–owned Contra Costa Times and translated into Spanish by an outsourcing firm in Mexico. Tờ Nuevo Mundo được thay thế trên thực tế bằng tờ Fronteras de la Noticia, tờ này chỉ có nội dung trích dẫn từ tờ Contra Costa Times của Knight Ridder do một hãng thuê ngoài Mễ dịch ra tiếng Tây Ban Nha. |
However, an outsourcer may build in more of a premium to the rate or commission if excessive flexibility is required on a contract. Tuy nhiên, một người thuê ngoài có thể xây dựng nhiều hơn phí bảo hiểm cho tỷ lệ hoặc hoa hồng nếu tính linh hoạt quá mức được yêu cầu trong hợp đồng. |
Where this may reduce the cost for some companies many will foot a bigger bill to outsource their payroll if they have a special designed payroll program or payouts for their employees. Trường hợp điều này có thể giảm chi phí cho một số công ty, nhiều người sẽ chi một hóa đơn lớn hơn để thuê ngoài việc trả lương của họ nếu họ có chương trình trả lương được thiết kế đặc biệt hoặc xuất chi cho nhân viên của họ. |
Another member of the staff that made Kanon was OdiakeS, an outsourced composer who has since helped Key with two music albums, one each released for Air and Clannad, but has done nothing with Key since 2004. Một nhân viên khác trong nhóm phát triển Kanon là OdiakeS, một nhạc sĩ thuê ngoài đã giúp đỡ Key tạo ra hai album nhạc, một cho AIR và một cho CLANNAD, nhưng đã không còn liên lạc với công ty từ năm 2004. |
Tata Technologies Limited (TTL) is a 43%-owned subsidiary of Tata Motors which provides design, engineering, and business process outsourcing services to the automotive industry. Tata Technologies Limited (TTL) là một công ty con thuộc sở hữu 86,91% của Tata Motors cung cấp thiết kế, kỹ thuật và các dịch vụ quá trình kinh doanh gia công phần mềm cho ngành công nghiệp ô tô. |
Vested is a hybrid sourcing business model in which buyers and suppliers in an outsourcing or business relationship focus on shared values and goals to create an arrangement that is highly collaborative and mutually beneficial to each. Vested là một mô hình kinh doanh lai tìm nguồn cung ứng mà người mua và các bên cũng cấp trong một nguồn ngoài hoặc mối quan hệ kinh doanh tập trung vào giá trị chia sẻ và các mục tiêu để tạo ra một sự sắp xếp mà nó hợp tác cao và lợi ích chung với nhau.. |
Such trade through outsourcing channels has slowed much more sharply than intra-firm trade in recent years. Thương mại dựa trên các kênh thuê ngoài (outsource) đã giảm nhanh hơn mức giảm giao dịch nội bộ trong một số năm gần đây. |
Outsourcing the process can help manage total marketing supply chain cost, and can provide an opportunity for measurement in marketing, one of the major challenges in the profession. Gia công quy trình có thể giúp quản lý tổng chi phí chuỗi cung ứng tiếp thị và có thể cung cấp cơ hội đo lường trong tiếp thị, một trong những thách thức lớn trong nghề nghiệp. |
Aside from our country outsourcing all its manufacturing needs to Asia, everything seems to be in order. Bên cạnh việc thuê mướn gia công, mọi phụ tùng vật liệu đều đến từ Châu Á, trông có vẻ mọi thứ đều hợp lệ. |
Researchers codified their research into a sourcing business model known as Vested (also referred to as Vested Outsourcing). Các nhà nghiên cứu hệ thống hoá các nghiên cứu vào một mô hình nguồn được biết đến như là Vested (cũng được đề cập đến như là Nguồn Vested - Vested Outsoursing). |
One could argue that an employee is often using a company to gain 2–3 years salary and experience whereas a sales outsourcing firm would usually be looking at a long term contract even though the staff may change during that time. Mặc dù vậy, nguy cơ danh tiếng của bên thứ ba xử lý các mối quan hệ khách hàng đã được quan sát như là một yếu tố hạn chế thuê ngoài việc bán hàng. Người ta có thể lập luận rằng một nhân viên thường sử dụng một công ty để kiếm được 2-3 năm lương và kinh nghiệm trong khi một công ty khoán ngoài bán hàng thường xem xét một hợp đồng dài hạn mặc dù nhân viên có thể thay đổi trong thời gian đó. |
We can live in a world where our brains, the things that we know, continue to be the thing that makes us special, or a world in which we've outsourced all of that to evil supercomputers from the future like Watson. Chúng ta có thể sống ở một thế giới -- nơi mà bộ óc và những điều chúng ta hiểu biết tiếp tục làm chúng ta trở nên đặc biệt, hoặc ở thế giới khác chúng ta phụ thuộc tất cả vào những siêu cổ máy ma thuật đến từ tương lai như Watson. |
Clothes with a longer shelf life, such as basic T-shirts, are outsourced to low-cost suppliers, mainly in Asia. Quần áo với sức trụ trên kệ dài hơn, như áo phông trơn, được thuê ngoài bởi các nhà phân phối giá rẻ, chủ yếu là ở châu Á. |
On the other hand, businesses may also decide to utilize payroll software to supplement the efforts of a payroll accountant or office instead of hiring more payroll specialists and outsourcing a payroll company. Mặt khác, các doanh nghiệp cũng có thể quyết định sử dụng phần mềm biên chế để bổ sung cho những nỗ lực của một kế toán tiền lương hoặc văn phòng thay vì thuê thêm các chuyên gia về biên chế và thuê ngoài một công ty trả lương. |
Now, Google-knowing is useful precisely because it involves a sort of intellectual outsourcing. Thông tin trên Google là hữu ích và chính xác vì nó liên quan tới việc huy động trí thức bên ngoài. |
The concept of functional sourcing is to utilize a vendor to provide resources to perform the actual clinical research functions required as opposed to outsourcing the entire study. Khái niệm về tìm nguồn cung ứng chức năng là sử dụng một nhà cung cấp để cung cấp các nguồn lực để thực hiện các chức năng nghiên cứu lâm sàng thực tế cần thiết thay vì thuê ngoài toàn bộ nghiên cứu. |
Particularly for Batman Beyond, some of its production processes were outsourced to Japan. Đặc biệt với Batman Beyond, một số quá trình sản xuất của phim đã được gia công thuê ngoài tại Nhật Bản. |
In August 2011, a Brazilian television show accused the company of using suppliers who were running sweatshops for their outsourced production. Vào tháng 8 năm 2011, một chương trình truyền hình của Brazil đã cáo buộc công ty sử dụng các nhà cung cấp chuyên bóc lột cho hoạt động sản xuất thuê ngoài của họ. |
The outsourced credit function both extends the small firms effective addressable marketplace and insulates it from the survival-threatening destructive impact of a bankruptcy or financial difficulty of a major customer. Chức năng tín dụng bên ngoài mở rộng thị trường địa chỉ hiệu quả các công ty nhỏ và bảo vệ nó khỏi tác động phá hoại đe dọa sự sống còn của một phá sản hoặc khó khăn tài chính của một khách hàng lớn. |
Indirect procurement comprises a wide variety of goods and services, from standardized items like office supplies and machine lubricants to complex and costly products and services like heavy equipment, consulting services, and outsourcing services. Thu mua gián tiếp bao gồm nhiều loại hàng hóa và dịch vụ, từ các mặt hàng được tiêu chuẩn hóa như vật tư văn phòng và dầu nhờn máy cho đến các sản phẩm và dịch vụ phức tạp và tốn kém như thiết bị nặng, dịch vụ tư vấn và dịch vụ gia công. |
University of Tennessee research shows that Request for Solution and Request for association (also known as request for partner or request for partnership) methods are also gaining traction as viable alternatives and more collaborative methods for selecting strategic suppliers – especially for outsourcing. Nghiên cứu của Đại học Tennessee cho thấy các phương pháp Yêu cầu Giải pháp và Yêu cầu liên kết (còn được gọi là yêu cầu đối tác hoặc yêu cầu hợp tác) cũng có được lực kéo như là lựa chọn thay thế khả thi và phương pháp hợp tác hơn để lựa chọn nhà cung cấp chiến lược - đặc biệt là thuê ngoài. |
With an outsourcer, a full working team can oftentimes be operational within a matter of days or weeks. Với người thuê ngoài, một nhóm làm việc đầy đủ có thể hoạt động trong vòng vài ngày hoặc vài tuần. |
I think you might start by trying to find somebody to outsource it to, so that they can just take care of that for you. Tôi nghĩ bạn có thể thử tìm ai đó để thuê họ làm việc đó cho bạn. |
"Outsourcing Strategy of Reigncom, the MP3 Player Corporation". Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016. ^ “Outsourcing Strategy of Reigncom, the MP3 Player Corporation”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outsourcing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outsourcing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.