outsmart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outsmart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outsmart trong Tiếng Anh.
Từ outsmart trong Tiếng Anh có các nghĩa là khôn hơn, láu hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outsmart
khôn hơnverb But before you shoot him, be absolutely certain that I'm not outsmarting you. Nhưng trước khi bắn, Nên chắc chắn rằng tôi chẳng khôn hơn anh đâu. |
láu hơnverb |
Xem thêm ví dụ
Neeson felt Schindler enjoyed outsmarting the Nazis, who regarded him as a bit of a buffoon. Neeson cảm thấy Schindler ưa tỏ ra thông minh hơn Đức Quốc xã, những kẻ coi ông như thằng hề. |
Simply a matter of outsmarting them. Đơn giản là chỉ cần khôn hơn chúng thôi. |
And my destiny is to outsmart them. Và vận mệnh của tôi là phải khôn khéo hơn bọn chúng. |
You really think that you're gonna just stroll in there like Robin Hood and his band of merry doormen and outsmart the guys with ear pieces and guns? Anh thật sự nghĩ mình chỉ việc vào đó như Robin Hood cùng đám mở cửa vui nhộn của mình rồi đánh hạ những gã có súng và tai nghe? |
They outsmarted us, boss. Tụi nó khôn lắm đại ca. |
We do n't know for sure , but it 's nice to imagine Samsung will try and think different ( so to speak ) in order to outsmart the competition . Chúng ta không biết chắc , nhưng cũng thật thú vị khi tưởng tượng Samsung sẽ cố gắng suy nghĩ khác đi ( ấy là nói thế thôi ) để vượt lên trên đối thủ . |
Three grown men outsmarted by a mouse. 3 người đàn ông trưởng thành... bị 1 con chuột qua mặt. |
We'll outsmart them every step. Từng bước, mình phải khôn hơn chúng. |
So how did you outsmart the dictator? Làm thế nào mà bạn lừa được kẻ độc tài? |
The thrill, Casey, is about whether you can or can't outsmart this animal. Sự kích thích, Casey, là xem cô có thể hay không thể thông minh hơn con thú này. |
Do you have any suggestions as to how we might outsmart them, Mr. Rory? Anh có đề nghị nào về cách để ta hạ chúng, Rory? |
So, like I said at the start I was beaten outsmarted, poisoned by Detective John Hobbes. Vậy là, như tôi đã nói lúc đầu tôi đã bị hành hạ gài bẫy và trúng độc bởi thanh tra John Hobbes. |
I've been outsmarted. Tôi đã khôn hơn. |
Beaten outsmarted. Bị hành hạ bị gài bẫy |
I'm going in, I'm going to figure this stuff out, I'm going to spend a year, I'm going to totally deconstruct shame, I'm going to understand how vulnerability works, and I'm going to outsmart it. Tôi đi vào, tôi cố hình dung những thứ đó, Tôi tính dùng một năm để giải mã sự xấu hổ, Tôi muốn hiểu cảm giác có thể bị tổn thương hoạt động như thế nào, và tôi muốn khôn hơn nó. |
Being a graduate, you really outsmart the others. tốt nghiệp đại học, nên cậu thông minh hơn bọn nó nhiều. |
We cannot outsmart all the hackers in the world, but perhaps we can present them a smaller target. Chúng tôi không thể thông minh hơn tất cả hacker trên thế giới, nhưng có lẽ chúng tôi có thể giới thiệu cho họ thấy 1 mục tiêu thông minh hơn. |
Even a mastermind can be outsmarted by this car! Ngay cả một bậc quân sư cũng không khôn ngoan hơn chiếc xe này. |
It's outsmarting whatever I throw at it. Nó nổi trội hơn mọi thứ tôi thử với nó. |
These penguins keep outsmarting us. Lũ cánh cụt khôn hơn chúng tôi. |
Samoeun scored his first international goal in a friendly match against Bhutan, outsmarting goalie Hari Gurung to slot the ball in the net in the 28th minute. Samoeun ghi bàn thắng quốc tế đầu tiên trong trận giao hữu trước Bhutan, vượt qua thủ môn Hari Gurung để ghi bàn ở phút 28. |
But we can outsmart them. Nhưng có thể thông minh hơn. |
So we have to outsmart them. Vì thế chúng ta phải khôn ngoan hơn. |
But before you shoot him, be absolutely certain that I'm not outsmarting you. Nhưng trước khi bắn, Nên chắc chắn rằng tôi chẳng khôn hơn anh đâu. |
Many are influenced by television’s portrayal of children outsmarting and dominating their parents. Nhiều người trẻ bị ảnh hưởng của các chương trình ti-vi chiếu những đứa trẻ khôn lanh hơn và áp chế cha mẹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outsmart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outsmart
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.