och trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ och trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ och trong Tiếng Anh.
Từ och trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay, khá, giỏi, ơi, ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ och
hay
|
khá
|
giỏi
|
ơi
|
ngon
|
Xem thêm ví dụ
Ochs represented Namibia at Best Model of the World 2010 in Plovdiv, Bulgaria by Namibian Model Casting. Ochs đại diện cho Namibia tại cuộc thi Người mẫu thế giới 2010 được tổ chức thường niên tại Plovdiv, Bulgaria sau khi vượt qua vòng Casting của chương trình Người mẫu Namibia. |
Ochs hired sign designer Artkraft Strauss to construct a ball for the celebration; it was built from iron and wood, electrically lit with one hundred incandescent light bulbs, weighed 700 pounds (320 kg), and measured 5 feet (1.5 m) in diameter. Ochs đã thuê nhà thiết kế bảng hiệu Artkraft Strauss để xây dựng một quả bóng cho lễ kỷ niệm; nó được xây dựng từ sắt và gỗ, thắp sáng bằng điện với một trăm bóng đèn sợi đốt, nặng 320 kg và đường kính 1,5 m. |
In 2000 Häckner took part in Galenskaparna och After Shaves variety show Jul Jul Jul. In 2009/10 Häckner starred in La Clique at the Roundhouse in Camden, London, England. Năm 2000 Häckner tham gia Galenskaparna och After Shaves trong Show diễn Jul Jul Jul Trong khoảng thời gian tháng 10 năm 2009, Häckner đóng vai chính trong La Clique tại Roundhouse, Camden, London, nước Anh. |
The statistical translation models were initially word based (Models 1-5 from IBM Hidden Markov model from Stephan Vogel and Model 6 from Franz-Joseph Och), but significant advances were made with the introduction of phrase based models. Các mô hình dịch thống kê ban đầu thường dùng mô hình lấy cơ sở theo từ (mô hình 1-5 mô hình Markov ẩn của IBM của Stephan Vogel và Mô hình 6 của Franz-Joseph Och ), nhưng những tiến bộ đáng kể đã được thực hiện từ khi có mô hình lấy cơ sở theo cụm từ. |
Officiellt: Silverholt och Wede lämnar Gais‚ fotbollskanalen.se, 21 January 2018 Anton Wede at SvFF: Svenska Fotbollförbundet (in Swedish) Anton Wede at Soccerway Truy cập 31 tháng 12 năm 2015. ^ Officiellt: Silverholt och Wede lämnar Gais‚ fotbollskanalen.se, 21 tháng 1 năm 2018 Bản mẫu:Svenskfotboll Anton Wede tại Soccerway |
By the time it reaches Åsunden, a lake of some size, it is about 1–2 m deep och 6–10 m wide. Bởi nó đạt đến Åsunden, một hồ của một số kích cỡ, nó là khoảng 1–2 m sâu và 6–10 m rộng. |
Titanium tetrachloride reacts with alcohols to give the corresponding tetraalkoxides, concomitant with the evolution of hydrogen chloride: TiCl4 + 4 (CH3)2CHOH → Ti(OCH(CH3)2)4 + 4 HCl The reaction can be accelerated by the addition of a base, such as a tertiary amine. Tetraclorua titan (TiCl4) phản ứng với các rượu để tạo ra tetraancoxit tương ứng, đồng thời với sự sinh ra clorua hiđrô: TiCl4 + 4 (CH3)2CHOH → Ti(OCH(CH3)2}4 + 4 HCl Phản ứng này có thể được tăng tốc bằng cách bổ sung thêm bazơ, chẳng hạn các amin bậc ba. |
Nevertheless, historians Arne Jarrick and Johan Söderberg write in the book Människovärdet och makten (Human Dignity and Power) that the period between 1600 and 1850 was “characterized by a genuine civilizing of social life” in some places. Tuy nhiên, hai sử gia Arne Jarrick và Johan Söderberg viết trong sách Människovärdet och makten (Phẩm giá và quyền thế của con người) rằng giai đoạn từ năm 1600 đến 1850 “đời sống xã hội đã trở nên rất văn minh” ở một số nơi. |
The event was first organized by Adolph Ochs, owner of The New York Times newspaper, as a successor to a series of New Year's Eve fireworks displays he held at the building to promote its status as the new headquarters of the Times, while the ball itself was designed by Artkraft Strauss. Người đầu tiên tổ chức sự kiện này là Adolph Ochs, chủ báo The New York Times (Thời báo New York), tiếp sau một loạt những màn bắn pháo hoa giao thừa được ông tổ chức tại toà nhà trụ sở mới của báo Times; quả cầu do Artkraft Strauss thiết kế. |
"Darin och Agnes medverkar i Eurovision-mellanakt" (in Swedish). “Darin och Agnes medverkar i Eurovision-mellanakt” (bằng tiếng Thụy Điển). |
In his book Tankelinjer och trosformer (Lines of Thought and Religious Faith), Swedish author Gunnar Aspelin said: “One thing we see is that nature is no more interested in man than in the butterfly and the mosquito . . . Trong cuốn sách Tankelinjer och trosformer (Lối suy nghĩ và đức tin về tôn giáo), tác giả người Thụy Điển là Gunnar Aspelin nói: “Một điều ta thấy là thiên nhiên chẳng quan tâm đến loài người hơn là loài bướm và muỗi... |
Within the basin 64 percent of the area is forest, 6 percent lakes, 7 procent bogs, 11 procent fields och 12 percent other. Trong lưu vực 64% diện tích là rừng, 6 phần trăm hồ, 7 phần trăm đầm lầy, 11 phần trăm và 12 phần trăm khác. |
In June 2011, the hedge fund management firms with the greatest AUM were Bridgewater Associates (US$58.9 billion), Man Group (US$39.2 billion), Paulson & Co. (US$35.1 billion), Brevan Howard (US$31 billion), and Och-Ziff (US$29.4 billion). Đến tháng 6 năm 2011, các quỹ phòng hộ có AUM lớn nhất là Bridgewater Associates (US$58,9 tỉ), Man Group (US$39,2 tỉ), Paulson & Co. (US$35,1 tỉ), Brevan Howard (US$31 tỉ), và Och-Ziff (US$29,4 tỉ). |
Insektsliv och vegetation vid brandfältet på Stora Fjället ett år efter, pp.13 Insects portal Data related to Glischrochilus at Wikispecies Media related to Glischrochilus at Wikimedia Commons Insektsliv och vegetation vid brandfältet på Stora Fjället ett år efter, pp.13 Chủ đề Côn trùng Dữ liệu liên quan tới Glischrochilus tại Wikispecies Phương tiện liên quan tới Glischrochilus tại Wikimedia Commons |
A member of the Finnish Parliament, Gustaf Arokallio, suggested the monarchical designation "Charles I, King of Finland and Karelia, Duke of Åland, Grand Duke of Lapland, Lord of Kaleva and the North" (Finnish: Kaarle I, Suomen ja Karjalan kuningas, Ahvenanmaan herttua, Lapinmaan suuriruhtinas, Kalevan ja Pohjolan isäntä; Swedish: Karl I, Kung av Finland och Karelen, hertig av Åland, storhertig av Lappland, herre över Kaleva och Pohjola). Thành viên của Nghị viện Phần Lan Gustaf Arokallio đề xuất thể chế quân chủ "Karl I, Vua của Phần Lan và Karelia, Công tước xứ Åland, Đại Công tước Lapland, Huân tước Kaleva và phương Bắc" (tiếng Phần Lan: Kaarle I, Suomen ja Karjalan kuningas, Ahvenanmaan herttua, Lapinmaan suuriruhtinas, Kalevan ja Pohjolan isäntä; tiếng Thụy Điển: Karl I, Kung av Finland och Karelen, hertig av Åland, storhertig av Lappland, herre över Kaleva och Pohjola). |
However, following several years of fireworks shows, Ochs wanted a bigger spectacle at the building to draw more attention to the area. Tuy nhiên, sau nhiều năm trình diễn pháo hoa, Ochs muốn một cảnh tượng lớn hơn tại tòa nhà để thu hút sự chú ý hơn đến khu vực. |
“One of the most important changes in society during the past two centuries is secularization,” observes the book Människovärdet och makten. “Một trong các biến đổi xã hội quan trọng nhất trong hai thế kỷ qua là sự thế tục hóa”, theo nhận xét của sách Människovärdet och makten. |
It is thought to be similar to the type of Swedish Red-and-White (Swedish: Svensk Röd och Vit Boskap or SRB) cattle that was raised in the 1940s. Giống bò này được cho là tương tự như loại bò Đỏ và Trắng Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Svensk Röd och Vit Boskap hoặc SRB) được nuôi dưỡng vào những năm 1940. |
The first New Year's Eve celebration in Times Square was held on December 31, 1904; The New York Times' owner, Adolph Ochs, decided to celebrate the opening of the newspaper's new headquarters, One Times Square, with a New Year's fireworks show on the roof of the building to welcome 1905. Lễ đón giao thừa đầu tiên tại Quảng trường Thời Đại được tổ chức vào ngày 31 tháng 12 năm 1904; Chủ sở hữu của tờ New York Times Adolph Ochs, đã quyết định tổ chức lễ khai trương trụ sở mới của tờ báo, One Times Square, với màn trình diễn pháo hoa mừng năm mới trên nóc tòa nhà vào năm 1905. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ och trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới och
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.