oak tree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oak tree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oak tree trong Tiếng Anh.
Từ oak tree trong Tiếng Anh có các nghĩa là sồi, gỗ sồi, sói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oak tree
sồinoun (Any tree of the genus Quercus in the order Fagales, characterized by simple, usually lobed leaves, scaly winter buds, a star-shaped pith, and its fruit, the acorn, which is a nut; the wood is tough, hard, and durable, generally having a distinct pattern.) The couple carved their initials in an oak tree. Cặp đôi đã khắc chữ cái đầu tiên của tên mình vào thân cây sồi. |
gỗ sồinoun |
sóinoun (tree or shrub of the genus Quercus) |
Xem thêm ví dụ
We camped among oak trees, not far from a camp of emigrants from Kentucky. Chúng tôi hạ trại giữa những cây sồi không xa chỗ hạ trại của những người đến từ Kentucky. |
An octopus is nothing like a mouse, and both are quite different from an oak tree. Một con bạch tuộc không có gì giống với con chuột và cả hai đều hoàn toàn khác so với một cây sồi. |
Forget that oak-tree-looking fuck. Quên chuyện ấy đi. |
♪ Under the oak trees ♪ ♪ Dưới tán cây sồi ♪ |
Above elevations of 1800 m these are dominated by huge oak trees (Quercus costaricensis). Trên 1.800 m thì loài thảo mộc chính là loài sồi (Quercus costaricensis). |
The couple carved their initials in an oak tree. Cặp đôi đã khắc chữ cái đầu tiên của tên mình vào thân cây sồi. |
"Tie a Yellow Ribbon Round the Ole Oak Tree" is a song by Tony Orlando and Dawn. "Tie a Yellow Ribbon Round the Ole Oak Tree" là một bài hát của ban nhạc Dawn với sự có mặt của Tony Orlando. |
As the little girl approached her granny's oak tree, she was surprised to see the door standing open. Khi cô gái nhỏ đến cây sồi của bà, cô bé rất ngạc nhien khi thấy cửa mở. |
See that scrub oak tree yonder? Thấy bụi cây sồi đằng kia không? |
I thought Tom would plant those flowers near the oak tree. Tôi đã nghĩ là Tom sẽ trồng những cây hóa đó gần cây sồi. |
They lunch every day at Arnaldo's, under the coat rack, like sweethearts under an oak tree. Họ ăn trưa mỗi ngày cùng nhau tại nhà Arnaldo, dưới giá treo đồ, như 1 cặp tình nhân dưới gốc cây sồi. |
Under oak trees and storax trees and every big tree,+ Dưới cây sồi, cây bồ đề và mọi cây to lớn,+ |
I thought that Tom would plant those flowers near the oak tree. Tôi đã nghĩ là Tom sẽ trồng những cây hóa đó gần cây sồi. |
As you can imagine, it's dangerous having an oven in an oak tree during the dry season. Bạn có thể tưởng tượng là nó nguy hiểm thế nào với cái lò nướng trong một cây sồi vào mùa khô. |
Live oak tree on the right. Cây sồi bên tay phải. |
They hanged him from the branch of an oak tree with still two hours to go before afternoon prayer. Người ta treo cổ hắn lên cành một cây sồi, trước lễ cầu nguyện ban chiều hai tiếng. |
In both Latvian and Lithuanian mythology, he is documented as the god of thunder, rain, mountains, oak trees and the sky. Trong thần thoại Latvia và Litva thì ông là vị thần của sấm, mưa, núi, cây sồi và bầu trời. |
Nikki and I used to meet on this hill, behind an old oak tree, and sit on the grass for hours. Nikki và tôi từng gặp nhau ở ngọn đồi này, đằng sau những cây sồi già, và chúng tôi ngồi trên thảm cỏ hàng giờ liền. |
Now, the acorn is associated with the oak tree, of course -- grows into an oak tree, which is associated with Abraham. Bây giờ quả sồi thì gắn với cây sồi, tất nhiên rồi -- lớn lên thành một cây sồi, cái mà gắn với Abraham. |
As he was returning to bed, the Spirit spoke to him again: “Go and move your mules away from that oak tree.” Trong khi ông trở lại giường thì Thánh Linh phán bảo với ông một lần nữa: “Hãy đi dời các con lừa của ngươi xa khỏi cây sồi đó.” |
Ann Arbor was founded in 1824, named for wives of the village's founders, both named Ann, and the stands of bur oak trees. Ann Arbor được thành lập vào năm 1824, được đặt tên cho vợ của người sáng lập làng và các dãy cây Bur Oak. |
They came to a castle and he battered down the doors with the trunk of an oak tree and killed everybody in it! Họ tới một lâu đài và ổng đập bể những cánh cửa bằng một thân cây sồi và giết hết mọi người trong đó! |
Legend has it that the name derives from the use of oak trees grown here to build ships utilised in the American War of Independence. Truyền thuyết kể rằng cái tên này bắt nguồn từ việc sử dụng cây sồi được trồng ở đây để tận dụng đóng tàu cho Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ. |
Mr Redfield, the Court would like to have you along to give your opinion as to the cause of that mark on the oak tree.” Ông Redfield tòa muốn ông cùng đi để có ý kiến tại sao có dấu vết đó trên cây sồi.” |
The name comes from a grove of five oak trees that was used as a meeting place of early settlers, or the "union of the west." Cái tên của nó có nguồn gốc từ một khu rừng nhỏ có 5 cây Oak là nơi họp hội của những người định cư khi xưa gọi là "union of the west." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oak tree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oak tree
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.