now trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ now trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ now trong Tiếng Anh.

Từ now trong Tiếng Anh có các nghĩa là bây giờ, hiện tại, nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ now

bây giờ

adverbnoun (at the present time)

If the world weren't in the shape it is now, I could trust anyone.
Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được.

hiện tại

noun (at the present time)

My life is perfect right now. I don't want anything to change.
Cuộc sống hiện tại của tôi là hoàn hảo. Tôi không muốn bất cứ sự thay đổi nào.

nay

verb

He's been abroad for six years now.
Anh ấy ở nước ngoài đã sáu năm nay.

Xem thêm ví dụ

We still have an opportunity to not only bring the fish back but to actually get more fish that can feed more people than we currently are now.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Kenya is now speeding up.
Kenya cũng tăng tốc.
One compliment, and now you're coasting.
Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc.
I mean, I can actually now for the first time in my life read.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
I'm going down now.
Bây giờ em xuống dưới
Now, that may sound judgmental, but it's not meant to be.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
And that moment is right now, and those moments are counting down, and those moments are always, always, always fleeting.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Ershon now resides in Palomino Federal Correctional Facility in Florida.
Ershon giờ hiện " cư ngụ " ở Trung tâm cải tạo nhân cách liên bang Palomino ở Florida.
Now this is a pencil with a few slots over here.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
Now he has only six.
Bây giờ chỉ còn sáu.
One pill twice a day is not as good at three pills -- I don't remember the statistic now.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
16 Jehovah now reminds his people that they have sinned and encourages them to abandon their erring ways: “Return, you people, to the One against whom the sons of Israel have gone deep in their revolt.”
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Now you've got to picture Aunt Zip at 105 years old in Sodom, North Carolina.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Don't get sentimental now, Dad.
Đừng có ủy mị vào lúc này, cha.
And right now, the only thing that's different between the persons in this audience is what is the particular "if" that you are focusing on?
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
Initially, once a week, then once a month, now even more rare...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Vehicular traffic is now catered for by a newer bridge, from which splendid views may be had of the original bridge and an aqueduct that takes water to the vineyards of Saint-Jean-de-Fos.
Hiện tại, giao thông bằng xe cộ qua lại được phục vụ bởi một cây cầu mới, từ đó có thể quan sát được vẻ đẹp lộng lẫy của cây cầu Pont du Diable, cầu máng nước đã cạn và khu vườn nho của Saint-Jean-de-Fos.
And now here they lie, poised at the edge of the unknown.
giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
My relatives are thankful for this transformation, and I have now gained their trust.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
The choices you make here and now are forever important.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
But still, it's a matter of what you do now.
Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì.
Now, Lars, it just so happens we'd be Texicans.
, Lars chỉ tại vì tình cờ mình là người Texas.
He noted that “over one billion people now live in absolute poverty” and that “this has fed the forces leading to violent strife.”
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ now trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới now

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.