oasis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oasis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oasis trong Tiếng Anh.

Từ oasis trong Tiếng Anh có các nghĩa là ốc đảo, nơi màu mỡ, Ốc đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oasis

ốc đảo

noun

So even though they're in a desert, they get their own personal oasis.
Mặc dù chúng sống trong sa mạc, chúng cũng có ốc đảo của riêng mình.

nơi màu mỡ

noun

Ốc đảo

noun (isolated area of vegetation in a desert)

The oasis of Asselar will not be covered.
Ốc đảo AsseIar sẽ không bị che lấp được.

Xem thêm ví dụ

The historic oasis area shows its first archaeological evidence of settlement beginning about 3500 BC.
Khu vực ốc đảo lịch sử có bằng chứng khảo cổ học về việc định cư lần đầu từ khoảng 3500 TCN.
"Watch the Killers Cover Oasis' 'Don't Look Back in Anger'".
Hung Medien. ^ "Ultratop.be - Oasis - Don't Look Back in Anger" (bằng tiếng Pháp).
It was built near an oasis that was then on the extreme western edge of China.
Nó được xây dựng gần một ốc đảo khi đó là điểm cực tây của Trung Quốc.
The wetlands around Malheur Lake and Harney Lake form a wetlands oasis in the basin, providing a habitat for many migratory bird species, including 2.5 million ducks each year.
Những vùng đầm lầy quanh Hồ Malheur và Hồ Harney hình thành một ốc đảo trong lòng chảo, làm chỗ sinh sống của nhiều loại chim di cư trong đó có khoảng 2.5 triệu vịt mỗi năm.
When the king was passing by the oasis, the residents killed his son, and the Yemenite ruler threatened to exterminate the people and cut down the palms.
Khi quốc vương đi ngang qua ốc đảo, các cư dân giết con trai ông, và quân chủ Yemen đe doạ tiêu diệt cư dân và chặt các cây cọ.
Invalid document. 'fo ' has the wrong namespace. The application which produced this document is not OASIS-compliant
Tài liệu không hợp lệ. ' fo ' có không gian tên sai. Ứng dụng tạo ra tài liệu này không tuân thủ OASIS
In the autumn, the group made camp in the Yabrin oasis.
Đến mùa thu, nhóm lập trại tại ốc đảo Yabrin.
"Don't Look Back in Anger" is a song by the British rock band Oasis on (What's the Story) Morning Glory? (1995).
"Don't Look Back in Anger" là ca khúc của ban nhạc Oasis được phát hành vào ngày 19 tháng 2 năm 1996 dưới dạng đĩa đơn cho album (What's the Story) Morning Glory? (1995).
In the mid-1980s, the size of Al Ghutah was gradually being eroded as suburban housing and light industry from Damascus encroached on the oasis.
Vào giữa những năm 1980, kích thước của Al Ghutah dần dần bị xói mòn như là nhà ở ngoại ô và công nghiệp nhẹ từ Damascus xâm lấn vào ốc đảo.
The other meeting was with British Prime Minister Winston Churchill in the Grand Hotel du Lac on the shores of the Fayyoun Oasis, fifty miles south of Cairo, in February 1945.
Cuộc gặp khác là với Thủ tướng Anh Winston Churchill tại Grand Hotel du Lac bên bờ ốc đảo Fayyoun, phía nam của Cairo, vào tháng 2 năm 1945.
The German egyptologist George Steindorff explored the oasis in 1900 and reported that homosexual relations were common and often extended to a form of marriage.
Nhà nghiên cứu Ai Cập người Đức George Steindorff đã khám phá ốc đảo vào năm 1900 và báo cáo rằng quan hệ đồng tính là phổ biến và thường được mở rộng thành một hình thức của hôn nhân.
The oldest is approximately 3,500 years old, but most were excavated from a cemetery in the Dakhleh Oasis in the Western Desert and date from Greco-Roman times, around 2,300 years ago.
Người cao tuổi nhất là khoảng 3.500 năm tuổi, nhưng phần lớn được khai quật từ nghĩa trang ở Ốc đảo Dakhleh ở sa mạc phía Tây và niên đại từ thời kỳ Hy Lạp-La Mã, khoảng 2.300 năm trước.
Kamose promptly ordered a detachment of his troops to occupy and destroy the Bahariya Oasis in the western desert, which controlled the north-south desert route.
Kamose ngay lập tức ra lệnh cho một đội quân của mình đánh chiếm và tàn phá ốc đảo Bahariya ở sa mạc phía tây, vốn có vai trò kiểm soát các tuyến đường sa mạc bắc-nam.
Play media Hesham Sallam, a paleontologist at Mansoura University, together with a team of students discovered a sauropod skeleton in the Dakhla Oasis in Egypt's Western Desert.
Hesham Sallam, nhà cổ sinh vật học tại Đại học Mansoura, cùng với một nhóm sinh viên đã phát hiện ra bộ xương khủng long chân thằn lằn trong ốc đảo Dakhla ở sa mạc phía Tây Ai Cập.
According to Ibn Ishaq, he was stopped from doing so by two rabbis from the Banu Qurayza, who implored the king to spare the oasis because it was the place "to which a prophet of the Quraysh would migrate in time to come, and it would be his home and resting-place".
Theo Ibn Ishaq, ông ngưng làm vậy do hai rabbi từ bộ lạc Banu Qurayza, họ khẩn nài quốc vương tha cho ốc đảo vì đây là nơi "mà một nhà tiên tri của Quraysh sẽ di cư đến vào thời gian tới, và nó sẽ là nhà và nơi yên nghỉ của ông."
In April 1975, his first diplomatic coup was the conclusion of a demarcation agreement concerning the Al Buraymi Oasis, where the frontiers of Abu Dhabi, Oman and Saudi Arabia meet.
Vào tháng 4 năm 1975, hành động táo bạo đầu tiên về ngoại giao của ông là ký kết một hiệp ước phân giới về ốc đảo Al Buraymi, nằm giữa ranh giới của Abu Dhabi, Oman và Ả Rập Xê Út.
He has now taken over the oasis.
Hắn làm chủ đây
However, in February 2005, a hieratic stela from Year 13 of his reign was discovered by a Columbia University archaeological expedition in the ruins of a Temple at the Dakhla Oasis.
Tuy nhiên vào tháng 2 năm 2005, các nhà khảo cổ đến từ đại học Columbia đã phát hiện một tấm bia đánh dấu năm thứ 13 của nhà vua trong tàn tích của một ngôi đền tại ốc đảo Dakhla.
The oasis of Asselar will not be covered.
Ốc đảo AsseIar sẽ không bị che lấp được.
"""I have been waiting for you here at this oasis for a long time."
"""Em đã chờ anh cái giếng này nhiều năm dài."
Sources contemporary to Khufu's time give three key pieces of information: One of them was found at the Dakhla Oasis in the Libyan Desert.
Các nguồn sử liệu có niên đại thuộc về triều đại của Khufu đã cung cấp ba manh mối quan trọng: Một trong số chúng được tìm thấy tại ốc đảo Dakhla trong sa mạc Libya.
To this extent DSO offer incentive programs to attract technology-based companies to establish their presence at Dubai Silicon Oasis (DSO).
Trong phạm vi này, DSO cung cấp các chương trình khuyến khích để thu hút các công ty dựa trên công nghệ để thiết lập sự hiện diện của họ tại Dubai Silicon Oasis (DSO).
Scientifically, you can't call this an oasis.
Nói một cách khoa học, đây không phải là một ốc đảo.
The extensive Liwa Oasis is in the south near the undefined border with Saudi Arabia.
Ốc đảo Liwa rộng lớn nằm tại phía nam gần biên giới chưa được phân định với Ả Rập Xê Út.
The Delta's profuse greenery is not the result of a wet climate; rather, it is an oasis in an arid country.
Vùng đồng bằng sông với nhiều cây xanh không phải là bởi khí hậu ẩm ướt; đúng hơn, nó là một ốc đảo trong một đất nước khô cằn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oasis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.