nylon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nylon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nylon trong Tiếng Anh.

Từ nylon trong Tiếng Anh có các nghĩa là ni lông, ni-lông, nilông, Ni lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nylon

ni lông

noun (substance)

ni-lông

noun (substance)

nilông

noun

Ni lông

noun (family of synthetic polymers originally developed as textile fibers)

Xem thêm ví dụ

Vinylon is the national fiber of North Korea and is used for the majority of textiles, outstripping fiber such as cotton or nylon, which is produced only in small amounts in North Korea.
Vinylon đã trở thành sợi quốc gia của CHDCND Triều Tiên và được sử dụng cho phần lớn hàng dệt, vượt xa chất xơ như bông hoặc nylon, chỉ được sản xuất với số lượng nhỏ ở Bắc Triều Tiên.
Her mother sat at the breakfast nook in the kitchen wearing a pink nylon nightgown.
Mẹ cô ngồi ở góc ăn sáng trong bếp và mặc váy ngủ bằng vải nylong màu hồng.
I'll thank you to keep His name out of a conversation about nylons.
Đừng gọi tên Người khi đang nói về tất chân.
Since ancient times the Chinese have used twisted silk for strings, though today metal or nylon are more frequently used.
Người Trung Quốc xưa thường dùng tơ để làm dây đàn, khác với ngày nay thường dùng dây kim loại hay nylon.
He will trust his life to a length of old nylon rope and the strength of his friends.
Ông sẽ phải giao phó mạng sống của mình cho độ dài của một cái dây thừng nilon cũ và sức mạnh của những người bạn.
But those shoes came with round nylon laces, and I couldn't keep them tied.
Nhưng đôi giày đó lại đi kèm với những chiếc dây nylon tròn, và tôi không thể buộc được.
And the horse is made from nylon.
Con ngựa thì được làm thì nylon.
The guitar is a type of chordophone, traditionally constructed from wood and strung with either gut, nylon or steel strings and distinguished from other chordophones by its construction and tuning.
Guitar là một loại chordophone, theo truyền thống được làm từ gỗ và dùng dây bằng ruột động vật, nylon hoặc dây thép và phân biệt với các chordophone khác bằng cách làm và cách chỉnh âm.
A sheet of nitrocellulose (or, alternatively, nylon) membrane is placed on top of (or below, depending on the direction of the transfer) the gel.
Một tấm màng nitrocellulose (hoặc nylon thay thế) được đặt bên trên (hoặc dưới, tùy thuộc vào hướng di chuyển) gel.
Liza Darwin from Nylon magazine opened her review by writing, "There are music videos, and then there are Thirty Seconds to Mars music videos."
Liza Darwin từ tạp chí Nylon lại mở ra bình luận khi viết rằng, "Có những video âm nhạc khác nhau và sau đó chúng trở thành video âm nhạc của Thirty Seconds to Mars".
The membrane is then baked in a vacuum or regular oven at 80 °C for 2 hours (standard conditions; nitrocellulose or nylon membrane) or exposed to ultraviolet radiation (nylon membrane) to permanently attach the transferred DNA to the membrane.
Màng sau đó được nung trong chân không hoặc trong lò thông thường ở 80 °C trong 2 giờ (điều kiện tiêu chuẩn, màng nitrocellulose hoặc màng nylon) hoặc tiếp xúc với bức xạ cực tím-ultraviolet radiation(màng nylon) để gắn vĩnh viễn DNA-di chuyển lên màng.
Now I'm going to mark on the toughness values for nylon fiber, bombyx -- or domesticated silkworm silk -- wool, Kevlar, and carbon fibers.
Bây giờ tôi sẽ đánh dấu các giá trị về độ dai của sợi ni-lon sợi tơ tằm- hay sợi tơ tằm thuần-- sợi len, sợi Kevlar và sợi carbon.
nylon NaIini..
Nylon Nalini.
Following a razors and blades business model, 3D Systems offers more than one hundred materials to be used with its printers, including waxes, rubber-like materials, metals, composites, plastics and nylons.
Theo mô hình kinh doanh dao cạo và lưỡi dao, 3D Systems cung cấp hơn một trăm vật liệu được sử dụng với máy in, bao gồm sáp, vật liệu cao su, kim loại, vật liệu tổng hợp, nhựa và nylons.
Vast variety of materials and characteristics of Strength, durability, and functionality, SLS offers Nylon based materials as a solution depending on the application.
Sự đa dạng về vật liệu và đặc tính độ bền, độ lâu bền và chức năng, SLS cung cấp vật liệu dựa trên Nylon như một giải pháp tùy thuộc vào ứng dụng.
Enclosures are made of insulating materials such as Bakelite, Nylon 6, and thermosetting plastics to protect and insulate the contacts and to provide some measure of protection against personnel touching the contacts.
Vỏ bọc là khung chứa tiếp điểm và nam châm điện. Vỏ bọc được làm bằng vật liệu cách điện như Bakelite, Nylon 6, và các loại nhựa chịu nhiệt để bảo vệ và cách điện các tiếp điểm và cung cấp một số biện pháp bảo vệ con người khỏi tiếp xúc với các tiếp điểm này.
Lansing Peter Shield, President of Grand Union Co., applied for patents for the original gravity-feed rear-load design using Unistrut and Nylon strips in 1945 (later approved in 1948).
Lansing Peter Shield, Chủ tịch của Grand Union Co., đã xin cấp bằng sáng chế cho thiết kế chất tải phía sau dùng trọng lực dịch chuyển vật ban đầu bằng cách sử dụng dải Unistrut và Nylon vào năm 1945 (sau đó được phê duyệt vào năm 1948).
Wolfbite is a 3D printing adhesive to facilitate the bonding and removal of nylon and nylon blend prints from glass and ceramic build plates.
Wolfbite là một chất kết dính in 3D để tạo điều kiện cho việc liên kết và loại bỏ các bản in hỗn hợp nylon từ các tấm xây dựng bằng thủy tinh và gốm.
She was amazed to find that the new fiber would not break when nylon typically would.
Bà ngạc nhiên khi thấy rằng loại sợi mới này không bị vỡ, trong khi sợi nylon thường bị vỡ.
Natural animal bristles were also replaced by synthetic fibers, usually nylon, by DuPont in 1938.
Lông tự nhiên (từ lông động vật) được thay thế bằng sợi tổng hợp, thường là sợi nylon, bởi DuPont năm 1938.
Alumide is a material used in 3D printing consisting of nylon filled with aluminum dust, its name being a combination of the words aluminum and polyamide.
Alumide là một vật liệu được sử dụng trong in 3D bao gồm nylon chứa đầy bụi nhôm, tên của nó là một sự kết hợp của các từ nhôm và polyamide.
For the drive belt, a nylon string is wrapped around the rim of an extra bicycle wheel that has been split in half and welded to the back wheel of the bike.
Để đá mài xoay, ông hàn thêm một nửa vành (niềng) bánh xe vào bánh sau của xe đạp, và dùng một sợi dây nylon có tác dụng như dây sên nối đá mài và vành bánh xe ấy.
Mascaras designed to lengthen or curl the eyelashes often contain nylon or rayon microfibers.
Mascara được thiết kế để kéo dài hoặc uốn cong lông mi thường chứa vi sợi nylon hoặc rayon.
Printrbot sells "exotic" filaments such as Nylon, Ninjaflex, and Carbon fiber-reinforced PLA.
Printrbot bán các loại sợi "kỳ lạ" như Nylon, Ninjaflex và PLA được gia cố bằngsợi Carbon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nylon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.