mutable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mutable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutable trong Tiếng Anh.
Từ mutable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể thay đổi, có thể biến đổi, có thể đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mutable
có thể thay đổiadjective (changeable) |
có thể biến đổiadjective |
có thể đổiadjective |
Xem thêm ví dụ
Other benefits are that they are simpler to understand and reason about and offer higher security than mutable objects. Các lợi ích khác là nó dễ hiểu, và mang lại tính bảo mật cao hơn đối tượng biến đổi. |
Naturalists began to reject essentialism and consider the importance of extinction and the mutability of species. Các nhà tự nhiên học bắt đầu từ chối chủ nghĩa thiết yếu và xét sự quan trọng của tuyệt chủng và khả năng biến đổi của các loài. |
This is in contrast to a mutable object (changeable object), which can be modified after it is created. Nó trái ngược với đối tượng biến đổi (mutable object hay changeable object), mà có thể được thay đổi sau khi được tạo ra. |
Although Sanskrit was said in the Brahmanical tradition to be the unchanging language spoken by the gods, in which each word had an inherent significance, this view of language was not shared in the early Buddhist tradition, in which words were only conventional and mutable signs. Mặc dù trong truyền thống Bà-la-môn, tiếng Sanskrit được cho là một ngôn ngữ không thay đổi được nói bởi các thần linh, trong đó mỗi từ hàm chứa một ý nghĩa quan trọng, quan điểm này đã không được chia sẻ trong các truyền thống Phật giáo thời xưa, mà trong đó từ ngữ chỉ là những dấu hiệu quy ước và có thể thay đổi được. |
An early draft title page suggests On the Mutability of Species. Một trang tiêu đề dự định ban đầu là Về sự biến động của các loài. |
It was developed by the Italian statistician and sociologist Corrado Gini and published in his 1912 paper Variability and Mutability (Italian: Variabilità e mutabilità). Hệ số này được phát triển bởi nhà thống kê học người Ý Corrado Gini và được chính thức công bố trong bài viết năm 1912 của ông mang tên "Variabilità e mutabilità". |
Widespread domain-specific declarative languages like SQL and Lex/Yacc use some elements of functional programming, especially in eschewing mutable values. Các ngôn ngữ chuyên biệt dạng khai báo được sử dụng rộng rãi hiện nay như SQL và Lex/Yacc, cũng sử dụng một số thành phần của lập trình hàm, đặc biệt để tránh các giá trị biến đổi. |
The reference copying technique is much more difficult to use for mutable objects, because if any user of a mutable object reference changes it, all other users of that reference see the change. Kĩ thuật sao chép tham chiếu sẽ khó hơn nhiều cho đối tượng biến đổi, bởi vì nếu người dùng tham chiếu đến một đối tượng biến đổi và thay đổi nó, những người dùng khác có tham chiếu đến nó cũng sẽ nhìn thấy sự thay đổi đó. |
The pathogen took so many forms... and was extremely mutable. Mầm bệnh có rất nhiều biến thể... và cực kỳ dể đột biến. |
In Aristotle's (384–322 BC) description of the universe, the Moon marked the boundary between the spheres of the mutable elements (earth, water, air and fire), and the imperishable stars of aether, an influential philosophy that would dominate for centuries. Theo miêu tả vũ trụ của Aristotle (384–322 trước Công Nguyên), Mặt Trăng là biên giới giữa các bầu trời của các nguyên tố có thể biến đổi (đất, nước, không khí và lửa), và các ngôi sao bất diệt của ête. |
I'm fascinated by the beauty of it, the mutability of it, the malleability of it, and the fabulous shapes in which it can carve itself. Tôi bị cuốn hút bởi vẻ đẹp, bởi sự thay đổi bất thường, sự mềm dẻo của nó, và những hình thù đặc sắc nó mang lại. |
In summer 1951, she reported her work on the origin and behavior of mutable loci in maize at the annual symposium at Cold Spring Harbor Laboratory, presenting a paper of the same name. Hè năm 1951, bà thực hiện thuyết trình về nguồn gốc và hành vi của các lô-cut có thể đột biến ở ngô tại hội thảo hàng năm ở Phòng thí nghiệm Cold Spring Harbor, trình bày bài báo với cùng tên gọi. |
Is it mutable whereby any changes to the continuum could create an alternate timeline. Là việc nó thay đổi theo đó việc bất kì sự thay đổi nào dòng tiếp diễn có thể tạo ra một dòng thời gian song song. |
Variables in Kotlin can be immutable, declared with the val keyword, or mutable, declared with the var keyword. Biến trong Kotlin có thể bất biến (immutable), bằng cách khai báo với từ khóa val, hoặc biến đổi (mutable), bằng cách khai báo với từ khóa var. |
Language is not -- I mean, things don't have any mutable value by themselves; we ascribe them a value. Ngôn ngữ không phải; những thứ không có giá trị có thể thay đổi; chúng ta gán cho chúng một giá trị. |
How do we self-identify and how mutable is that identity? Bằng cách nào mà chúng ta tự xây dựng được dấu ấn bản thân và sự định dạng đó thay đổi như thế nào ? |
iOS - IMASettings.ppid (mutable object property, not a method) iOS - IMASettings.ppid (thuộc tính đối tượng có thể biến đổi, không phải là một phương thức) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mutable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.