mustache trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mustache trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mustache trong Tiếng Anh.

Từ mustache trong Tiếng Anh có các nghĩa là râu mép, ria, ria mép, râu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mustache

râu mép

noun (A growth of facial hair between the nose and the upper lip.)

The civilization of the wild mustache... is finally eradicated!
Văn minh để râu mép dơ bẩn... cuối cùng đã diệt vong!

ria

noun

With mustaches he waxes daily and tiny feet for dancing.
Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ.

ria mép

noun

The men have mustaches.
Ông ta có ria mép.

râu

noun

You guys picked the wrong month for a bad mustache competition.
Các anh đã chọn sai tháng để để râu hai mép rồi.

Xem thêm ví dụ

And they are: start the month clean- shaven, rock a mustache -- not a beard, not a goatee, a mustache -- for the 30 days of November, and then we agreed that we would come together at the end of the month, have a mustache- themed party, and award a prize for the best, and of course, the worst mustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
And I looked at him, and I was like, "I'm pretty sure you can't grow a mustache."
Và rồi tôi nhìn anh ta, và như thể, "Tôi khá chắc là bạn không thể nuôi nổi một bộ ria mép."
With mustaches he waxes daily and tiny feet for dancing.
Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ.
I may have to wear a mustache
Tôi sắp thua sạch rồi!
We didn't set out to do it and we didn't twist our mustache in some Machiavellian way, but we've done it.
Chúng ta không dự định làm thế chúng ta không định hành động nham hiểm nhưng chúng ta đã gây chiến.
I just hope the club doesn't slip out of my hand and beat the mustache off his face.
Anh chỉ hi vọng cái gậy golf không bay khỏi tay anh và bay sang cạo sạch râu ở mặt hắn.
And take that stupid mustache off.
Dán râu làm gì chứ, trời nóng thế này.
Its local name is rana debigotes, meaning approximately "mustached frog".
Tên gọi bản địa của nó là rana debigotes, meaning approximately "mustachioed frog".
In pre-Islamic Arabia men would apparently keep mustaches but shave the hair on their chins.
Trong thời kỳ trước Hồi giáo, đàn ông dường như giữ râu mép nhưng cạo râu trên cằm của họ.
(Laughter) Essentially, I'm a mustache farmer.
(Tiếng cười) Thực chất, tôi là một trồng ria mép.
He had not cared for his feet or trimmed his mustache or washed his garments from the day the king left until the day he returned in peace.
Từ ngày vua ra đi cho đến ngày vua bình an trở về, ông không chăm sóc chân, cũng chẳng tỉa ria mép hay giặt quần áo.
Males in particular experience shrinking of muscle and dry skin, it seems as if they have a long mustache, so we shave them thoroughly
Nam giới có độ co ngót đặt biệt về các cơ và da khô, họ có ria mép dài, vì thế chúng tôi cạo kỹ lưỡng
Now trust me, when you're growing a mustache back in 2003, and there were 30 of us back then, and this was before the ironic hipster mustache movement — ( Laughter ) — it created a lot of controversy.
Bây giờ thì tin tôi đi, khi mà bạn nuôi ria mép quay trở lại năm 2003, khi đó chúng tôi chỉ mới có 30 người và hồi đó thì đây được xem là chiến dịch ria mép nực cười của những gã híp- pi
It'd just be another saucy anecdote for him to share at his men's club over brandy and mustaches.
Đây chỉ là 1 giai thoại nhảm nhí khác để anh ta chia sẽ ở câu lạc bộ đàn ông cùng với rượu và râu.
But then very quickly, I started to underestimate my mustache growing ability, and it got way too big.
Nhưng sau đó rất nhanh chóng, Tôi bắt đầu đánh giá thấp khả năng phát triển của bộ ria và nó đã quá lớn.
And we persisted, and we got 450 guys growing mustaches, and together we raised 54, 000 dollars, and we donated every cent of that to the Prostate Cancer Foundation of Australia, and that represented at the time the single biggest donation they'd ever received.
Và chúng tôi đã rất kiên trì, và kêu gọi được 450 người nuôi ria mép, cùng nhau chúng tôi vận động được 54, 000 đôla, và chúng tôi đã quyên hết từng đồng cho tổ chức Ung thư tuyến tiền liệt của Úc vào thời điểm bấy giờ đó là món tiền quyên tặng lớn nhất mà họ từng nhận được.
" Mustache wax. "
" Keo dưỡng râu. "
He had a side parting and a neat mustache.
Ông để ngôi bên và có một bộ ria mép gọn gàng.
Most Chinese emperors of the Ming dynasty (1368-1644) appear with beards or mustaches in portraits.
Hầu hết các hoàng đế Trung Hoa của triều đại nhà Minh (1368-1644) xuất hiện với râu mép hoặc bộ râu dài trong các bức tranh chân dung.
His product was intended to soften men's hair, including beards and mustaches.
Sản phẩm của ông được dùng để làm mềm tóc nam giới, bao gồm râu và ria mép.
It's really interesting when you try and figure a way to fund a fundraising organization built off growing mustaches.
Thật là một điều thú vị khi bạn cố và cuối cùng tìm ra cách để gây quỹ cho một tổ chức gây quỹ được xây dựng dựa trên việc nuôi ria mép.
That's like Thomas Magnum threatening that little prissy guy with the mustache.
Chả khác gì Thomas Magnum dọa gã khó tính đó bằng ria mép.
That's a mustache and some stubble.
Nó chỉ là một đám râu quai nón.
And that is an amazing achievement when you think about us growing mustaches.
Và đó là một thành tựu tuyệt vời khi bạn liên hệ nó với việc nuôi ria mép của chúng tôi.
And he goes, "Last year, my mom passed away from breast cancer in Sri Lanka, because we couldn't afford proper treatment for her," and he said, "This mustache is my tribute to my mom."
Ông tiếp lời, "Năm ngoái, mẹ tôi qua đời vì bệnh ung thư vú ở Sri Lanka, bởi vì chúng tôi không đủ khả năng chi trả cho điều trị thích hợp cho bà. " và ông nói, "Ria mép này là sự tưởng nhớ của tôi đến mẹ mình."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mustache trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.