more and more trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ more and more trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ more and more trong Tiếng Anh.
Từ more and more trong Tiếng Anh có các nghĩa là càng, ngày càng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ more and more
càngadverb More and more people are moving to urban areas. Càng có nhiều người đang di chuyển đến các khu vực đô thị. |
ngày càngadverb And of course these prosthetics have been getting more and more useful, more and more modern. Dĩ nhiên, những bộ phận giả này ngày càng trở nên hữu dụng và ngày càng hiện đại. |
Xem thêm ví dụ
And that's why designers, more and more, are working on behaviors rather than on objects. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Every day there are more and more cops. Càng ngày càng có nhiều cảnh sát. |
As we began to converse, he became more and more friendly. Khi chúng tôi bắt đầu nói chuyện, càng lúc ông càng thân thiện hơn. |
As his life went on, he stood out more and more because of his faith. Năm tháng trôi qua, ông càng khác biệt vì có đức tin nơi Đức Chúa Trời. |
But surprisingly, people are more and more turning a blind eye in front of this knowledge. Điều đáng ngạc nhiên ở chỗ là người ta càng ngày càng làm ngơ trước những kiến thức này. |
Worldwide, this situation is gradually changing, as more and more countries are now in the process of mechanization. Trên toàn thế giới, tình trạng này đang dần dần thay đổi, hiện nay ngày càng có nhiều nước đang cơ khí hóa. |
And we live in a world which is connecting us more and more. Và chúng ta sống trong một thế giới đang liên tục kết nối chúng ta. |
As we feel that love, we will begin to love the Lord more and more. Khi cảm nhận được sự yêu thích đó, chúng ta sẽ bắt đầu yêu mến Chúa càng nhiều hơn. |
And there's more and more people on the way. Và ngày càng có thêm nhiều người như thế. |
“Have you noticed that society seems to be placing more and more emphasis on how people look? “Theo ông/ bà, người cha quan tâm chăm sóc con cái quan trọng đến mức nào ? |
Today’s “manner of conversation” seems to involve the Internet more and more. Ngày nay, “mọi cách ăn ở, trò chuyện của mình” dường như càng ngày càng dính dáng đến Internet. |
More and more arrived Người tị nạn đến ngày càng nhiều |
German researchers stated that “more and more women are complaining about the addiction [of] their partners.” Các nhà nghiên cứu ở Đức cho biết “ngày càng nhiều phụ nữ phàn nàn về thói nghiện của người bạn đời”. |
5 Yet, the nations keep spending more and more on armaments. 5 Dù vậy, các quốc gia càng chi tiêu nhiều hơn về vũ trang. |
Will we make a society that is more boring and more uniform, or more robust and more versatile? Liệu chúng ta sẽ tạo ra một xã hội nhàm chán và đơn điệu hay sống động và linh hoạt hơn? |
The more and more people kept watching it. Ngày càng có nhiều người tiếp tục xem nó. |
24 More and more people are using the Internet as their primary source of information. 24 Ngày càng có nhiều người xem Internet là nguồn thông tin chính. |
This will be more and more important in the years ahead. Điều này sẽ càng ngày càng trở nên quan trọng hơn trong những năm sắp tới. |
Storytelling is becoming more and more multi- sensorial. Việc kể chuyện đang trở nên ngày càng đa giác quan. |
More and more clear you. Trở lại làm việc! |
We feel that the only thing is to go on and getting more and more. Điều duy nhất mà chúng ta cảm thấy là tiếp tục và nhận nhiều hơn, nhiều hơn nữa |
But as their teacher continued with this pattern, more and more class members began sharing. Nhưng khi giảng viên của họ tiếp tục với khuôn mẫu này, thì càng có nhiều học viên hơn bắt đầu chia sẻ. |
Keita will look more and more like you. Keita sẽ trông giống anh chị hơn. |
The Church has tended to become more and more like the communities with which it is surrounded. Nhà thờ càng ngày càng trở thành giống như các cộng đồng ở chung quanh. |
He gets more and more and more famous, except if you look in German. Ông ta càng ngày càng nổi tiếng, trừ khi bạn nhìn vào nước Đức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ more and more trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới more and more
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.