more than trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ more than trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ more than trong Tiếng Anh.
Từ more than trong Tiếng Anh có nghĩa là hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ more than
hơnconjunction It took me more than two hours to translate a few pages of English. Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh. |
Xem thêm ví dụ
Are you not worth more than they are?” Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
I suppose that's more than some can say. Tôi nghĩ điều đó thật tốt. |
It's more than likely to make your lover desperately want to join in. Nó sẽ làm cho người yêu bạn khao khát tham gia hơn. |
In addition, there are more than 3,000 species of medicinal plants. Tại đây có trên 3.000 loài thực vật. |
Self-esteem and self-confidence are nothing more than the projection of your image of yourself. Lòng tự tôn và tự tin không gì khác hơn là sự phóng chiếu hình ảnh của chính ta về bản thân ta. |
His diplomatic career spans more than 30 years, including posts in various embassies. Sự nghiệp ngoại giao của ông kéo dài hơn 30 năm, bao gồm những chức vụ trong các đại sứ quán khác nhau. |
After a first rupture, the annual bleeding risk may increase to more than 5%. Sau lần vỡ đầu tiên, hàng năm nguy cơ chảy máu có thể tăng lên hơn 5%. |
If it arrives in time, we'll give the Raza more than they can handle, make Ferrous Corp reconsider. Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại. |
It's more than a villa. Nó còn hơn là một biệt thự. |
Palmyra, the capital of Zenobia’s kingdom, today is nothing more than a village. Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
That's more than they give me. Vậy là em được rảnh nhiều hơn anh. |
Have no fear; you are worth more than many sparrows.” Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7). |
I love you for more than one reason. Đây là lý do anh yêu em. |
Indeed, the preaching commission itself involves more than simply announcing God’s message. Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa. |
There are many times I've disliked her, but we've been friends for more than 10 years. Tuy có lúc cậu ấy khiến người ta tức giận, nhưng dù sao bọn con cũng là bạn bè hơn chục năm rồi. |
More than 50,000 Brazilian soldiers had died, and war costs were eleven times the government's annual budget. Trên 50.000 binh sĩ Brasil thiệt mạng, và phí tổn chiến tranh cao gấp 11 lần so với ngân sách thường niên của chính phủ. |
THE modern history of Jehovah’s Witnesses began more than a hundred years ago. LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm. |
The Bible does more than explain why people suffer. Kinh Thánh không chỉ giải thích lý do con người chịu đau khổ. |
More than that, Jehovah wants your joy to last beyond the time of youth. Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc. |
There's more than five million of them. Có hơn năm triệu người. |
She was nothing more than bait. Cô ta chỉ là mồi nhử thôi, không hơn. |
About 2,000 died, more than 250 of them by execution. Khoảng 2.000 người chết, trong số đó có hơn 250 người chết vì bị hành quyết. |
If he had more than a drop of tritium, he could have destroyed the city. Nếu ông ta có thêm tritium, Ông ấy có thể phá huỷ cả thành phố. |
More than 10,000 people attended the Mass, including ambassadors, government officials, and military officers. Hơn 10.000 người tham dự Thánh Lễ này, trong đó có các đại sứ nước ngoài, quan chức chính phủ Hoa Kỳ, sĩ quan quân đội, và các chức sắc khác. |
More than just Virgins. Không chỉ trinh nữ thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ more than trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới more than
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.