mist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mist trong Tiếng Anh.
Từ mist trong Tiếng Anh có các nghĩa là sương mù, màn, che mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mist
sương mùnoun Something come out of the mist and took him. Có thứ gì đó hiện ra từ đám sương mù và bắt cậu ấy đi. |
mànverb In the distance you can see Mt. Fuji through the morning mist. Xa xa, bạn có thể mờ mờ thấy núi Phú Sĩ qua màn suơng sớm. |
che mờverb |
Xem thêm ví dụ
The rainstorm had ended and the gray mist and clouds had been swept away in the night by the wind. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Several subsequent books, including Farley Mowat's biography of Fossey, Woman in the Mists (New York, NY: Warner Books, 1987), have suggested alternative theories regarding her murder including intimations that she may have been killed by financial interests linked to tourism or illicit trade. Một vài cuốn sách đến theo sự việc, trong đó có tiểu sử về Fossey của Farley Mowat, Woman in the Mists (New York, NY: Warner Books, 1987), đã đưa ra các giả thuyết khác nhau về vụ sát hại bà gồm những ám chỉ cho rằng bà có thể đã bị giết bởi các lợi ích tài chính liên quan đến du lịch hoặc buôn lậu. |
(Job 36:27; 37:16; The New English Bible) The clouds float as long as they are mist: “He fastens up the waters in his clouds —the mists do not tear apart under their weight.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
The hot north wind was so strong that thick black smoke reached northern Tasmania, creating a murky mist, resembling a combination of smoke and fog. Gió nóng từ phương bắc quá mạnh khiến khói đen dày đặc tiếp cận miền bắc Tasmania, tạo thành bức màn u ám, tương tự một sự kết hợp của khói và sương mù. |
In 1 Nephi 12, Nephi described what he saw for the future of his posterity and how they would be affected by influences represented by the mist of darkness and the large and spacious building. Trong 1 Nê Phi 12, Nê Phi mô tả điều ông đã thấy về tương lai của con cháu của ông và họ sẽ bị tác động như thế nào bởi những ảnh hưởng tượng trưng của sương mù tối tăm và các tòa nhà rộng lớn và vĩ đại. |
And in connection with that day there was plenty of ‘blood and fire and smoke mist,’ the sun not brightening the gloom of the city by day, and the moon suggesting shed blood, not peaceful, silvery moonlight by night.” Và trong ngày ấy có nhiều ‘máu, lửa và những trụ khói’, mặt trời không chiếu sáng làm cho thành trở nên u ám giữa ban ngày, và mặt trăng có vẻ như máu chứ không phải ánh trăng vàng hiền hòa của đêm khuya”. |
Jehovah “draws up drops of water from the sea and distils rain from the mist he has made.” Đức Giê-hô-va “thâu-hấp các giọt nước; rồi từ sa-mù giọt nước ấy bèn hóa ra mưa”. |
For you are a mist appearing for a little while and then disappearing.”—Compare Ecclesiastes 9:11. Chẳng qua như hơi nước, hiện ra một lát rồi lại tan ngay”. (So sánh Truyền-đạo 9:11). |
Moist air lying over the neighbouring Atlantic is cooled and blown inland, forming fog banks that shroud the desert in mist. Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc. |
Annual cyclic changes occur in the tropics, but not as predictably as those in the temperate zone, albeit unrelated to temperature, but to water availability whether as rain, mist, soil, or ground water. Có các biến đổi mang tính chu kỳ hàng năm tại khu vực nhiệt đới, khó dự báo hơn như các biến đổi tại khu vực ôn đới, mặc dù không liên quan tới nhiệt độ nhưng liên quan tới khả năng cung cấp nước như mưa, sương mù, nước bề mặt và nước ngầm. |
Although the exact details are lost in the mists of antiquity, indications are that by 336 C.E., a form of Christmas was being celebrated by the Roman church. Mặc dù chi tiết chính xác bị mất đi với thời gian, nhưng có những dấu hiệu cho thấy là vào khoảng năm 336 công nguyên, giáo hội Công giáo La Mã đã ăn mừng dưới hình thức lễ Giáng sinh. |
We have Canadian Mist... Tôi có Canadian Mist... |
Currently there are four boats in service, the Maid of the Mist IV, V, VI, and VII. Hiện nay có bốn chiếc đang được sử dụng: Maid of the Mist IV, V, VI, và VII. |
Something come out of the mist and took him. Có thứ gì đó hiện ra từ đám sương mù và bắt cậu ấy đi. |
Mist and rain also decreased visibility and hid potential hazards. Hơn nữa, sương mù và mưa cũng cản tầm nhìn và khiến các thủy thủ không thấy được những mối nguy hiểm ngầm. |
Trials are like great mists of darkness that can blind our eyes and harden our hearts. Những thử thách giống như là đám sương mù tối đen làm chúng ta mù quáng và cứng lòng. |
We think we could sit on the cloud, but if you go there, it's just mist. Chúng ta nghĩ mình có thể ngồi trên mây, nhưng nếu bạn tới đó, nó chỉ là một làn sương mù. |
He felt alone in the room and looked up, and there, grey and dim, was the bandaged head and huge blue lenses staring fixedly, with a mist of green spots drifting in front of them. Ông cảm thấy một mình trong phòng và nhìn lên, và ở đó, màu xám và mờ, là băng bó đầu và ống kính màu xanh khổng lồ nhìn chằm chằm cố định, với một màn sương của những đốm màu xanh lá cây trôi trong trước mặt họ. |
He sang the theme song of the film, titled "Train in the Mist" with Li Jian. Anh hát bài hát chủ đề của bộ phim, có tựa đề "Train in the Mist" với Li Jian. |
+ For you are a mist that appears for a little while and then disappears. + Vì anh em giống như màn sương, hiện ra một lát rồi tan mất. |
“And there was not any light seen, neither fire, nor glimmer, neither the sun, nor the moon, nor the stars, for so great were the mists of darkness which were upon the face of the land. “Và cũng chẳng thấy một chút ánh sáng nào hay một chút lửa nào, hay tia sáng hoặc ánh mặt trời, ánh mặt trăng, hay các vì sao, vì sương mù tối đen khủng khiếp đang bao trùm mặt đất. |
Life, like a mist, appears for just a day, Như màn sương sớm hiện rồi tan trong phút chốc, |
There's something in the mist. Có cái gì đó trong sương mù. |
In the United States and Canada, a librarian generally has a one or two-year (more common) master's degree in Computer Science, library science (called an MI, MLS, MALIS, MSLS, MIS, MSIS, MS-LIS, MISt, MLIS, or MILS) from an accredited university. Tại Mỹ và Canada, Một Thư viện viên thường có bằng Thạc sĩ trong một hay hai năm (Hai năm thì phổ biến hơn) về lĩnh vực Khoa học Thư viện và thông tin, Khoa học Thư viện hay Khoa học Thông tin (được gọi là MI, MLS, MALIS, MSLS, MIS, MSIS, MS-LIS, MISt, MLIS, or MILS) từ một trường Đại học được công nhận. |
It seems to be hidden in the mist. Dường như nó ẩn khuất đâu đó trong sương mù. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.