midday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ midday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ midday trong Tiếng Anh.
Từ midday trong Tiếng Anh có các nghĩa là buổi trưa, trưa, chính ngọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ midday
buổi trưanoun (Time of day when the sun is in its zenith.) If I fail to return, it will be delivered by midday. Nếu tôi không trở về, lá thư sẽ được gửi vào buổi trưa. |
trưanoun If I fail to return, it will be delivered by midday. Nếu tôi không trở về, lá thư sẽ được gửi vào buổi trưa. |
chính ngọnoun |
Xem thêm ví dụ
It typically forages for food in the morning, resting in groups during the midday hours and then a subsequent period of foraging in the early evening before returning to designated roosting trees to sleep for the night. Nó thường dành thòi gian để ăn uống vào buổi sáng, nghỉ ngơi trong nhóm trong suốt thời gian buổi trưa và sau đó là một giai đoạn tiếp theo của tìm kiếm thức ăn vào đầu buổi tối trước khi trở về cây đúng địa điểm để ngủ qua đêm. |
The magazine Trost (Consolation), published by the Watch Tower Society in Bern, Switzerland, on May 1, 1940, page 10, reported that on one occasion the female Jehovah’s Witnesses in Lichtenburg received no midday meal for 14 days because they refused to make a gesture of honor when Nazi hymns were played. Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã. |
The adviser walked me back to the American base at midday, along with some ARVN troops. Người cố vấn đưa tôi trở về căn cứ của người Mỹ vào giữa trưa cùng với một số binh lính của Quân đội Việt Nam cộng hoà. |
We've been here since midday. Chúng ta đã ở đây từ trưa. |
By midday I was driving across the Plain of Pantasma. Đến giữa trưa, tôi lái xe băng qua đồng bằng Pantasma. |
At midday, after losing a number of commanders in the duels, Vahan ordered a limited attack with a third of his infantry forces to test the strength and strategy of the Muslim army and, using their overwhelming numerical and weaponry superiority, achieve a breakthrough wherever the Muslim battle line was weak. Vào giữa trưa, sau khi mất một số tay chỉ huy trong trận đấu, Vahan ra lệnh tấn công hạn chế với một phần ba lực lượng bộ binh của mình để thử nghiệm sức mạnh và chiến lược của quân đội Hồi giáo và, bằng cách sử dụng ưu thế áp đảo về số và vũ khí của họ và hy vọng đạt được một mũi đột phá ở bất cứ chỗ yếu nào của trận chiến của người Hồi giáo. |
12 “While doing this as I was traveling to Damascus with authority and a commission from the chief priests, 13 I saw at midday on the road, O King, a light beyond the brilliance of the sun flash from heaven around me and around those traveling with me. 12 Trong lúc thực hiện mục tiêu ấy, khi tôi đang trên đường đến thành Đa-mách với quyền hành và sự ủy nhiệm của các trưởng tế, 13 thì bẩm vua, vào giữa trưa, tôi thấy từ trời có ánh sáng rực rỡ hơn ánh mặt trời chiếu khắp quanh tôi và những người đi cùng. |
The Spanish word siesta derives originally from the Latin word hora sexta "sixth hour" (counting from dawn, hence "midday rest"). Theo tiếng Tây Ban Nha, giấc ngủ trưa là siesta, bắt nguồn từ tiếng La-tinh hora sexta "giờ thứ 6" (kể từ lúc bình minh, do đó mang nghĩa "giấc nghỉ trưa"). |
A study in the 1950s, by folklorists Iona and Peter Opie, found that in the UK, and in countries whose traditions derived from the UK, the joking ceased at midday. Một nghiên cứu vào những năm 1950 của nhà nghiên cứu văn học dân gian Iona và Peter Opie, phát hiện ra rằng ở Anh, và ở các quốc gia có truyền thống bắt nguồn từ Vương quốc Anh, bao gồm Úc, các trò đùa chấm dứt vào buổi trưa. |
By midday on May 23, Pat had evolved into an extratropical cyclone along a frontal boundary with cool, dry air wrapping into its center. Vào trưa ngày 23 tháng 5, Pat đã trở thành một xoáy thuận ngoại nhiệt đới cùng một ranh giới front (Frông); với không khí lạnh, khô đã bao bọc lấy trung tâm của nó. |
15 When we make Jehovah our confidence and trust in him implicitly, we can experience the psalmist’s further words: “He will certainly bring forth your righteousness as the light itself, and your justice as the midday.” 15 Khi chúng ta tin tưởng Đức Giê-hô-va và hoàn toàn tin cậy Ngài, chúng ta có thể cảm nghiệm những lời tiếp theo của người viết Thi-thiên: “Ngài sẽ khiến công-bình ngươi lộ ra như ánh-sáng, và tỏ ra lý-đoán ngươi như chánh ngọ”. |
Our full day of preaching was interrupted only by a quick midday break for sandwiches. Chúng tôi rao giảng suốt ngày, chỉ ngừng một chút để ăn trưa. |
However, the air support could not be sustained and the defenders of Sbeitla were obliged to withdraw and the town lay empty by midday on 17 February. Tuy nhiên, sự hỗ trợ của không quân không thể duy trì được lâu và quân bảo vệ Sbeitla bị buộc phải rút lui, thị trấn thất thủ vào giữa trưa ngày 17 tháng 2. |
Midday Impaled shortly before noon; darkness 125, 126 Từ giữa trưa Bị đóng đinh trước giữa trưa một chút; 125, 126 |
Black Walder and Lothar promised to be here by midday. Black Walder và Lothar đã hứa sẽ có mặt vào lúc giữa trưa. |
As convective banding improved, the JTWC upgraded the disturbance to a tropical depression by midday on July 15. Khi dải đối lưu được cải thiện, JTWC đã nâng cấp sự xáo trộn lên một áp thấp nhiệt đới vào giữa trưa ngày 15 tháng 7. |
At midday, we enjoy a meal together at the assembly location, adding to the friendly atmosphere of these spiritual occasions. Vào buổi trưa, chúng tôi vui vẻ dùng bữa tại địa điểm hội nghị, điều này gia tăng bầu không khí thân thiện trong các dịp đặc biệt ấy (Công vụ 2:42). |
In many countries that practice the siesta, the heat can be unbearable in the early afternoon, making a midday break at home welcome. Ở nhiều nước có giấc ngủ trưa, cái nóng có thể lên đến cực độ vào đầu giờ chiều, dẫn đển việc giờ nghỉ trưa ở nhà là hợp lý. |
We arrived in Toulouse around midday. Chúng tôi tới Toulouse vào giữa ngày. |
MTV also aired Hot Zone, hosted by Ananda Lewis, which featured pop music videos during the midday time period and was a casual alternative to TRL; it later became MTV Hits. MTV cũng phát Hot Zone, với Ananda Lewis dẫn, trong đó chiếu các video nhạc pop trong khoảng thời gian giữa trưa và là một thay thế đơn giản của TRL; sau đó nó đã trở thành chương trình MTV Hits. |
" I am leaving New York by the midday train, as I have to pay a visit to Sing- Sing prison. " Tôi rời New York bằng xe lửa trưa, như tôi đã phải trả một chuyến thăm Sing- Sing tù. |
On a beautiful spring day, after returning home from Sunday morning worship services and having a midday family meal together, his mother turned to his father and asked simply, “Well, dear, do you think we should go to sacrament meeting this afternoon, or should we take the family for a ride in the country?” Vào một ngày mùa xuân đẹp trời, sau khi trở về nhà từ buổi lễ thờ phượng buổi sáng Chủ Nhật và giữa lúc gia đình đang ăn trưa với nhau, thì mẹ ông quay sang cha ông và chỉ hỏi: “Thế nào, anh yêu, anh có nghĩ là chúng ta nên đi dự lễ Tiệc Thánh chiều nay hay là chúng ta nên lái xe đi về vùng quê chơi?” |
According to experts, the bell that formerly hung on top of the tower announced the beginning and the end of the work day for the slaves, as well as the times for prayers to the Holy Virgin in the morning, midday, and afternoon. Theo các chuyên gia, quả chuông treo trên đỉnh tháp trước đây được đánh như là dấu hiệu bắt đầu và kết thúc ngày làm việc của những nô lệ, cũng như thời gian cho việc cầu nguyện trước Đức Trinh Nữ vào các buổi sáng, trưa và chiều. |
In India, where all the Government School students are provided with free lunch meals through the Midday Meal Scheme, staple food that varies between different states and regions is provided along with free education. Tại Ấn Độ, nơi tất cả các học sinh trường Công lập được cung cấp các bữa ăn trưa miễn phí (Chương trình bữa ăn trưa), thức ăn chủ yếu khác nhau giữa các tiểu bang và khu vực khác nhau, được cung cấp cùng với giáo dục miễn phí. |
I asked for time to think matters over and rushed down to the midday meal. Tôi xin anh một thời gian để suy nghĩ, rồi chạy ào xuống phòng ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ midday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới midday
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.