microwave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ microwave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microwave trong Tiếng Anh.
Từ microwave trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy hâm nóng, vi ba, lò vi ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ microwave
máy hâm nóngnoun (electromagnetic wave) |
vi banoun (electromagnetic wave) There are actually s-band microwave antennae embedded in this sheet. Thực ra là ăng ten sóng vi ba băng S được gắn vào tấm trải này. |
lò vi banoun Since I do n't use a microwave , I usually just eat the leftovers cold . Vì tôi không dùng lò vi-ba nên tôi thường chỉ ăn thức ăn thừa để lạnh . |
Xem thêm ví dụ
It was big enough to be transparent to light, and that's what we see in the cosmic microwave background that George Smoot described as looking at the face of God. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
Microwave imagery revealed an eye and the JMA upgraded Maria to a typhoon in the afternoon. Hình ảnh vi sóng đã lộ ra một mắt và JMA đã nâng Maria lên một cơn bão vào buổi chiều. |
An echo of such a collision may appear in the cosmic microwave background —a soup of radiation throughout our universe, that’s a relic from an early Big Bang era. Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang. |
In 1944, Hendrik van de Hulst predicted that microwave radiation with wavelength of 21 cm would be detectable from interstellar atomic hydrogen gas; and in 1951 it was observed. Năm 1944, Hendrik van de Hulst tiên đoán bức xạ vi ba tại buóc sóng 21 cm phát ra từ khí nguyên tử hiđrô có thể phát hiện được ở vị trí trung gian giữa các ngôi sao; và nó đã được quan sát thấy vào năm 1951. |
He made pioneering measurements of the spectrum of the cosmic microwave background radiation, and then was co-founder and science advisor of the NASA COBE (microwave background) satellite. Ông đã thực hiện các phép đo tiên phong về bức xạ nền vi sóng vũ trụ, rồi sau đó là người đồng sáng lập và chủ tịch ủy ban tư vấn khoa học của dự án tàu thăm dò vi sóng COBE của NASA. |
Lemaître had to wait until shortly before his death to learn of the discovery of cosmic microwave background radiation, the remnant radiation of a dense and hot phase in the early universe. Lemaître đã phải đợi cho đến khi qua đời để có thể nghiên cứu về bức xạ phóng vi sóng vũ trụ bức xạ dấu vết của một thứ đặc và nóng trong buổi đầu của vũ trụ. |
Since this satellite can see a region that covers one third of the earth, earth stations—locations that transmit and receive microwaves—in this region can communicate with the satellite. Vì vệ tinh này có thể thấy một vùng bao trùm một phần ba địa cầu, các trạm mặt đất —nơi phát và nhận sóng vi ba —trong vùng này có thể liên lạc với vệ tinh. |
Golden, Leslie M., A Microwave Interferometric Study of the Subsurface of the Planet Mercury (1977). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2008. ^ Golden, Leslie M., A Microwave Interferometric Study of the Subsurface of the Planet Mercury (1977). |
Well, good sir, since you're so generous, we could use a new television to keep us distracted from the drugs... and a microwave, new refrigerator, some appliances, maybe a furniture upgrade. Vâng, thưa ông, vì ông đã hào phóng như vậy, chúng tôi cần có tivi mới để tránh khỏi việc dùng ma túy... và lò vi sóng, tủ lạnh, vài thiết bị, có lẽ phải nâng cấp nội thất. |
The clock on the microwave reads 8:17 a.m. Đồng hồ trên lò vi sóng chỉ 8:17. |
Think tinfoil in a microwave times a few billion, nothing left but a crater. Tưởng tượng như là để kim loại vào trong lò vi sóng. Với cường độ hàng tỉ tỉ lần. |
The discovery and confirmation of the Cosmic microwave background in 1964 secured the Big Bang as the best theory of the origin and evolution of the universe. Sự phát hiện và xác nhận tính chất của bức xạ nền vi sóng vũ trụ vào năm 1964 mang lại thắng lợi cho Vụ Nổ Lớn và lý thuyết trở thành mô hình phù hợp nhất cho nguồn gốc và sự tiến hóa của Vũ trụ. |
It's hard to microwave your emotional intelligence. Thật khó để khơi dậy trí tuệ cảm xúc của bạn. |
I found a patent online for industrial furnaces that use microwaves, and at 30 minutes at full power, and I was able to finish off the process. Và sau 30 phút chạy hết công suất, tôi đã có thể hoàn thành quá trình. |
I also investigate how to generate high-power radiation with a frequency between that of microwave and infrared radiation. Tôi cũng nghiên cứu cách để tạo ra tia bức xạ với công suất cao có tần số trong khoảng tần số của tia vi ba và tia hồng ngoại. |
And those fluctuations were stretched to astronomical sizes, and those fluctuations eventually are the things we see in the cosmic microwave background. Và những dao động đó, lớn lên đến vô cùng và chúng cuối cùng là thứ mà chúng ta thấy trên nền vũ trụ. |
"SSMIS Microwave Imagery of Typhoon 01W (Mekkhala) at 2223Z on January 16, 2015" (JPEG). Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015. ^ “SSMIS Microwave Imagery of Typhoon 01W (Mekkhala) at 2223Z on January 16, 2015” (JPEG). |
You've ever made microwave popcorn? Cô đã bao giờ làm bỏng ngô từ lò vi sóng chưa? |
Professor Van Allen told me about observations of Venus, that there was intense microwave radiation. Giáo sư Van Allen kể cho tôi về sự quan sát sao Kim, và sự tồn tại của bức sóng ngắn |
So you have radio waves and microwaves and X-rays and gamma rays passing through your body right now and you're completely unaware of it, because you don't come with the proper biological receptors for picking it up. Chúng ta có sóng vô tuyến và sóng vi ba, có tia X quang và tia Gamma xuyên qua người chúng ta ngay lúc này nhưng ta hoàn toàn không nhận biết được điều đó, bởi vì chúng ta không trang bị những thụ quan sinh học thích hợp để đón nhận nó. |
The concept of the big bang can be traced back to the discovery of the microwave background radiation in 1965. Ý tưởng Big Bang có thể được truy nguyên dấu vết từ sự khám phá bức xạ vi sóng vũ trụ năm 1965. |
Scientists have proved the existence of cosmic rays, microwaves, and various types of electromagnetic radiation. Các khoa học gia đã chứng minh là có những tia xạ từ không gian vũ trụ đến trái đất, những sóng điện cực ngắn và những loại phóng xạ điện từ khác nhau. |
A 2006 study found that microwaving wet sponges for two minutes (at 1000 watt power) removed 99% of coliforms, E. coli and MS2 phages. Thử nghiệm năm 2006 với lò công suất 1000W sấy bọt biển trong 2 phút loại bỏ được 99% các coliform, E. coli và thể thực khuẩn Bacteriophage MS2. |
Additionally, for microwave frequencies, these materials are analogous to crystals for optics. Ngoài ra, đối với lò vi sóng tần số, các tài liệu này là tương tự với các tinh thể cho quang học. |
In the last mission there is also a fictional microwave weapon, causing the enemies to fry or explode, depending on the firing mode. Trong nhiệm vụ cuối cùng game còn cung cấp thêm một loại vũ khí vi sóng giả tưởng, làm cho kẻ thù bốc cháy hoặc phát nổ, tùy thuộc vào chế độ bắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microwave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới microwave
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.