microphone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ microphone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microphone trong Tiếng Anh.
Từ microphone trong Tiếng Anh có các nghĩa là micrô, máy vi âm, Microphone. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ microphone
micrôverb (transducer of sound waves to electricity) When you step up to the speaker’s stand, a brother will ordinarily adjust the position of the microphone. Khi bạn bước đến trước bục giảng, thường sẽ có một anh điều chỉnh vị trí của micrô. |
máy vi âmverb (transducer of sound waves to electricity) You can even use a real microphone or sound recorder for your interviews. Các em còn có thể sử dụng một cái máy vi âm thật hay máy thu âm cho cuộc phỏng vấn của mình. |
Microphoneverb (acoustic-to-electric transducer or sensor that converts sound into an electrical signal) Waterproof microphones allow the crew to eavesdrop on the dolphins, and so follow them. Dùng microphone không thấm nước cho phép đội quay nghe lén cá heo, và theo dấu chúng. |
Xem thêm ví dụ
Yeah, it's a microphone. Phải, nó là micro của tôi. |
Since it indetectable by microphones or VLF antennae , its source and nature is still a mystery . Vì âm thanh này không thể bắt được bằng mi crô hoặc ăng ten VLF , nguồn gốc và bản chất của nó vẫn còn là một bí ẩn . |
We use an object the size of a microphone so that he knows how to hold it when he comments. Chúng tôi dùng một vật để giả làm micrô, nhờ thế cháu có thể biết cách cầm micrô khi bình luận. |
And some congregations also have microphones that are used by the audience when giving comments during meetings. Và một số hội thánh cũng có micrô cho cử tọa sử dụng khi bình luận trong các buổi họp. |
Marchand, who produced, engineered and mixed the album, recorded it on an Otari RADAR recorder and a Neumann 149 microphone. Marchand, người sản xuất kiêm kỹ sư và phối khí cho Surfacing, thu album này trên máy Otari RADAR và microphone Neumann 149. |
And she said, " Well, you design a story when you make it up, it's entertainment when you tell it, and you're going to use a microphone. " Và bà ấy nói, " À thì, con thiết kế một câu chuyện khi con bịa ra nó, nó mang tính giải trí khi con kể nó ra và con sẽ dùng một chiếc mi- cro. " |
The chairs you're sitting in, the lights in this auditorium, my microphone, the iPads and iPods that you carry around with you -- all are a result of cumulative cultural adaptation. Chiếc ghế bạn ngồi, những ngọn đèn trong trường quay, chiếc microphone của tôi, iPad, iPod mà các bạn mang theo mình đều là kết quả của sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy. |
Using a hand-held microphone may afford greater freedom of movement, but you may need to arrange for your partner to hold it. Sử dụng micrô loại cầm tay thì bạn có thể xoay trở dễ dàng hơn, nhưng có thể cần nhờ người bạn kia cầm hộ micrô. |
Trump and Bush were wearing microphones, which recorded their casual conversation. Trump và Bush lúc đó đang đeo micro trên người, vô tình đã ghi âm lại cuộc trò chuyện của họ. |
Along with innovative studio techniques such as sound effects, unconventional microphone placements, tape loops, double tracking and vari-speed recording, the Beatles augmented their songs with instruments that were unconventional in rock music at the time. Cùng với những cải tiến về kỹ thuật thu âm và hiệu ứng âm thanh, những vị trí đặt micro bất bình thường, băng thâu, ghi âm đè và thay đổi tốc độ băng thâu, The Beatles cũng đưa vào nhiều nhạc cụ chưa từng được sử dụng với nhạc rock vào thời điểm đó. |
Output videos are supplemented by real-time tester input via picture-in-a-picture webcam and audio commentary from microphones. Các video đầu ra được bổ sung bằng thời gian kiểm thử thực tế đầu vào thông qua hình ảnh từ webcam và âm thanh từ micro. |
The killer took Adams' gun, ran to his patrol car, ripped out its microphone and took the keys before driving away in his own car. Kẻ giết người lấy súng của Adams, chạy đến chiếc xe tuần tra của anh ta, rút micro của nó ra và lấy chìa khóa trước khi lái đi trong chính chiếc xe của anh ta. |
In some places where power outages are frequent, speakers are obliged to continue their talk without the aid of a microphone. Ở những vùng thường bị mất điện, diễn giả buộc phải tiếp tục bài giảng mà không dùng micrô. |
How can the reader, those who comment, and the brothers who carry the microphones assist in making the Watchtower Study beneficial and enjoyable? Làm thế nào anh đọc, người bình luận và những anh phụ trách micrô góp phần vào việc giúp cho Buổi học Tháp Canh hữu ích và thú vị? |
The inside of the speaker consists of seven far-field microphones, three woofers, three tweeters, two passive radiators, and a 40-watt amplifier. Bên trong loa bao gồm 7 microphone tầm xa, 3 loa woofers, 3 loa tweeters, 2 bộ tản nhiệt thụ động và bộ khuếch đại âm thanh 40 watt. |
It is the only Play speaker that has a headphone jack, two microphones and an AUX port, and is the second in the lineup to house an LED indicator alongside the Play:3. Nhưng nó là loa duy nhất thuộc dòng Play có giắc cắm tai nghe, 2 microphone và cổng AUX, và là sản phẩm thứ hai có đèn LED giống với Play:3. |
A third and perhaps most exciting way of using these drones is to fly them to a really remote, never-explored-before rainforest somewhere hidden in the tropics, and parachute down a tiny spy microphone that would allow us to eavesdrop on the calls of mammals, birds, amphibians, the Yeti, the Sasquatch, Bigfoot, whatever. Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì. |
You can leave your iPhone next to someone's keyboard, and just leave the room, and then later recover what they did, even without using the microphone. Bạn có thể để iPhone của bạn bên cạnh bàn phím của một ai đó, và chỉ rời phòng, và sau đó khôi phục lại những gì họ đã làm, ngay cả khi không sử dụng micrô. |
If you try this, remember to speak loud enough for everyone to hear, especially if the congregation does not use roving microphones. Nếu thử làm vậy, đừng quên nói lớn để mọi người đều có thể nghe rõ, đặc biệt khi hội thánh không dùng micrô. |
There are two cables that are being provided: one in blue color that houses microphone and three-button remote control for iPhones, and one in black color for audio only. Đồng thời có 2 dây cáp được trang bị sẵn, một sợi màu xanh chứa microphone và 3 nút bấm điều khiển dành cho iPhone, sợi còn lại màu đen chỉ dành cho việc truyền âm thanh. |
From that stupid bacteria to us, with a microphone, with a computer, with an iPod: four billion years. Từ con vi khuẩn đần độn đó đến chúng ta, với micro, với máy tính, với iPod -- bốn tỉ năm. |
If the chairman wishes and if there is adequate space, a standing microphone may be positioned on the platform so that he can introduce each ensuing part while the brother giving the part is taking his position at the speaker’s stand. Nếu chủ tọa muốn và nếu có đủ không gian, có thể đặt một micrô đứng ở trên bục để anh ấy có thể giới thiệu mỗi phần tiếp theo trong khi anh trình bày phần đó sẽ đứng ở bục giảng của diễn giả. |
Microphone not working, name it. Micro hỏng, xướng tên nó ra. |
And you don't have to now go and instrument living rooms with microphones to get people's conversations, you just tune into publicly available social media feeds. Và bây giờ bạn không phải đi và trang bị micro trong phòng khách để ghi lại các cuộc đối thoại của mọi người, bạn chỉ cần chỉnh sang nguồn truyền thông sẵn sàng ở chế độ công khai. |
In Novoshakhtinsk, Russian Orthodox clergy and protesters came and sang hymns and chanted into microphones in an attempt to drown out the convention speaker. Ở Novoshakhtinsk, hàng giáo phẩm Chính Thống giáo và những kẻ chống đối đến địa điểm hội nghị, quấy phá bằng cách dùng micro hát các bài thánh ca của họ để át tiếng của diễn giả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microphone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới microphone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.