meridian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meridian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meridian trong Tiếng Anh.
Từ meridian trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh tuyến, tuyệt đỉnh, buổi trưa, Kinh tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meridian
kinh tuyếnnoun The date line is an imaginary line that runs for the most part through the Pacific Ocean along the 180th meridian. Tuyến đổi ngày là đường tưởng tượng, phần lớn xuyên qua Thái Bình Dương, dọc theo kinh tuyến 180. |
tuyệt đỉnhadjective |
buổi trưaadjective |
Kinh tuyếnproper (Meridian (geography) The date line is an imaginary line that runs for the most part through the Pacific Ocean along the 180th meridian. Tuyến đổi ngày là đường tưởng tượng, phần lớn xuyên qua Thái Bình Dương, dọc theo kinh tuyến 180. |
Xem thêm ví dụ
It is my privilege this morning to announce three additional temples for which sites are being acquired and which, in coming months and years, will be built in the following locations: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; and Winnipeg, Manitoba, Canada. Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada. |
The Prime Meridian running through Greenwich and the Greenwich Observatory is where the designation Greenwich Mean Time, or GMT began, and on which all world times are based. Kinh tuyến gốc chạy băng ngang Greenwich và Đài quan sát Greenwich là nơi quy ước giờ GMT bắt đầu, và tất cả giờ giấc trên thế giới được tính dựa theo đó. |
With the creation of Nunavut in 1999 all islands and fractions of islands of the archipelago east of the 110th meridian west became part of the Qikiqtaaluk Region of the new territory, which was the major portion of the archipelago. Với việc thành lập Nunavut vào năm 1999, tất cả các đảo và một số đảo khác ở phía đông của Kinh tuyến 110° Tây đã trở thành một phần của khu vực Qikiqtaaluk mới, là phần chính của quần đảo. |
He chose noon because the transit of the Sun across the observer's meridian occurs at the same apparent time every day of the year, unlike sunrise or sunset, which vary by several hours. Ông đã chọn giữa trưa vì Mặt Trời đi qua kinh tuyến của người quan sát luôn vào cùng thời điểm trong mọi ngày quanh năm, khác với thời điểm Mặt Trời mọc hay Mặt Trời lặn có thể thay đổi tùy mùa đến vài giờ. |
The Southland District Council has partnered with Meridian Energy to develop renewable energy sources for the island, and experiments with photovoltaic and wind generation are in progress. Hội đồng Quận Southland đã hợp tác với công ty năng lượng nhà nước Meridian Energy để phát triển các nguồn năng lượng tái tạo cho hòn đảo này, và các thí nghiệm với quang điện và điện gió đang được tiến hành. |
Akashi Municipal Planetarium stands on the meridian of 135 degrees east longitude, that is used to determine Japan Standard Time. Đài thiên văn thành phố Akashi nằm trên đường kinh tuyến 135 độ Đông và được dùng để xác định giờ chuẩn của Nhật Bản. |
I'll teach you Meridian kung fu. Con dạy người công phu Tiểu Châu Thiên. |
Eratosthenes had subdivided the earth by parallel east-west lines and north-south lines, or meridians. Eratosthenes đã chia trái đất bằng những đường song song đông-tây và bắc-nam. |
62 And now, behold, I say unto you: This is the aplan of salvation unto all men, through the bblood of mine cOnly Begotten, who shall come in the meridian of time. 62 Và giờ đây, này, ta nói cho các ngươi: Đây là akế hoạch cứu rỗi cho tất cả mọi người, qua máu của bCon Độc Sinh của ta, là người sẽ đến trong thời trung thế. |
Battle of Meridian 14 February – Sherman occupies town Battle of Olustee 20 February – Union can't take Florida Battle of Paducah 25 March – Confederate raid by Forrest successful. Trận Meridian - 14 tháng 2–20 tháng 2 - Sherman chiếm thị trấn Trận Olustee - 20 tháng 2 - Quân miền Bắc không chiếm được Florida Trận Paducah - 25 tháng 3 - Quân miền Nam do Forrest chỉ huy chiến thắng. |
As an instrument maker, he improved the reflecting circle (invented by Tobias Mayer) and the repeating circle (invented by his assistant, Etienne Lenoir), the latter used to measure the meridian arc from Dunkirk to Barcelona by Delambre and Méchain. Là một nhà sản xuất thiết bị, ông đã cải thiện vòng tròn phản xạ (phát minh bởi Tobias Mayer) và vòng lặp (phát minh bởi trợ lý của ông, Etienne Lenoir), sau này được sử dụng để đo vòng cung kinh tuyến từ Dunkirk đến Barcelona bởi Delambre và Pierre Méchain. |
The first requirement was to resolve disagreements in the earlier surveys about the longitude of Rio de Janeiro, which was essential as the base point for meridian distances. Đòi hỏi đầu tiên là phải giải quyết những bất đồng trong các cuộc đo đạc trước đó về kinh độ của Rio de Janeiro, đó là điều cần thiết vì là điểm cơ sở cho các khoảng cách kinh tuyến. |
In the meridian of time Jesus Christ, the Beloved Son of God, was born on earth. Vào thời trung thế, Chúa Giê Su Ky Tô, Con Trai Yêu Quý của Thượng Đế, sinh ra trên thế gian. |
The aim of the expedition was to measure the length of a degree along a meridian, close to the pole, and compare the result with a similar expedition to Peru, today in Ecuador, near the equator. Mục đích của chuyến thám hiểm này đã được để đo chiều dài của một độ dọc theo kinh tuyến một, gần các cực, và so sánh kết quả với một đoàn thám hiểm tương tự như Peru, hôm nay tại Ecuador, gần đường xích đạo. |
* In addition, meridian points on the body, associated with acupuncture, are taken into account for diagnosis and treatment. * Hơn nữa, khi định bệnh và chữa bệnh, người ta cũng lưu ý đến những huyệt đạo liên quan đến khoa châm cứu. |
On 29 January, the second raid, Operation Meridian Two, an air strike against the oil refinery at Soengei Gerong, Sumatra, was undertaken. Ngày 29 tháng 1, chiến dịch Meridian lần hai diễn ra, là cuộc oanh kích các giàn khoan tại Soengei Gerong, đảo Sumatra. |
Then, in the meridian of time, Jesus organized His work in such a way that the gospel could be established simultaneously in multiple nations and among diverse peoples. Sau đó, trong thời trung thế, Chúa Giê Su đã tổ chức công việc của Ngài theo một cách để phúc âm có thể được thiết lập cùng lúc ở nhiều quốc gia và giữa nhiều dân tộc khác nhau. |
On 25 May, she cleared Espiritu Santo with Munargo (AP-20), escorted the transport to the 180th meridian, and returned to Espiritu Santo on the 30th. Vào ngày 25 tháng 5, nó rời Espiritu Santo để hộ tống cho chiếc Munargo (AP-20) và quay trở về Espiritu Santo vào ngày 30 tháng 5. |
Due to this motion, on average it takes 24 hours—a solar day—for Earth to complete a full rotation about its axis so that the Sun returns to the meridian. Vì chuyển động này, trung bình nó mất 24 giờ - một ngày Mặt Trời - để Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục sao cho Mặt Trời lại trở lại đường Tý Ngọ (kinh tuyến thiên cầu). |
He lived in the meridian of time. Ngài đã sống trong thời trung thế. |
The first attack Operation Meridian One, an air strike on the oil refinery at Pladjoe, north of Palembang, Sumatra was delayed by poor weather from 21 January and the fleet waited off Enggano Island. Cuộc tấn công đầu tiên Meridian lần nhất là một trận không kích các giàn khoan dầu tại Pladjoe, ở phía Bắc Palembang, đảo Sumatra đã bị trì hoãn bởi thời tiết xấu từ ngày 21 tháng 1 và hạm đội tiếp nhiên liệu chờ ở đảo Enggano. |
The date line is an imaginary line that runs for the most part through the Pacific Ocean along the 180th meridian. Tuyến đổi ngày là đường tưởng tượng, phần lớn xuyên qua Thái Bình Dương, dọc theo kinh tuyến 180. |
It was part of His divine plan, which provided for a Savior, the very Son of God Himself—another “Adam,” the Apostle Paul would call Him5—who would come in the meridian of time to atone for the first Adam’s transgression. Đó là một phần kế hoạch thiêng liêng của Ngài mà đã mang đến một Đấng Cứu Rỗi, chính là Vị Nam Tử của Thượng Đế, một “A Đam” khác mà Sứ Đồ Phao Lô thường gọi Ngài5—là Đấng sẽ đến trong thời trung thế để chuộc tội cho sự phạm giới đầu tiên của A Đam. |
Those who reject the need for organized religion reject the work of the Master, who established His Church and its officers in the meridian of time and who reestablished them in modern times. Những người chối bỏ nhu cầu của tổ chức tôn giáo thì cũng chối bỏ công việc của Đấng Chủ Tể, là Đấng đã thiết lập Giáo Hội của Ngài cùng các chức sắc Giáo Hội trong thời trung thế và cũng là Đấng thiết lập lại Giáo Hội cùng các chức sắc trong thời hiện đại. |
The location of the prime meridian as well as the position of the body's north pole on the celestial sphere may vary with time due to precession of the axis of rotation of the planet (or satellite). Vị trí của kinh tuyến gốc cũng như vị trí của cực bắc của thiên thể trên thiên cầu có thể dao động theo thời gian do tiến động của trục tự quay của hành tinh (hay vệ tinh). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meridian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meridian
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.