in the afternoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in the afternoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the afternoon trong Tiếng Anh.
Từ in the afternoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban chiều, buổi chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in the afternoon
ban chiềuadverb The evening sacrifice was held at “the ninth hour,” or about three in the afternoon. Buổi dâng tế lễ ban chiều được cử hành vào “giờ thứ chín”, hay khoảng ba giờ chiều. |
buổi chiềuadverb Mama took ill in the afternoon, then began haemorrhaging in the early hours. Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng. |
Xem thêm ví dụ
There's only one public ceremony in the afternoon at 4:00. Chỉ có một buổi lễ công cộng vào buổi chiều lúc 4 giờ. |
Late in the afternoon, I went back with Claude. Cuối buổi chiều, tôi tiễn Claude về. |
Microwave imagery revealed an eye and the JMA upgraded Maria to a typhoon in the afternoon. Hình ảnh vi sóng đã lộ ra một mắt và JMA đã nâng Maria lên một cơn bão vào buổi chiều. |
Mama took ill in the afternoon, then began haemorrhaging in the early hours. Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng. |
He'll arrive in the afternoon, and he'll stay for dinner. Anh ta sẽ đến vào buổi trưa và ở lại ăn tối. |
Sleep in the afternoon... Ngủ buổi trưa... |
The convention highlight in the afternoon is the public address, “The Only Way to Everlasting Life.” Điểm nổi bật của hội nghị vào buổi chiều là bài diễn văn công cộng, “Đường lối duy nhất dẫn đến sự sống đời đời”. |
In the afternoon, a darkness that lasted for three hours fell over the land. Chiều hôm đó, bóng tối bao trùm khắp xứ trong ba tiếng. |
Along late in the afternoon someone knocked on our door. Đến chiều thì có người đến gõ cửa phòng chúng tôi |
She told him she worked until three o’clock in the afternoon, that she was off then until eight. Cô ta đã nói với hắn cô ta nghỉ làm việc từ ba giờ chiều tới tám giờ tối. |
On the day Akari and I were to meet the rain turned to snow in the afternoon Ngày tôi và Akari gặp nhau, buổi chiều đó mưa đã chuyển thành tuyết |
3:00, 4:00 in the afternoon, maybe, after siesta. 3 giờ, 4 giờ chiều, có thể, sau khi ngủ trưa. |
Well, look who's up at 2:00 in the afternoon. Chà, xem ai dậy vào lúc 2 giờ chiều này. |
They fly in the afternoon as well as after dark. Chúng bay vào buổi chiều và sau khi trời tối. |
In the afternoon and evening, a programme of the Voice of Russia was transmitted in German. Vào đầu năm 2003, một phiên bản tiếng Đức đã được phát hành tại Đức. |
Velasco was going to the airport tomorrow because the Lion will be arriving in the afternoon from Miami. Ngày mai Velasco phải tới sân bay vì đến chiều Lion sẽ tới từ Miami. |
In the afternoon, Aquino arrived at the base where Enrile, Ramos, RAM officers and a throng were waiting. Vào buổi chiều, Corazon Aquino đến căn cứ nơi Enrile, Ramos, các sĩ quan RAM và một đám đông đang chờ. |
Late in the afternoon, Elijah’s turn came. Trời đã quá trưa, và bây giờ là đến lượt của nhà tiên tri Ê-li. |
It’s not even four in the afternoon, but it’s as dark as midnight. Lúc ấy còn chưa đến bốn giờ chiều, nhưng trời tối như nửa đêm. |
Against love in the afternoon. Chống yêu vào buổi chiều. |
At about three o’clock in the afternoon, Jesus feels that his end is near. Khoảng ba giờ chiều, Chúa Giê-su cảm thấy cái chết gần kề. |
Miss Hotchkiss was still smiling when she left Danbury House at four in the afternoon. Miss Hotchkiss vẫn cười khi cô rời khỏi nhà Danbury vào bốn giờ chiều. |
They usually started sometime in the afternoon. Các bữa ăn thường bắt đầu vào khoảng buổi chiều. |
I ate some lunch and in the afternoon Miss Van Campen, the superintendent, came up to see me. Tôi ăn trưa và chiều hôm đó cô Van Campen, giám đốc bệnh viện đến thăm tôi. |
Most Swedes also have a coffee break in the afternoon, often together with a pastry (fika). Hầu hết người Thụy Điển uống cà phê vào buổi chiều, thường uống cùng với bánh (fika). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the afternoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in the afternoon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.