microscopy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ microscopy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microscopy trong Tiếng Anh.
Từ microscopy trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính hiển vi, Kính hiển vi, Kính hiển vi điện tử, kính hiển vi điện tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ microscopy
kính hiển vi
|
Kính hiển vi
|
Kính hiển vi điện tử
|
kính hiển vi điện tử
|
Xem thêm ví dụ
The software packets include (in alphabetical order): 3DF Zephyr Skyline PhotoMesh 3D UNDERWORLD SLS - OPEN SOURCE APS Autodesk ReCap 360 AVEVA LFM tomviz Canoma Cyclone Leica Photogrammetry Suite MeshLab MountainsMap SEM (microscopy applications only) Neitra 3D Pro Orthoware PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (acute3D) Rhinophoto Remote sensing Photogrammetry Image reconstruction "K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images. Các gói phần mềm bao gồm (theo thứ tự bảng chữ cái): Zephyr 3DF Đường chân trời PhotoMesh SL UNDERWORLD SLS - NGUỒN MỞ APS Autodesk ReCap 360 AVEVA tomviz Canoma Lốc xoáy Leica Ph photorammetry Suite LướiLab MountainsMap SEM (chỉ áp dụng kính hiển vi) Neitra 3D Pro Chính thống PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (cấp tính 3D) Tê giác Viễn thám Chụp ảnh Tái tạo hình ảnh ^ “K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images. |
Cryoelectron microscopy is used to produce lower-resolution structural information about very large protein complexes, including assembled viruses; a variant known as electron crystallography can also produce high-resolution information in some cases, especially for two-dimensional crystals of membrane proteins. Kính hiển vi điện tử truyền qua quan sát mẫu lạnh (cryoelectron microscopy) được sử dụng để thu được thông tin về cấu trúc có độ phân giải thấp hơn của các phức hợp protein rất lớn, bao gồm tổ hợp các virus; một kỹ thuật biến thể khác gọi là "xác định cấu trúc tinh thể bằng kính hiển vi điện tử truyền qua" (electron crystallography) có thể thu được độ phân giải lớn ở một số trường hợp, đặc biệt đối với những tinh thể hai chiều ở các protein dạng màng. |
(Applause) And what this allows us to do is to think about a new paradigm in microscopy, which we call use-and-throw microscopy. ( Vỗ tay ) Và cái mà việc này cho phép chúng tôi làm là nghĩ về một cách dùng kính hiển vi mới, cái mà chúng tôi gọi là kính "dùng xong vất đi." |
Some work has also been performed to assess penetration depth of particles injected into skin using needle-free injection Acoustic microscopy Lemons R. A.; Quate C. F. (1974). Một số ứng dụng có liên quan đến việc đánh giá mức độ xâm nhập của các phân tử được tiêm vào da sử dụng needle - free injection Kỹ thuật hiển vi âm học ^ Lemons R. A.; Quate C. F. (1974). |
Monoclonal antibodies, specific to the virus, are also used for detection, as in fluorescence microscopy. Các kháng thể đơn dòng, đặc trưng cho virus, cũng được sử dụng để phát hiện, như trong kính hiển vi huỳnh quang. |
That same year, Alex B. Novikoff from the University of Vermont visited de Duve's laboratory, and successfully produced the first hard evidence of the organelle using electron microscopy. Cùng năm đó, Alex B. Novikoff từ Đại học Vermont đã thăm phòng thí nghiệm của Duve và đã thành công trong việc tạo ra bằng chứng xác đáng đầu tiên của cơ quan bằng cách sử dụng kính hiển vi điện tử. |
And so previous studies had only focused on microscopy. Những nghiên cứu trước đây chỉ tập trung vào quan sát hiển vi. |
The first images of viruses were obtained upon the invention of electron microscopy in 1931 by the German engineers Ernst Ruska and Max Knoll. Những hình ảnh đầu tiên của virus thu nhận được là nhờ sự phát minh ra kính hiển vi điện tử năm 1931 của hai kĩ sư người Đức Ernst Ruska và Max Knoll. |
In most cases, repeat samples obtained from each patient were positive for acid-fast bacilli as determined by microscopy, and the only cultivable species was M. branderi. Trong hầu hết các trường hợp, các mẫu lặp lại thu được từ mỗi bệnh nhân dương tính với trực khuẩn kháng acid như được xác định bằng kính hiển vi, và loài duy nhất có thể trồng được là M. branderi. |
In 1991, Sumio Iijima used electron microscopy to discover a type of cylindrical fullerene known as a carbon nanotube, though earlier work had been done in the field as early as 1951. Năm 1991 Sumio Iijima sử dụng kính hiển vi điện tử nhằm tìm ra một loại fullerene hình trụ được biết đến như là ống nano cacbon, cho dù trước đó nghiên cứu đã được thực hiện từ năm 1951. |
Knowing that a missed patient by microscopy infects up to 15 people, healthy people, per year, you can be sure that we have saved lots of lives. Biết rằng một bệnh nhân không được chẩn đoán bằng kính hiển vi có thể lây cho 15 người khác -- những người khỏe mạnh -- trên một năm, bạn có thể chác chắn rằng chúng đã cứu rất nhiều sự sống. |
PCR is relatively expensive compared to microscopy, and is notorious for producing false-positive results in laboratories that lack experience with PCR. PCR tương đối đắt so với kính hiển vi, và nổi tiếng là tạo ra kết quả dương tính giả trong các phòng thí nghiệm thiếu kinh nghiệm với PCR. |
In 1935, Wendell Stanley achieved its crystallization for electron microscopy and showed that it remains active even after crystallization. Năm 1935, Wendell Stanley quan sát được kết tinh của nó dưới kính hiển vi điện tử và cho thấy rằng nó vẫn hoạt động ngay cả sau khi kết tinh. |
Cross-section of muscle fibers stained with Gömöri trichrome stain is viewed using light microscopy. Mặt cắt ngang của các sợi cơ được nhuộm bằng Gmöri trichrom stain được xem bằng kính hiển vi quang học. |
Knowing that a missed patient by microscopy infects up to 15 people, healthy people, per year, you can be sure that we have saved lots of lives. Biết rằng một bệnh nhân không được chẩn đoán bằng kính hiển vi có thể lây cho 15 người khác -- những người khỏe mạnh-- trên một năm, bạn có thể chác chắn rằng chúng đã cứu rất nhiều sự sống. |
Some of the following information was gathered (with permission) from a chemistry blog's review of sub-diffraction microscopy techniques Part I and Part II. Một số thông tin dưới đây được tập hợp (với sự cho phép của tác giải) từ một blog hóa học đã điểm lại các kĩ thuật hiển vi siêu phân giải Part I and Part II. |
As well as developing the technology of electron microscopy while at Siemens, Ruska also worked at other scientific institutions, and encouraged Siemens to set up a laboratory for visiting researchers, which was initially headed by Ruska's brother Helmut, a medical doctor who developed the use of the electron microscope for medical and biological applications. Ngoài việc phát triển công nghệ kính hiển vi điện tử khi làm việc ở công ty Siemens, Ruska cũng làm việc ở các viện khoa học khác, và khuyến khích công ty Siemens lập một phòng thí nghiệm cho các nhà nghiên cứu ở nới khác tới làm việc, phòng thí nghiệm này ban đầu do em của Ruska là Helmut Ruska lãnh đạo, một bác sĩ y khoa đã triển khai việc áp dụng kính hiển vi điện tử trong nghiên cứu sinh học và y học. |
Ruthenium red, 6+, is a biological stain used to stain polyanionic molecules such as pectin and nucleic acids for light microscopy and electron microscopy. Rutheni đỏ, 6+, là chất biến màu sinh học được sử dụng để biến màu các phân tử nhiều anion như pectin và các axít nucleic cho kính hiển vi quang và kính hiển vi điện tử. |
And from these kinds of serial electron microscopy slices, one can start to make reconstructions in 3D of neurons that look like these. Và từ hàng loạt những lát cắt có kích thước hiển vi của hạt electron, ta có thể tạo ra bản vẽ 3D để dựng lại cấu trúc nơron như thế này. |
the research team used a combination of CT scans , microscopy , X-radiography and 3D printing to piece together exactly how herman was made . Các nhà khoa học đã sử dụng công nghệ hiện đại như máy CT scan , kính hiển vi , máy X-quang và máy in 3D để điều tra và làm sáng tỏ người cá được tạo ra như thế nào " . |
The methods were proposed in 2006 in the wake of a general emergence of optical super-resolution microscopy methods, and were featured as Methods of the Year for 2008 by the Nature Methods journal. Những phương pháp này được đề xuất năm 2006 trong trào lưu các phương pháp hiển vi quang học siêu phân giải và đã được tạp chí Nature Methods chọn là Methods of the Year cho năm 2008. |
Returning to the MRC Laboratory of Molecular Biology in 1975, Henderson worked with Nigel Unwin to study the structure of the membrane protein bacteriorhodopsin by electron microscopy. Vào năm 1975, Henderson đã làm việc với Nigel Unwin để nghiên cứu cấu trúc của màng protein bacteriorodopsin bằng kính hiển vi điện tử. |
In complicated or questionable cases confirmation via urinalysis looking for the presence of nitrites , leukocytes or leukocyte esterase or via urine microscopy looking for the presence of red blood cells , white blood cells , and bacteria maybe useful . Nhưng đối với những trường hợp phức tạp hay đáng nghi thì việc làm xét nghiệm nước tiểu để phát hiện ni-trít , bạch cầu hoặc en-zim esteraza trong bạch cầu hoặc soi nước tiểu dưới kính hiển vi để phát hiện hồng cầu , tế bào bạch cầu , và vi khuẩn có lẽ sẽ có tác dụng . |
He received the Nobel Prize in Chemistry in 2014 "for the development of super-resolved fluorescence microscopy", together with Eric Betzig and William Moerner. Ông nhận giải Nobel hóa học năm 2014 "cho sự phát triển kính hiển vi huỳnh quang có độ phân giải cực cao", cùng với Eric Betzig và William Moerner. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microscopy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới microscopy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.